Mời các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2020 được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây. Với nội dung chi tiết, trình bày logic, khoa học có đáp án chi tiết đi kèm sẽ giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức, ôn tập các dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Hoc247 hy vọng đây sẽ là tài liêu hữu ích cho quá trình học tập của các em!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 10
CHƯƠNG 1 : NGUYÊN TỬ
Câu 1: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy cho biết số khối của X
A. 36 B. 35 C. 34 D. 33
Câu 2: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. số proton B. số khối C. số nơtron D. số nơtron và số proton.
Câu 3: Số electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) là
A. 4 B. 32 C. 18 D.8
Câu 4: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của X là:
A. 12 B. 36 C. 24 D. 18
Câu 5: Ion nào có tổng số e bằng 50?
A. PO43- B. NH4+ C. SO32- D. K+
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của R là:
A. 80. B. 75. C. 90. D. 70.
Câu 7: Ion nào có số proton bằng 48?
A. K+ B. SO42- C. NH4+ D. SO32-
Câu 9: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu sau là không đúng?
A. 3d B. 2p C. 4f D. 3f
Câu 10: Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p4, d10, f14. B. s2, p6, d10, f10. C. s2, p5, d9, f14. D. s2, p6, d10, f14.
Câu 11: Nguyên tử lưu huỳnh có 16 electron. Trong nguyên tử lưu huỳnh, số electron ở lớp có mức năng lượng cao nhất là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố D có cấu hình electron cuối cùng là 3d5. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử D là:
A. 25 B. 20 C. 24 D. 24 hoặc 25.
Câu 13: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na xấp xỉ
A. 24 u B. 23 u C. 23 gam D. 22 gam
Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây có 1 electron độc thân?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p3
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
C. trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
D. đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 16: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Ca (Z = 20) có số electron độc thân là:
A. 1 B. 6 C. 2 D. 0
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 18: Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị. Biết (54,5%). Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 78 B. 81 C. 80 D. 82
Câu 19: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron ,nơtron và proton . B. proton và nơtron. C. electron và proton D. nơtron và electron .
Câu 20: Biết lưu huỳnh ở chu kì 3, phân nhóm VIA. Cấu hình electron của lưu huỳnh là:
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p43s23p6 C. 1s22s22p63s6 D. 1s22s22p63s33p5
Câu 21: Số proton, nơtron và electron trong ion 3+ lần lượt là :
A. 26, 30, 29 B. 23, 30, 23 C. 26, 30, 23 D. 26, 27, 26
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Vậy nguyên tố X là
A. không xác định được B. phi kim C. khí hiếm D. kim loại
Câu 23: Nguyên tử Cu (Z = 29) có cấu hình electron bền là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 24: Nguyên tử Y có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 . Cấu hình electron của ion Y2+ do nguyên tử Y tạo ra là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 25: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng.
A. số nơtron và số proton. B. Số proton. C. Số nơtron . D. Số khối .
Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e 1s22s22p63s23p4. Sau khi liên kết sẽ có cấu hình là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 27: Ba nguyên tử X,Y,Z có số proton và số nơtron như sau:X:12 proton và 12 nơtron;Y:10 proton và 14 nơtron;Z:12 proton và 14 nơtron.Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng 1 nguyên tố
A. X,Y B. X,Y,Z C. X,Z D. Y,Z
Câu 28: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,022 B. 12,011 C. 12,055 D. 12,500
Câu 29: Đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số nguyên tử đồng vị là:
A. 73%. B. 80%. C. 27%. D. 37%.
Câu 30: Cho biết nguyên tố R có Z = 25; Ar có Z = 18. Câu hình electron của ion R2+ là:
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s2.
