Nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2022-2023 do HOC247 sưu tầm và đăng tải ngay bên dưới giúp các em học sinh Lớp 6 không những hệ thống kiến thức quan trọng mà còn luyện tập củng cố các dạng bài tập ngữ pháp và bài tập trong các Unit 1, 2 và 3. Chúc các em hoàn thành tốt bài thi giữa HK1 Tiếng Anh 6 nhé!
1. Nội dung ôn tập
1.1. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
Posessive adjective (Tính từ sở hữu) |
Posessive pronoun (Đại từ sở hữu) |
my (của tôi) |
mine |
his (của anh ấy) |
his |
her (của cô ấy) |
hers |
our (của chúng tôi) |
ours |
your (của bạn) |
yours |
their (của họ) |
theirs |
1.2. Comparatives
- So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều đồ vật/ con vật/ người với nhau.
1.2.1. Tính từ ngắn & tính từ dài trong Tiếng Anh 6
- Tính từ ngắn
Tính từ ngắn trong tiếng Anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et.
- Tính từ dài
Tính từ dài trong tiếng Anh là tính từ có 2 âm tiết trở lên và bỏ qua các trường hợp đặc biệt 2 âm tiết trên đó.
1.2.2. Dạng so sánh hơn của Tính từ ngắn/ Tính từ dài trong tiếng Anh
Tính từ ngắn
- Thêm đuôi ER vào tính từ để hình thành dạng so sánh hơn.
Ví dụ: Tall - Taller
Short - Shorter
High - Higher
- Thêm đuôi R nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – E
Ví dụ: Closer - Closer
- Nếu tính từ kết thúc bằng “Y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -IER
Ví dụ: Happy - happier
Early - Earlier
- Nếu tính từ kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm –ER
Ví dụ: Big - Bigger
- Nếu Tính từ/ Trạng từ kết thúc bằng ow, er thì thêm đuôi _ER
Ví dụ: Narrow - Narrower
Clever - Cleverer
Ngoại lệ: guilty, eager
Tính từ dài
- Thêm MORE trước tính từ dài
Ví dụ: Intelligent - more intelligent
1.2.3. Các trường hợp đặc biệt
Trường hợp |
So sánh hơn |
Good/ well |
Better |
Bad/ badly |
Worse |
Many/ much |
More |
Little |
Less |
Far |
Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra) |
Near |
Nearer |
Late |
Later |
Old |
Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác) |
1.2.4. Cấu trúc câu so sánh hơn trong Tiếng Anh
Cấu trúc chung
S1 + be/ V + adj_er/ more adj + than + S2 (+ be/ Aux.v)
Ví dụ:
- This book is thicker than that one.
- He is more intelligent than I am
1.3. How many …?
Cấu trúc hỏi về số lượng:
- How many + danh từ số nhiều?
=> There is .........
=> There are .........
Ví dụ: How many books are there? (Có bao nhiêu quyển sách?)
There are four books. (Có bốn quyển sách)
- Một số từ để hỏi thường gặp khác:
Who: Dùng để hỏi về người (người là chủ thể)
Ví dụ: Who’s your boyfriend?
Whom: Dùng để hỏi về người (tân ngữ)
Ví dụ: Whom do you go with? (Bạn đi cùng với ai thế?)
Whose: Dùng để hỏi về sự sở hữu
Ví dụ: Whose are these shoes? (Những đôi giày này là của ai?)
What
- Dùng để hỏi thông tin về một thứ gì đó
- Hỏi một ai đó để xác nhận thông tin hoặc nhắc lại điều vừa nói.
What for: Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Ví dụ: What made you do that for (Cái gì khiến bạn làm vậy?)
When: Dùng để hỏi về thời gian
Ví dụ: When will you comeback home? (Khi nào bạn sẽ về nhà?)
Where: Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
Ví dụ: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Which: Dùng để hỏi về sự lựa chọn
Ví du: Which pen do you like? (Bạn thích cái bút nào hơn?)
Why: Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Why do you buy this skirt? (Tại sao bạn lại mua chiếc váy này?)
Why don’t: Dùng để đưa ra lời gợi ý
Why don’t you go out tonight with us? (Tại sao bạn không đi ra ngoài tối nay với tớ?)
How: Dùng để hỏi về cách thức, đặc tính cũng như tính cách của chủ thể.
Ví dụ: How are you? (Bạn có khỏe không?)
How far: Dùng để hỏi về khoảng cách.
Ví dụ: How far is it from your house to your school? (Khoảng cách từ nhà đến trường của bạn là bao xa?)
How long: Dùng để hỏi về thời gian
How long will you finish the task? (Bạn sẽ mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?)
2. Bài tập ôn tập
Exercise 1. Choose the correct answer.
1) Is this cup ________ (your / yours)?
2) The coffee is ________ (my / mine).
3) That coat is ________ (my / mine).
4) He lives in________ (her / hers) house.
5) You might want ________ (your / yours) phone.
6) The new car is ________ (their / theirs).
7) She cooked ________ (our / ours) food.
8) Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9) She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10) I met ________ (their / theirs) mother.
11) Is this________ (their / theirs) coffee?
12) Is the flat ________ (her / hers)?
13) The grey scarf is ________ (my / mine).
14) That red bike is ________ (our / ours).
15) We should take ________ (our / ours) coats.
16) That is ________ (my / mine) car.
17) He dropped ________ (my / mine) bag.
18) Are these phones ________ (their / theirs)?
19) These cakes are________ (our / ours)!
20) Are those children ________ (your / yours)
Exercise 2. Write the correct form. Possessive 's or s'.
1. This is _______ book. (Peter)
2. Let's go to the _______. (Smiths)
3. The _______ room is upstairs. (children)
4. _______ sister is twelve years old. (John)
5. _______ and _______ school is old. (Susan – Steve)
6. _______ shoes are on the second floor. (men)
7. My _______ car was not expensive. (parents)
8. _______ CD player is new. (Charles)
9. This is the _______ bike. (boy)
10. These are the _______ pencils. (boys)
Exercise 3. Complete the sentence.
1. __________ is your favorite singer? - BTS.
2. What's Lien's favorite movie? - _____ favorite movie is Hospital Playlist 2.
3. _________ Linda's favorite actor? - Tom Holland is her favorite actor.
4. _________ his favorite sport? - Football is.
5. What's your parents' favorite TV show? - ______ is Who is billionaire?
Exercise 4. Choose the correct answer.
1) Is this book ____ (your / yours)?
2) The milk tea is ____ (my/mine).
3) Those shoes are ____ (our/ ours).
4) She lives in ____ (her/hers) house.
5) You might want ____ (her/ hers) number
6) The new album is ____ (their/theirs).
7) She cooked ____ (my/mine) food.
8) Don't stand on ____ (my/mine) foot!
9) She gave him ____ (her/hers) student card.
10) I met ____ (their/theirs) mother.
Exercise 5. Which one is correct?
1. I think New York is more expensive/expensiver than Pari.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Are you a better/good job than your sister?
4. My mom’s funny/funnier than your mom!
5. Crocodiles are more dangerous than/as fish.
6. Math is badder/worse than chemistry.
7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
8. Australia is far/further hotter than Ireland.
9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
Exercise 6. Fill in the blank with a suitable question word
How many, how much, how often, how high, how tall, how much, how old, how
1. ………………is she? 1m45
2. ………………is a bottle of cooking old? 25,000 dong
3. ………………do you go to school? By bus.
4. ………………does Mr. Hung go to the cinema? Twice a week.
5. ………………apples do you want? Half a dozen.
6. ………………is this mountain? 30 meters height.
7. ………………is Ba? He is 12 years old.
8. ………………rice does Mr. Hai produce? He produces a lot of rice.
3. Đáp án
Exercise 1. Choose the correct answer.
1 - yours; 2 - mine; 3 - mine;
4 - her; 5 - your; 6 - theirs;
7 - our ; 8 - my; 9 - her;
10 - their; 11 - their; 12 - hers;
13 - mine; 14 - ours; 15 - our ;
16 - my; 17 - my; 18 - theirs;
19 - ours; 20 - yours;
Exercise 2. Write the correct form. Possessive 's or s'.
1. This is ___Peter's____ book. (Peter)
2. Let's go to the ___Smiths'___. (Smiths)
3. The ___children's____ room is upstairs. (children)
4. ____John's___ sister is twelve years old. (John)
5. ____Susan___ and ____Steve's___ school is old. (Susan – Steve)
6. ____Men's ___ shoes are on the second floor. (men)
7. My ___parents'____ car was not expensive. (parents)
8. ___Charles's____ CD player is new. (Charles)
9. This is the ____boy's___ bike. (boy)
10. These are the ____boys'___ pencils. (boys)
Exercise 3. Complete the sentence.
1. ___Who_______ is your favorite singer? - BTS.
2. What's Lien's favorite movie? - ___Her__ favorite movie is Hospital Playlist 2.
3. ___Who's______ Linda's favorite actor? - Tom Holland is her favorite actor.
4. ______What's___ his favorite sport? - Football is.
5. What's your parents' favorite TV show? - __Theirs____ is Who is billionaire?
Exercise 4. Choose the correct answer.
1) Is this book __yours__ (your / yours)?
2) The milk tea is __mine__ (my/mine).
3) Those shoes are _ours___ (our/ ours).
4) She lives in __her__ (her/hers) house.
5) You might want __her__ (her/ hers) number
6) The new album is __theirs__ (their/theirs).
7) She cooked __my__ (my/mine) food.
8) Don't stand on __my__ (my/mine) foot!
9) She gave him __her__ (her/hers) student card.
10) I met __their__ (their/theirs) mother.
Exercise 5. Which one is correct?
1. expensive
2. bigger
3. better
4. funnier
5. than
6. worse
7. much safer
8. far
9. expensive
10. longer.
Exercise 6. Fill in the blank with a suitable question word
1. ……How tall…………is she? 1m45.
2. ………How much………is a bottle of cooking old? 25,000 dong
3. ……How…………do you go to school? By bus.
4. ……How often…………does Mr. Hung go to the cinema? Twice a week.
5. ………How many………apples do you want? Half a dozen.
6. ………How high………is this mountain? 30 meters height.
7. ……How old…………is Ba? He is 12 years old.
8. ………How much………rice does Mr. Hai produce? He produces a lot of rice.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.