Cùng tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập có đáp án Chương III - Vi sinh vật với nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em ôn tập hiệu quả hơn. Mong rằng bộ tài liệu giúp các em ôn tập tốt nhất. Mời các em tham khảo.
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3 - VSV
1. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
a. Là dạng sống đơn giản nhất
b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Hình thức sống của vi rut là :
a. Sống kí sinh không bắt buộc
b. Sống hoại sinh
c. Sống cộng sinh
d. Sống kí sinh bắt buộc
3. Đặc điểm sinh sản của virut là:
a. Sinh sản bằng cách nhân đôi
b. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
c. Sinh sản hữu tính
d. Sinh sản tiếp hợp
4. Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
a. Nanômet(nm) c. Milimet(nm)
b. Micrômet(nm) d. Cả 3 đơn vị trên
5. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
a. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
b. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
c. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
d. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
6. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất :
a. Axit đêôxiriboonucleeic
b. Axit ribônuclêic
c. Prôtêin
d. Đisaccarit
7. Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
b. Các vỏ capxit của virút
c. Bộ gen chứa ADN của virút
d. Bộ gen chứa ARN của virút
8. Virút trần là virút
a. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
b. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong
c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
d. Không có lớp vỏ ngoài
9. Trên lớp vỏ ngoài của virút có yếu tố nào sau đây ?
a. Bộ gen
b. Kháng nguyên
c. Phân tử ADN
d. Phân tử ARN
10. Lần đầu tiên, virút được phát hiện trên
a. Cây dâu tây
b. Cây cà chua
c. Cây thuốc lá
d. Cây đậu Hà Lan
11. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
a. Dạng que, dạng xoắn
b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
c. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
d. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp
12. Virut nào sau đây có dạng khối ?
a. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
b. Virut gây bệnh dại
c. Virut gây bệnh bại liệt
d. Thể thực khuẩn
13. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
a. Động vật c. Người
b. Thực vật d. Vi sinh vật
14. Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
a. Dạng xoắn c. Dạng khối
b. Dạng phối hợp d. Dạng que
15. Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
a. Thể thực khuẩn c. Virut gây cúm
b. Virut HIV d. Virut gây bệnh dại
16. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm thuốc lá
b. Virut HIV
c. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
d. Cả 3 dạng Virut trên
17. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
c. Virut cúm gia cầm
d. Cả a,b,c đều sai
18. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN
b. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN
c. Thể thực khuẩn không có bộ gen
d. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit
19. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
a.3 b.4 c.5 d.6
20. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của. Virut với thụ thể của tế bào chủ ?
a. Giai đoạn xâm nhập
b. Giai đoạn sinh tổng hợp
c. Giai đoạn hấp phụ
d. Giai đoạn phóng thích
21. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
b. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
c. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
22. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn hấp phụ
b. Giai đoạn xâm nhập
c. Giai đoạn tổng hợp
d. Giai đoạn phóng thích
23. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là
a. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
b. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
c. Tổng hợp prôtêin cho virut
d. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
24. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn tổng hợp
b. Giai đoạn phóng thích
c. Giai đoạn lắp ráp
d. Giai đoạn xâm nhập
25. Sinh tan là quá trình :
a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
b. Virut sinh sản trong tế bào chủ
c. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
d. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
26. Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
a. Tiềm tan c. Hoà tan
b. Sinh tan d. Tan rã
27. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
a. Thể thực khuẩn c.H5N1
b. HIV d. Virut của E.coli
28. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
a. Tế bào limphôT
b. Đại thực bào
c. Các tế bào của hệ miễn dịch
d. Cả a,b,c đều đúng
29. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là :
a. Vi sinh vật cộng sinh
b. Vi sinh vật hoại sinh
c. Vi sinh vật cơ hội
d. Vi sinh vật tiềm tan
30. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
b. Bắt tay qua giao tiếp
c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
d. Tất cả các hoạt động trên
31. Con đường nào có thể lây truyền HIV?
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
d. Cả a,b,c đều đúng
32. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a.5 b.4 c.3 d.2
33. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
a. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội
b. Không có triệu chứng rõ rệt
c. Trí nhớ bị giảm sút
d. Xuất hiện các rối loạn tim mạch
34. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
b. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
c. Giai đoạn thứ ba
d. Tất cả các giai đoạn trên .
35. Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
a. 10 năm c. 5 năm
b. 6 năm d. 3 năm
36. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
a. Thựchiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
b. Không tiêm chích ma tuý
c. Có lối sống lành mạnh
d. Tất cả các biện pháp trên
37. Có bao nhiêu loại thể thực khuẩu đã được xác định ?
a. Khoảng 3000
b. Khoảng 2500
c. Khoảng 1500 đến 2000
d. Khoảng 1000
38. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
a. Vi khuẩn
b. Xạ khuẩn
c. Nấm men, nấm sợi
d. Cả a, b, c đều đúng
39. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?
a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
b. Sản xuất thuốc kháng sinh
c. Sản xuất mì chính
d. Cả a,b,c đều đúng
40. Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
a. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
b. Qua các vết chích của c ôn trùng hay qua các vết xước trên cây
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b, c đều sai
{-- Từ câu 41 - 56 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương III - Vi sinh vật có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.