Câu 31: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl có nguyên tử khối là 34,97 chiếm 75,77%;37Cl có nguyên tử khối là 36,97 chiếm 24,23%.Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,45 B. 35,67 C. 35,50 D. 35,00
Câu 32: Coban (Co) có Z = 27. Cấu hình của Co3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 33: Nguyên tử X có số electron là 20. Cấu hình electron của nguyên tử đó là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 34: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
D. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
Câu 35: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử clo(Z=17)là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Lớp thứ hai (lớp L ) của nguyên tử Cl có 8 electron
B. Nguyên tử Cl có 3 lớp electron
C. Lớp thứ nhất (lớp K) của nguyên tử Cl có 2 electron
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl có 5 electron
Câu 36: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. số electron trong nguyên tử B. số electron lớp ngoài cùng C. nguyên tử khối D. số lớp electron
Câu 37: Hiđro có 3 đồng vị Clo có 2 đồng vị .Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu phân tử hidroclorua khác nhau?
A. 2 B. 6 C. 3 D. 8
Câu 38: Đồng có 2 đồng vị chiếm 73% và chiếm 27%. %Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là :
A. 63,45% B. 63,63% C. 63,54% D. 64,63%
Câu 39: Cho 3 nguyên tố X ( Z = 2), Y (Z = 16), T (Z = 19). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y là khí hiếm, T là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
C. X và Y là phi kim, T là kim loại. D. X và T là kim loại, Y là phi kim
Câu 40: Cho 2 kí hiệu nguyên tử:
A. Na và Mg cùng có 23 electron. B. Na và Mg là đồng vị của nhau.
C. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt. D. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 41: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 8637Rb là
A. 123 B. 37 C. 74 D. 86
Câu 42: Lớp electron nào có số electron tối đa là 8:
A. n = 1. B. n = 4. C. n = 2 D. n = 3
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?
A. các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn.
B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.
C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
D. tất cả đều đúng.
Câu 44: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi:
A. tổng số proton và nơtron B. khối lượng nguyên tử
C. số proton trong hạt nhân D. số electron ngoài cùng
Câu 45: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
Câu 46: Tổng số hạt proton ,nơtron và electron trong 1 một nguyên tử X là 25. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 47: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là:
A. 70 B. 71,20 C. 69,80. D. 70,20
Câu 48: Số proton, notron, electron trong ion lần lượt là:
A. 48, 64, 48 B. 48, 64, 46. C. 46, 64, 48. D. 48, 64, 50
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 50: Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là:
A. 19. B. 21. C. 18. D. 20.
CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTỐ HOÁ HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Câu 1: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Số lớp electron B. Nguyên tử khối C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số electron trong nguyên tử
Câu 2: Ion X- có cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 . Nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn số chu kì nhỏ là lớn là
A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 4 và 4
Câu 4: Số electron hóa trị của nguyên tử X (Z=30) là :
A. 4 B. 12 C. 8 D. 2
Câu 5: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH3 .Công thức oxit cao nhất của R là:
A. RO2 B. R2O5 C. R2O3 D. RO3
Câu 6: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất
A. Flo B. Beri C. Xesi D. Hidro
Câu 7: Nguyên tố X có Z = 9 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm IIB B. Chu kì 2, nhóm VIIA C. Chu kì 7, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm VA
Câu 8: Nguyên tố có Z=15 thuộc loại nguyên tố :
A. p B. s C. d D. f
Câu 9: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử
A. Li, Be, C, O, F B. F, O, C, Be, Li C. F, O, Be, C, Li D. Li, O, C, F, Be
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
C. Trong bảng tuần hoàn chỉ có chu kì 1 là có 2 nguyên tố
D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
Câu 11: Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong HTTH là:
A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 2, nhóm VIIA C. chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 2, nhóm IIA
Câu 12: Nguyên tố Y có cấu hình như sau 1s22s22p63s23p63d104s24p65s1. Vị trí của Y trong bảng HTTH là:
A. Nhóm VIIB, chu kì 5. B. Nhóm VIIA, chu kì 4 C. Nhóm IB, chu kì 5 D. Nhóm IA, chu kì 5
Câu 13: Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính bazơ của các oxit và hidroxit
A. giảm dần B. không đổi C. tăng giảm không theo quy luật D. tăng dần
Câu 14: Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Vị trí của M trong bảng HTTH:
A. Nhóm IXB, chu kì 4 B. Nhóm IIA, chu kì 4 C. Nhóm VIIIB, chu kì 4. D. Nhóm IIB, chu kì 4
Câu 15: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm những nguyên tố nào sau đây ?
A. Các nguyên tố s và d B. Các nguyên tố d và f
C. Các nguyên tố p và d D. Các nguyên tố s và p
Câu 16: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hydro có 5,882% hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A. Oxi B. Crôm C. Selen. D. Lưu huỳnh
Câu 17: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH3, R2O5 B. RH, R2O7 C. RH4, RO2 D. RH2, RO3
Câu 18: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì :
A. Phi kim mạnh nhất là flo B. Phi kim mạnh nhất là iot
C. Kim loại mạnh nhất là liti D. Kim loại yếu nhất là ces
Câu 19: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A. 28 B. 207 C. 12 D. 32.
Câu 20: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là :
A. Li , 12,48 %. B. Li , 44%. C. Na , 31,65 %. D. Na , 44%.
Câu 21: Dãy nào sau đây các nguyên tố được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Be < Mg < K < Na. B. K < Na < Mg < Be. C. Mg < Be < Na < K. D. Be < Mg < Na < K.
Câu 22:Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ba B. Mg và Ca . C. Be và Mg . D. Ca và Sr
Câu 23:Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí H2 (ở đktc). Kim loại X là A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca.
Câu 24 : X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. Livà Na B. Mg và Ca C. Al và Cl D. Na và K
Câu 25: Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau
A. S và Cl B. Ca và Br C. Mg và S D. Mg và Ca
Câu 26: Hợp chất khí của hidro của một nguyên tố là RH2.Oxit cao nhất của nó chứa 60%O về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
A. 28 B. 32 C. 16 D. 35,5
Câu 27: Cấu hình đúng của nguyên tố có Z = 29 và vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9, nhóm IX B. 1s22s22p63s23p6 3d104s1, nhóm IB.
C. 1s22s22p63s23p6 3d94s24p63d3, nhóm IIIB D. 1s22s22p63s23p6 3d94s2, nhóm IIA
Câu 28: Cho 3 nguyên tố X(Z=16), Y (Z=13) và Z (Z=14 )Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
A. Y < Z < X B. X< Y < Z C. Y < X
Câu 29: Trong một chu kì tính kim loại của các nguyên tố
A. tăng heo chiều tăng của độ âm điện B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân D. giảm theo chiều tăng của giảm của độ âm điện
Câu 30: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải)
A. I, Br, F, Cl B. I, Br, Cl, F C. Br, I, Cl, F D. F, Cl, Br, I
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s1. Tìm câu sai khi nói về X trong các câu sau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I.
B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
C. X là kim loại mạnh, cấu hình electron của ion X+ là: 1s22s22p63s23p6.
D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
Câu 32: Nguyên tố ở chu kì 3 nhóm IIA.Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 33: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
B. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.
C. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
D. X ở chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17. Y ở chu kì 4, nhóm VIA, ô 20.
Câu 34: Sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần
A. NaOH, Mg(OH)3, Al(OH)3, Si(OH)4 B. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3
C. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH D. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
Câu 35: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng ZA + ZB = 32. ZA và ZB lần lượt là:
A. 8 và 14. B. 7 và 25 C. 15 và 17 D. 12 và 20
CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. H2O, Cl2; HClO4 B. MgO, Cl2O, CaC2 C. CaCl2, Na2O, CO2 D. Na2O, CO, CCl4
Câu 2: Số oxi hóa của S trong H2S, SO2, SO32-,SO42- lần lượt là
A. -2,+4,+5,+6 B. -2;+4;+4,+6 C. +2,+4,+6,+8 D. 0,+2,+4,+5
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Liên kết bội có hai liên kết B. Liên kết ba gồm 2 liên kết và một liên kết
C. Liên kết bội là liên kết đôi D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết
Câu 4: X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIIA. Hợp chất X,Y có công thức phân tử
A. X2Y B. XY2 C. XY7 D. XY
Câu 5: Liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết nào dưới đây:
A. Liên kết cho nhận, có cực B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion
Câu 6: Số oxi hóa của P trong ion HPO42- là :
A. -5 B. +5 C. +6 D. +7
Câu 7: Cặp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. F, Na B. O, Na C. C, O D. O, F
Câu 8: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:
A. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion
B. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion
C. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung
D. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung
Câu 9: Công thức cấu tạo đúng của H2O ( ; ) là:
A. H=O=H B. H-O-H C. H=O-H D. H-O→H
Câu 10: Số oxi hóa của H trong H2 và của S trong SO2 lần lượt là :
A. 0 và +4 B. +1 và -4 C. 0 và -4 D. +1 và +4
Câu 11: Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là:
A. 2 cặp B. Không có cặp nào C. 1 cặp D. 3 cặp
Câu 12: Số oxi hóa Mn trong Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là
A. 0,+2,+4,+7 B. 0,+2,+4,+6 C. 0,+4,+5,+7 D. 0,+3,+5,+7
Câu 13: X là nguyên tố mà nguyên tử có 19 proton còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 8 proton.Công thức của hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố trên là phương án nào sau đây?
A. XY2 với liên kết cộng hóa trị B. X2Y với liên kết cộng hóa trị
C. XY2 với liên kết ion D. X2Y với liên kết ion
Câu 14: X là nguyên tử chứa 12 proton,Y là nguyên tử chưa 17e.Công thức hình thành giưuax X,Y là
A. XY2 với liên kết ion B. X2Y với liên kết CHT
C. XY với liên kết ion D. X3Y2 với liên kết CHT
Câu 15: Điện hóa trị của Al (Z=13) và O (Z=8) trong hợp chất Al2O3 lần lượt là :
A. 3 và 2 B. 3- và 2+ C. 3+ và 2- D. 3- và 2+
Câu 16: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. HCl B. H2S C. Na2O D. H2
Câu 17: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm:
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
Câu 18: Liên kết nào tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hoặc nhiều cặp e chung?
A. liên kết ion B. liên kết hidro C. liên kết cộng hóa trị D. liên kết kim loại
Câu 19: Cộng hóa trị của N (Z=7) và H (Z=1) trong phân tử NH3 lần lượt là:
A. 3+ và 1- B. 3- và 1+ C. +3 và -1 D. 3 và 1
Câu 20: Trong hợp chất CaF2 , Ca và F có điện hóa trị lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. –2 và –1. D. 1– và 1–.
CHƯƠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. FeS + 2HCl → FeCl2+H2S B. Fe+2HCl → FeCl2+H2
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2+CuCl2 D. Fe+CuSO4 → FeSO4+Cu
Câu 2: Cho phản ứng: aHNO3 + bH2S → c S + d NO + e H2O. Với a, b, c, d, e là hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng. Tổng số của a + b là :
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3: Dãy nào sau đây chứa toàn chất chỉ có tính oxi hoá(không tính nguyên tố oxi)
A. F2, H2SO4, HNO3, FeO. B. F2, H2SO3, HNO3, Fe2O3.
C. F2, H2SO4, HNO2, Fe2O3. D. F2, H2SO4, HNO3, Fe2O3.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng tự oxi hoá - khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O B. Cl2 + H2O → HCl + HclO
C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 D. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Câu 6: Cho phản ứng :2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 .Trong phản ứng này phân tử Cl2 :
A. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử B. Không bị oxi hóa cũng không bị khử
C. Bị oxi hóa D. Bị khử
Câu 7: Cho phản ứng: HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số (nguyên dương tối giản) trong phương trình của phản ứng đó là:
A. 12 B. 22 C. 20 D. 16
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa khử ?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
C. HCl + NH3 → NH4Cl D. H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O
Hệ số tỉ lượng ứng với chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 5 và 2.
Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là :
A. Có tạo ra chất kết tủa B. Có tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
Câu 11: Trong các phản ứng sau ,ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 4NH3 +5O2 → 4NO+6H2O
B. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 +(NH4)2SO4
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số các chất tương ứng là
A. 3,28,9,1,14 B. 3,26,9,2,13 C. 3,14,9,1,7 D. 2,28,6,1,14
Câu 13: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 B. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O .
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 . D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O .
...
Trên đây là phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2020, để xem đầy đủ đáp án vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247 để xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới!