YOMEDIA

Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Với nội dung tư liệu Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong Tiếng Anh do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức về quy tắc thêm đuôi -s, es. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ADSENSE

1. Đề bài

Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) - gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) - dos/ does/ do

4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs

10.Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs

Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) - studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes

10.Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes

11.Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes

12.Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries

Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) - saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes

Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) - writs/ writes/ writies

2. Come (tới) - coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) - likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types

Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. become

 

11. write

 

2. begin

 

12. pay

 

3. fix

 

13. build

 

4. do

 

14. drive

 

5. drink

 

15. fly

 

6. eat

 

16. catch

 

7. mix

 

17. cut

 

8. visit

 

18. sing

 

9. wash

 

19. sleep

 

10. make

 

20. win

 

Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ………. a new haircut today.

2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)……….Literature.

5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1. A. proofs B. books C. points D. days

2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds

3. A. sees B. sports C. pools D. trains

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

5. A. books B. floors C. combs D. drums

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

11. A. beds B. doors C. plays D. students

12. A. arms B. suits C. chairs D. boards

13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

14. A. relieves B. invents C. buys D. deals

15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

16. A. resources B. stages C. preserveD. focuses

17. A. carriages B. whistles C. assureD. costumes

18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords

19. A. miles B. words C. accidents D. names

20. A. sports B. households C. minds D. Plays

2. Đáp án

Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1 - goes; 2 - finishes; 3 - does; 4 - teaches; 5 - fixes;

6 - catches; 7 - kisses; 8 - misses; 9 - watches; 10 - pushes;

Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1 - flies; 2 - studies; 3 - cries; 4 - tries; 5 - hurries;

6 - implies; 7 - applies; 8 - carries; 9 - copies; 10 - dries;

Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1 - says; 2 - buys; 3 - pays; 4 - enjoys; 5 - plays;

Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1 - writes; 2 - comes; 3 - rides; 4 - likes; 5 - types;

Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. become

becomes

11. write

writes

2. begin

begins

12. pay

pays

3. fix

fixes

13. build

builds

4. do

does

14. drive

drives

5. drink

drinks

15. fly

flies

6. eat

eats

16. catch

catches

7. mix

mixes

17. cut

cuts

8. visit

visits

18. sing

sings

9. wash

washes

19. sleep

sleeps

10. make

makes

20. win

wins

Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ……has…. a new haircut today.

2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.

5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.

Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - D; 10 - D;

11 - D; 12 - B; 13 - C; 14 - B; 15 - D;

16 - C; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong Tiếng Anh. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF