YOMEDIA

Chuyên đề phản ứng oxi hóa- khử môn Hóa học 8

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo nội dung Chuyên đề phản ứng oxi hóa- khử môn Hóa học 8 được ban biên tập HOHC247 sưu tầm và tổng hợp dưới đây. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết, bài tập có hướng dẫn chi tiết sẽ giúp các em nắm vững cách làm về bài tập oxi hóa khử. Nội dung tham khảo bên dưới.

ATNETWORK

CHUYÊN ĐỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

I. Lý thuyết & phương pháp giải

1. Sự khử và sự oxi hóa

a. Sự khử

- Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất

Ví dụ: CuO + H2 to→ Cu + H2O

Trong phương trình hóa học trên, ta thấy H2 đã kết hợp với nguyên tố oxi tạo thành H2O, hay H2 chiếm oxi của CuO.

b. Sự oxi hóa

- Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.

Ví dụ: 2Zn + O2 to→ 2ZnO.

2. Chất khử và chất oxi hóa

- Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.

- Chất oxi hóa là đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác.

Ví dụ: trong phương trình hóa học: CuO + H2 to→ Cu + H2O

- CuO nhường oxi cho H2 tạo thành Cu nên CuO là chất oxi hóa

- H2 chiếm oxi của CuO tạo thành H2O nên H2 là chất khử

3. Phản ứng oxi hóa - khử

- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Các bước giải toán:

+ Tính số mol các chất đã cho

+ Viết phương trình hóa học

+ Xác định chất dư, chất hết (nếu có), tính toán theo chất hết

+ Tính khối lượng hoặc thể tích các chất theo yêu cầu đề bài

- Nắm vững kiến thức về lập phương trình hóa học, cân bằng hóa học và các công thức chuyển đổi khối lượng, thể tích

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mtham gia = msản phẩm

- Nếu bài cho số liệu số mol cả chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm thì tính toán theo chất sản phẩm.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

S + O2 to→ SO2 (1)

CaCO3 to→ CaO + CO2 (2)

2H2 + O2 to→ 2H2O (3)

NH3 + HCl → NH4Cl (4)

Lời giải

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. Những phản ứng oxi hóa – khử là:

S + O2 to→ SO2 (1)

2H2 + O2 to→ 2H2O (3)

Ví dụ 2: Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:

Fe2O3 + CO → CO2 + Fe (1)

Fe3O4 + H2 → H2O + Fe (2)

CO2 + Mg → MgO + C (3)

Các phản ứng hóa học này có phải ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?

Lời giải

Fe2O3 + 3CO to→ 3CO2 + 2Fe (Fe2O3 nhường oxi cho CO)

Fe3O4 + 4H2 to→ 4H2O + 3Fe (Fe3O4 nhường oxi cho H2)

CO2 + 2Mg 2MgO + C to→ (CO2 nhường oxi cho Mg)

Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.

Ví dụ 3: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2 g sắt.

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra

b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

Lời giải

a) Phương trình phản ứng hóa học:

Fe2O3 + 3H2 to→ 3H2O + 2Fe

b) Số mol sắt thu được: nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)

Fe2O3 + 3H2 to→ 2Fe + 3H2O

0,1 ← 0,2 (mol)

Khối lượng oxit sắt tham gia phản ứng:

mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3 = 0,1 . (56 . 2 + 16 . 3) = 16 gam

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

B. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

C. 3Fe + 2O2 to→ Fe3O4

D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Đáp án

Đáp án C

Phản ứng oxi hóa – khử là: 3Fe + 2O2 to→ Fe3O4.

Trong đó Fe là chất khử, O2 là chất oxi hóa

Câu 2: Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 to→ 2Fe + 3H2O. Chất khử là

A. Fe2O3

B. H2

C. Fe

D. H2O

Đáp án

Đáp án B

Chất khử là chất lấy oxi của chất khác. Trong phản ứng này, H2 là chất lấy oxi của Fe2O3 nên H2 là chất khử.

Câu 3: Chọn đáp án đúng:

A. Sự tách oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa.

B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử.

C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.

D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.

Đáp án

Đáp án C

Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác

Câu 4: Oxit nào bị khử bởi hiđro?

A. Na2O

B. CaO

C. Fe3O4

D. BaO

 

---Để xem tiếp nội dung của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Chuyên đề phản ứng oxi hóa- khử môn Hóa học 8. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON