HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học năm 2019-2020. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 45 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
A. Nguyên tắc 1 B. Nguyên tắc 1,2
C. Nguyên tắc 2,3 D. Nguyên tắc 1,2,3
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 2 và 5 D. 5 và 4
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A. 8 B. 10 C. 18 D. 32
Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?
A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B
B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B
C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B
D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố nhóm A?
A. Gồm các nguyên tố s,p B. Gồm các nguyên tố p,d
C. Gồm các nguyên tố d,f D. Gồm các nguyên tố s,d
Câu 7: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.
Câu 8: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.
Câu 9: Cho các nguyên tố: X: 1s22s22p63s2, Y: 1s22s2, Z: 1s22s22p63s23p63d14s2, T: 1s22s22p63s23p5.Các nguyên tố cùng chu kì là:
A. X,Y B. X,T C. Y,Z D. X,Z
Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?
A. Cacbon B. Kali C. Natri D. Stronti
Câu 11 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O.
Câu 12: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA:
A.Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
B.Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.
C.Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?
A. Ca(Z=20) B. Fe(Z=26) C. K(Z=19) D. Na(Z=11)
Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.
B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.
C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.
D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L D. Số phân lớp electron.
Câu 16: Những nguyên tố cuối chu kì có đặc điểm gì?
A. Có 8e lớp ngoài cùng B. Có 1e lớp ngoài cùng
C. Dễ dàng nhận thêm 1e D. Có 2e lớp ngoài cùng.
Câu 17: Nguyên tố có Z= 7. Nguyên tố đó thuộc nhóm:
A. VA B. VIA C. VIIA D. VIIIA
Câu 18: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: M là nguyên tố thuộc chu kì 4 và số electron lớp ngoài cùng của M là 1. M là
A. K B. Mg C. Ca D. Na
Câu 20: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân
Câu 21: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:
X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 23: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 24: Kim loại nào tác dụng được với nước?
A. K B. Mg C. Be D. Fe
Câu 25: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Nguyên tử khối B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hóa trị cao nhất với oxi D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.
Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại tăng B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi
Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại giảm B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng
Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần
B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần
C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần
D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi
Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 41: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần B. Tăng dần
C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 42: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:
A. Giảm dần B. Tăng dần
C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 43: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:
A. Na B. Mg C. Al D. P
Câu 44: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5
A. Nhóm IIIA
B. Nhóm IVA
C. Nhóm VA
D. Nhóm VIA
Câu 45: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:
A. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2O
Câu 46: Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Ở đầu nhóm IA B. Đầu nhóm VIIA
C. Cuối nhóm IA D. Cuối nhóm VIIA
Câu 47: Nguyên tố nào là kim loại kiềm?
A. B B. Be C. Li D. Al
Câu 48: Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. F B. S C. O D. Cl
Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Mg C. Al D. Si
Câu 50: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như caxi?
A. Na B. Ba C. Zn D. K
Câu 51: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?
A. K
B. Mg
C. K
D. Mg
Câu 52: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazo mạnh nhất?
A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Ca(OH)2
Câu 53: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 54: X là nguyên tố phi kim hóa trị cao nhất của X với oxi bằng hóa trị với hidro. X là:
A. S B. N C. C C.F
Câu 55: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều giãm dần tính phi kim(từ trái sang phải)?
A. F,Cl,Br,I B. I,Br,Cl,F C. Cl,Br,I,F D. F,I,Cl,Br
Câu 56: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:
A. RH4 B. RH3 C. RH2 D. RH
Câu 57: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?
A.Na,Mg,Al B. Al,Mg,Na C.Mg,Na,Al D. Al,Na,Mg
Câu 58: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?
A. Li,Na,K B. K,Na,Li C. Na,K,Li D. Li,K,Na
Câu 59: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. NaOH
C. NaOH
Câu 60: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. HF
C. HF
Câu 61: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải theo chiều tăng của bán kính nguyên tử?
A. K
B. Mg
C. K
D. Mg
Câu 62: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái sang phải?
A. S
Câu 63: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?
A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Al(OH)3
Câu 64:Trong hợp chất khí với hidro hóa trị của các nguyên tố:
A. Tăng dần từ 1 đến 4 B. Giảm dần từ 4 đến 1
C. Tăng dần từ 1 đến 8 D. Giảm dần từ 8 đến 8
Câu 65: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 66: Ion có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 67: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F-
C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-
Câu 68: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Bài tập chương 2
Dạng 1: Tìm tên kim loại khi kim loại tác dụng với axit, với nước, bazo, oxit bazo
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít (đktc). Kim loại trên là.
A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 0,78g một kim loại thuộc nhóm IA vào nước thu được 0,224 lít (đktc). Kim loại trên là.
A. Li=7 B. Na =23 C. K =39 D. Cs=
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6 g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít (đktc). Tìm kim loại trên.
A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
Câu 73: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 74: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
Câu 75: Hòa tan 20,55g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:
A. Na B. Ba C. Ca D. K
Câu 76: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức . Kim loại đó là:
A. Al B. Fe C. Cr D. Ca
Câu 77: Cho 6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với Oxi ta thu được 10g một oxit . Kim loại đó là:
A. Al B. Fe C. Cr D. Fe
Câu 78: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 79: Người ta dùng 7,3g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,2g hidroxit của kim loại nhóm IA. Kim loại là
A. Na B. K C. Ca D. Li
Câu 80: Để hòa tan hoàn toàn 0,78g hidroxit của một kim loại hóa trị 3, cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 0,3M. Xác định tên kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
Câu 81: Để hòa tan hoàn toàn 9,15g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit và công thức trong hợp chất khí với hidro
Câu 82: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 20% khối lượng . Vậy M là:
A.Mg=24 B. Cu =64 C.Al=27 D. Ca=40
Câu 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. trong đó R chiếm 27,27% khối lượng. R là:
A. S=32 B. P=31 C. C=12 D. Si=28
Câu 84: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14
Câu 85: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH2. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 40% về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14
Câu 86: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 40% khối lượng . Vậy M là:
A.Mg=24 B. Cu =64 C.Zn=65 D. Ca=40
Câu 87: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R. R là:
A. N(14) B. Si(28) C. P(31) D. O(16)
Câu 88. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:
A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon.
Câu 89. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic.
Câu 90: A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:
A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2
Câu 91: Nguyên tố X thuộc nhóm A tạo được hợp chất khí với hiđro trong đó X chiếm 94,12% về khối lượng. Phân tử khối của oxit với hóa trị cao nhất của X bằng
A. 80. B. 64. C. 40. D. 34.
Câu 92: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
...
{-- xem toàn bộ nội dung Câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học năm 2019-2020 ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.