YOMEDIA

Các dạng bài tập về bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Các dạng bài tập về bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, Tài liệu có cấu trúc gồm các dạng bài tập có đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

 

DẠNG 1: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH

 Lưu ý:

- Từ cấu hình ion → cấu hình electron của nguyên tử → vị trí trong BTH

(không dùng cấu hình ion → vị trí nguyên tố)

- Từ vị trí trong BTH → cấu hình electron của nguyên tử

+ Từ số thứ tự chu kì → số lớp electron → lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy

+ Từ số thứ tự nhóm  → số electron của lớp ngoài cùng ( với nhóm A) Þ cấu hình electron.

Nếu cấu hình e ngoài cùng: (n-1)da nsb thì nguyên tố thuộc nhóm B và :

+ nếu a + b < 8              →   Số TT nhóm = a + b.

+ nếu a + b = 8, 9, 10    →   Số TT nhóm = 8.

+ nếu a + b > 10            →   Số TT nhóm = a + b – 10.

Câu 1: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, phân nhóm VIB                                                        B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA

C. chu kì 3, phân nhóm VIA                                                        D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB

Câu 2: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 4, phân nhóm VIIA                                                      B. chu kì 4, phân nhóm VB

C. chu kì 4, phân nhóm IIA                                                         D. chu kì 4, phân nhóm VIIB

Câu 3: Nguyên tử A có mức năng lượng ngoài cùng là 3p5. Ngtử B có mức năng lượng ngoài cùng 4s2. Xác định vị trí của A, B trong BTH ?

Câu 4: Xác định vị trí của các ngtố có mức năng lượng  ngoài cùng là :                                                     

A. 3s23p5                     B. 3d104p6                   C.  4s23d3                    D.  4s23d10                  E.  4s23d8

Câu 5: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.

B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.

C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.

D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.

Câu 6: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:

A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA                                          B.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA       

C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA                                       D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB

Câu 7: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là

A. Chu kì 3, nhóm IIA                                                                 B. Chu kì 2, nhóm VIA

C. Chu kì 2, nhóm VIIA                                                              D. Chu kì 3, nhóm IA

Câu 8: Ion Y- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là

A. Chu kì 3, nhóm VIIA                                                              B. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 4, nhóm IA                                                                 D. Chu kì 4, nhóm IIA     

Câu 9: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là:

A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA

B. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA

C. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA

D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA

Câu 10: Nguyên tử Y có Z = 22.

a. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?

b. Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ?

Câu 11: Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.

a. Viết cấu hình electron của A, B ?

b. Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?

c. Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH 2 NGUYÊN TỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHÓM

- Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì → ZB – ZA = 1

- Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:

+ Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố :  ZB – ZA = 8.

+ Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18.

+ Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32.

Phương pháp: Lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA Þ  ZB, ZA

Câu 12: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết  ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:

A. 7, 25                                            B. 12, 20                              C. 15, 17                            D. 8, 14

Câu 13: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?

A. Li và Na                                      B. Na và K                           C. Mg và Ca                      D. Be và Mg

---(Để xem nội dung dạng bài tập số 3 và số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

DẠNG 5: SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN

CẦN NHỚ

Các đại lượng và tính chất so sánh

Quy luật biến đổi trong 1 chu kì

Quy luật biến đổi trong 1 nhóm A

Bán kính nguyên tử

Giảm dần

Tăng dần

Năng lượng ion hoá ( I1)

Tăng dần

Giảm dần

Độ âm điện

Tăng dần

Giảm dần

Tính kim loại

Giảm dần

Tăng dần

Tính phi kim

Tăng dần

Giảm dần

Hoá trị của 1 ngtố trong

Oxit cao nhất

Tăng từ I VII

= chính số thứ tự nhóm = số e

 lớp ngoài cùng

Tính axit của oxit và  hiđroxit

Tăng dần

Giảm dần

Tính bazơ của oxit và hiđroxit

Giảm dần

Tăng dần

Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố Þ so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm → kết quả

Lưu ý: Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z

Câu 37: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A.Tính KL tăng, tính PK giảm                                                     B. Tính KL giảm, tính PK tăng

C.Tính KL tăng, tính PK tăng                                                      D.Tính KL giảm, tính PK giảm

Câu 38: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:

A.Tăng dần                                    B. Giảm dần                        C. Không đổi                     D. Không xác định

Câu 39: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:

A. B < Be < Li < Na                        B. Na < Li < Be < B            C. Li < Be < B < Na          D. Be < Li < Na < B

Câu 40: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:

A. Na < Mg < Al < Si                      B. Si < Al < Mg < Na          C. Si < Mg < Al < Na        D. Al < Na < Si < Mg

Câu 41: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:

A. F > Cl > Br > I                            B. I> Br > Cl> F                  C. Cl> F > I > Br               D. I > Br> F > Cl

Câu 42: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :

A. C, Mg, Si, Na                              B. Si, C, Na, Mg                  C. Si, C, Mg, Na                D. C, Si, Mg, Na

Câu 43: Tính kim loại giảm dần trong dãy :

A. Al, B, Mg, C                               B. Mg, Al, B, C                   C. B, Mg, Al, C                 D. Mg, B, Al, C

Câu 44: Tính phi kim tăng dần trong dãy :

A. P, S, O, F                                    B. O, S, P, F                         C. O, F, P, S                      D. F, O, S, P

Câu 45: Tính kim loại tăng dần trong dãy :

A. Ca, K, Al, Mg                             B. Al, Mg, Ca, K                 C. K, Mg, Al, Ca               D. Al, Mg, K, Ca

Câu 46: Tính phi kim giảm dần trong dãy :

A. C, O, Si, N                                 B. Si, C, O, N                      C. O, N, C, Si                    D. C, Si, N, O

Câu 47: Tính bazơ tăng dần trong dãy :

A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2                                                B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3

C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3                                                 D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2

Câu 48: Tính axit tăng dần trong dãy :

A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4                                                          B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4

C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4                                                                             D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4

Câu 49: Tính bazơ tăng dần trong dãy :

A. K2O; Al2O3; MgO; CaO                                                          B. Al2O3; MgO; CaO; K2O          

C. MgO; CaO; Al2O3; K2O                                                          D. CaO; Al2O3; K2O; MgO

Câu 50: Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:

A. Li+  B. K+                                    C. Be2+                                 D. Mg2+

Câu 51: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :

A. S2-  B. Cl-                                    C. K+                                    D. Ca2+

Câu 52: Các ion có bán kính giảm dần là :

A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2-                    B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+         C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F-       D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+

Câu 53: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :

A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2-                       B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+            C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2-         D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-

....

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Các dạng bài tập về bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đặng Thúc HứaĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt ! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON