Mời các em cùng tham khảo tài liệu Các dạng so sánh Tiếng Anh 7 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giup các em ôn tập kiến thức đã học về các dạng so sánh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em học tập tốt!
CÁC DẠNG SO SÁNH TIẾNG ANH 7
1. Lý thuyết
1.1. So sánh bằng
* form: S1 + V + as + adv + as + S2.
S1 + Be + as + adj + as + S2.
* eg: - She runs as quickly as her brother.
- John is as tall as Tom.
*So sánh không bằng/ kém hơn.
* form: S1 + not + be/V + as/so + adj/adv + as + S2.
S1 + be/V + less + adj/adv + than + S2.
*eg: - He is not so good as his brother.
- I am less rich than you.
1.2. So sánh hơn
*Đối với tính từ, trạng từ ngắn.
*form: adv/adj + ER + than
*eg: Mr Brown is older than Mr Peter.
He drives runner than I (do).
*Đối với tính từ, trạng từ dài.
* form: more + adv/adj + than
*eg: A car is more expensive than a bicycle.
Ha writes more carefully than Hai.
1.3. So sánh hơn nhất
* Đối với tính từ, trạng từ ngắn.
* form: the + adv/adj + EST
* eg: Ha is the tallest in the class.
Lan runs the fastest in the class.
* Đối với tính từ, trạng từ dài
* form: the + most + adv/adj
* eg: This is the most difficult lesson in the book
Huong speaks English the most fluently in my class.
1.4. So sánh kép
- Là loại so sánh với cấu trúc: Càng… càng… Các Adj so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The. Dùng một trong hai mẫu câu sau đây để so sánh kép:
The + comparative + S + be/V…, the + comparative + S + be/V…
(comparative: hình thức so sánh hơn)
Ex: The hotter it is, the more miserable I feel.
The sooner you take your medicine, the better you will feel.
The bigger they are, the faster they fall.
The more you study, the smarter you will become.
Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có chủ ngữ giả it is thì có thể bỏ chúng đi.
* Các trường hợp ngoại lệ
|
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
Good/ well (tốt) |
better |
best |
Bad/ badly (xấu) |
worse |
worst |
Many/ much (nhiều) |
more |
most |
Little (ít) |
less |
least |
Far (xa) |
farther/further |
farthest/furthest |
2. Bài tập
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.
1. Of the four dresses, I like the red one (better/ best)
2. Bill is the (happier/ happiest) person we know.
3. Pat’s cat is (faster/ fastest) than Peter’s.
4. This poster is (colourfuler/ more colourful) than the one in the hall.
5. Does Fred feel (weller/ better) today than he did yesterday?
6. This vegetable soup tastes very (good/ best)
7. Jane is the (less/ least) athletic of all the women.
8. My cat is the (prettier/ prettiest) of the two.
9. This summary is (the better/ the best) of the pair.
10. The colder the weather gets (sicker/ the sicker) I feel.
II. Dùng hình thức đúng của tính từ/ trạng từ trong ngoặc.
1. Mary is (pretty) as her sister.
2. A new house is (expensive) than an old one.
3. His job is (important) than mine.
4. Of the four ties, I like the red one (well).
5. Nobody is (happy) than Miss Snow.
6. Today English is the (international) of languages.
7. John is much (strong) than I thought.
8. Benches are (comfortable) than arm- chairs.
9. Bill is (good) than you thought.
10. Mr Bush is the (delightful) person I have ever known.
11. Dick is the (careful) of the three workers.
12. Is the book (interesting) than the one you read last week?
13. Gold is (precious) than iron.
14. The weather today is (warm) than the weather yesterday.
15. This film is not (good) as the one we saw last week.
16. Holidays are (pleasant) than working days.
17. Which is (high) mountain in your country?
18. A house is (strong) than a dog.
19. Robert is (fat) than his brother.
20. The Pacific is (large) ocean in the world.
III. Viết lại câu sau, bắt đầu bằng các từ cho sẵn.
1. Yesterday the temperature was nine degrees. Today it’s only six degrees.
=> It’s …………………………………………………………………….
2. The journey takes four hours by car and five hours by train.
=>It takes………………………………………………………………….
3. We were very busy at work today. We are not as busy as that every day.
=> We………………………………………………………………………
4. Jane cooks better than her sister.
=> Jane’s sister…………………………………………………………….
5. Tom is the best football player in this team.
=> Nobody in this team…………………………………………………..
IV. Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:
ADJ |
Hơn |
Nhất |
ADJ |
Hơn |
Nhất |
1- cheap |
cheaper |
The cheapest |
7- long |
........................ |
........................ |
2- fast |
........................ |
........................ |
8- small |
........................ |
........................ |
3- big |
........................ |
........................ |
9- happy |
........................ |
........................ |
4- short |
........................ |
........................ |
10- old |
........................ |
........................ |
5- good |
........................ |
........................ |
11- hard |
........................ |
........................ |
6- noisy |
........................ |
........................ |
12- young |
........................ |
........................ |
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.
1 - best; 2 - happiest; 3 - faster; 4 - more colourful; 5 - better;
6 - good; 7 - least; 8 - prettier; 9 - the best; 10 - the sicker;
II. Dùng hình thức đúng của tính từ/ trạng từ trong ngoặc.
1 - as pretty ; 2 - more expensive; 3 - more important; 4 - best; 5 - happier;
6 - most international; 7 - stronger; 8 - more comfortable; 9 - better; 10 - most delightful;
11 - most careful; 12 - more interesting; 13 - more precious; 14 - warmer; 15 - as good;
16 - more pleasant; 17 - the highest; 18 - stronger; 19 - fatter; 20 - the largest;
III. Viết lại câu sau, bắt đầu bằng các từ cho sẵn.
1 - It is colder today than it was yesterday.
2 - It takes longer by train than by car.
3 - We were busier at work today than usual.
4 - Jane's sister doesn't cook as well as Jane.
5 - Nobody in this team plays football better than Tom.
IV. Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:
ADJ |
Hơn |
Nhất |
ADJ |
Hơn |
Nhất |
1- cheap |
cheaper |
The cheapest |
7- long |
......longer... |
.....longest...... |
2- fast |
......faster... |
...fastest... |
8- small |
.....smaller....... |
....smallest... |
3- big |
....bigger..... |
...biggest.. |
9- happy |
.....happier..... |
......happiest.... |
4- short |
....shorter...... |
.....shortest.... |
10- old |
....older..... |
.....oldest... |
5- good |
...better.. |
....best.... |
11- hard |
........harder................ |
.....hardest....... |
6- noisy |
...noiser... |
....noisest.. |
12- young |
......younger.... |
......youngest..... |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Các dạng so sánh Tiếng Anh 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!