Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Công nghệ 10 đã học HOC247 xin giới thiệu nội dung Bộ đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công nghệ, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
Họ và tên thí sinh:………………………………… Lớp:.......... .SBD:............
1. ĐỀ 1:
Câu 1: Phương án nào sau đây không nói về các nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
B. Thường xuyên bón phân để đất thêm màu mỡ.
C. Nông dân trở thành chuyên gia.
D. Trồng cây khỏe.
Câu 2: Để bảo quản hạt giống trung hạn cần giữ hạt giống ở
A. nhiệt độ 00C, độ ẩm 45- 60%. B. điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao.
C. nhiệt độ 350C- 400C, độ ẩm 0%. D. nhiệt độ 00C, độ ẩm 35- 40%.
Câu 3: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Làm sạch. B. Xát bỏ vỏ trấu. C. Ngâm ủ lên men. D. Bóc vỏ quả.
Câu 4: Vì sao sử dụng thuốc hoá học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
A. Thuốc có phổ độc rất rộng.
B. Thuốc có tính chọn lọc cao.
C. Thuốc có khả năng hình thành các dạng dịch hại cao.
D. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường.
Câu 5: Phương án nào sau đây không là phương pháp chế biến chè?
A. Chế biến chè đen. B. Chế biến chè xanh
C. Chế biến chè đỏ. D. Chế biến chè nâu .
Câu 6: Pháp luật hiện hành trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh là
A. các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, thu nhập của dân cư.
C. chủ trương, đường lối, chính sách của Nhà nước.
D. các lĩnh vực kinh doanh dễ thu lợi nhuận.
Câu 7: Thị trường hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp là dạng
A. thị trường trong nước. B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường dịch vụ. D. thị trường khu vực.
Câu 8: Cơ hội kinh doanh là
A. những điều kiện thời tiết thuận lợi để doanh nghiệp tiến hành kinh doanh.
B. những điều kiện về nhu cầu thị trường phù hợp.
C. những hoàn cảnh thuận lợi để một số công ty thu lợi nhuận.
D. những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận.
Câu 9: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh
A. dịch vụ tư vấn việc làm. B. bán hàng rong có thu nhập thấp.
C. nghề trồng lúa nước. D. nghề khai thác đánh bắt thủy sản.
Câu 10: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước “xử lí nhiệt” có tác dụng là
A. làm chín sản phẩm. B. tiêu diệt vi khuẩn, ấu trùng .
C. Tăng chất lượng của sản phẩm. D. làm mất hoạt tính các loại enzim.
Câu 11: Anh A mở cơ sở sửa chữa điện lạnh - điện máy là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. đầu tư. B. thương mại. C. sản xuất. D. dịch vụ.
Câu 12: Ý nào sau đây không nói về tiêu chuẩn của củ giống?
A. Có chất lượng cao. B. Thuần chủng.
C. Đồng đều, không quá già, quá non. D. Không bị sâu, bệnh.
Câu 13: Trong quy trình chế biến tinh bột (mì), tinh bột được thu hồi khi
A. ....Nghiền mì khô Tách bã Thu hồi tinh bột.
B. ...Nghiền mì tươi Tách bã Thu hồi tinh bột.
C. ...Nghiền mì khô Thu hồi tinh bột.
D. ...Nghiền mì tươi Thu hồi tinh bột.
Câu 14: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở
A. kế hoạch mua hàng. B. vốn kinh doanh.
C. nhu cầu thị trường. D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 15: Phương án nào sau đây nói về khả năng của doanh nghiệp trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh?
A. Khả năng về công nghệ, vốn, nhà xưởng, trang thiết bị, lao động.
B. Khả năng về vốn, thu hút nguồn nhân lực.
C. Khả năng về mua sắm nguyên liệu chế biến.
D. Khả năng về vốn, thu hút khách hàng.
Câu 16: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành chứng khoán
A. công ti cổ phần. B. công ti TNHH.
C. hợp tác xã tư nhân. D. công ti hợp danh.
Câu 17: Biện pháp cơ giới, vật lí là
A. biện pháp sử dụng thuốc hóa học để trừ dịch hại cây trồng.
B. biện pháp quan trọng của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị, bắt bằng vợt,..
C. biện pháp sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu bệnh.
D. biện pháp tiên tiến nhất của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bắt bằng tay, dùng thuốc trừ sâu,…
Câu 18: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là
A. doanh nghiệp tư nhân. B. doanh nghiệp nhà nước.
C. công ty trách nhiệm hữu hạn. D. công ty cổ phần.
Câu 19: Phương án nào sau đây nói về tiêu chuẩn hạt giống?
A. Khó nảy mầm, không bị nhiễm sâu, bệnh.
B. Có chất lượng tốt, số lượng nhiều.
C. Khô, dễ bị nhiễm sâu, bệnh.
D. Chất lượng cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
Câu 20: Bước “nghiền” trong quy trình chế biến tinh bột mì (sắn) có tác dụng
A. làm giải phóng tinh bột ra khỏi tế bào thực vật.
B. làm tăng hàm lượng tinh bột trong tế bào thực vật.
C. diệt mầm bệnh, vi khuẩn trong củ mì.
D. làm sạch bã mì.
Câu 21: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là
A. làm tăng độ ẩm trong hạt.
B. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
C. làm giảm độ ẩm trong hạt.
D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 22: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước nào có tác dụng loại trừ không khí trong sản phẩm?
A. Bài khí. B. Bảo quản thành phẩm. C. Vào hộp. D. Ghép mí.
Câu 23: Vai trò của bước “xử lí ức chế nảy mầm” trong quy trình bảo quản củ giống là
A. để làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi trồng.
B. để làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi bảo quản.
C. hạn chế tác hại của vi sinh vật.
D. giúp củ giống mau già.
Câu 24: Bột gỗ được dùng cho
A. đồ mộc dân dụng. B. sản xuất giấy. C. trang trí nội thất. D. xây dựng.
Câu 25: Biện pháp kĩ thuật là
A. biện pháp phòng trừ ít có tác dụng diệt trừ sâu bệnh hại nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
B. biện pháp sử dụng thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
C. một trong những biện pháp phòng trừ chủ yếu nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
D. biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để ngăn chặn sâu, bệnh.
Câu 26: Bước “vò chè” trong quy trình chế biến chè xanh có tác dụng
A. làm chè bảo quản được lâu hơn. B. tiêu diệt các loại vi khuẩn gây thối hỏng chè.
C. làm héo chè. D. làm tăng mùi vị của chè.
Câu 27: Một tổ chức kinh tế thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là
A. xí nghiệp. B. công ty. C. hợp tác xã. D. doanh nghiệp.
Câu 28: Một tố chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là
A. công ty. B. cơ sở kinh tế. C. doanh nghiệp. D. xí nghiệp.
Câu 29: Phương án nào sau đây không nói về các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. kế hoạch mua sắm trang thiết bị. B. kế hoạch lao động.
C. kế hoạch bán hàng. D. kế hoạch mua hàng.
Câu 30: Biện pháp nào sau đây không là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Biện pháp điều hòa.
B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh.
D. Biện pháp học tập kĩ thuật trồng trọt.
{-- Nội dung đề từ câu 31-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2:
Câu 1: Bột gỗ được dùng cho
A. sản xuất giấy. B. đồ mộc dân dụng. C. trang trí nội thất. D. xây dựng.
Câu 2: Thị trường hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp là dạng
A. thị trường hàng hóa. B. thị trường trong nước.
C. thị trường dịch vụ. D. thị trường khu vực.
Câu 3: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men. B. Xát bỏ vỏ trấu. C. Làm sạch. D. Bóc vỏ quả.
Câu 4: Một tổ chức kinh tế thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. xí nghiệp. B. công ty. C. doanh nghiệp. D. hợp tác xã.
Câu 5: Phương án nào sau đây nói về tiêu chuẩn hạt giống?
A. Khó nảy mầm, không bị nhiễm sâu, bệnh.
B. Khô, dễ bị nhiễm sâu, bệnh.
C. Có chất lượng tốt, số lượng nhiều.
D. Chất lượng cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
Câu 6: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở
A. kế hoạch mua hàng. B. vốn kinh doanh.
C. nhu cầu thị trường. D. khả năng sản xuất.
Câu 7: Pháp luật hiện hành trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh là:
A. các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, thu nhập của dân cư.
C. chủ trương, đường lối, chính sách của Nhà nước.
D. các lĩnh vực kinh doanh dễ thu lợi nhuận.
Câu 8: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học?
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh trong môi trường.
B. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học.
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
D. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều lượng, đúng thời điểm.
Câu 9: Cơ hội kinh doanh là:
A. những điều kiện thời tiết thuận lợi để tiến hành kinh doanh.
B. những điều kiện về nhu cầu thị trường phù hợp.
C. những hoàn cảnh thuận lợi để một số công ty thu lợi nhuận.
D. những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận.
Câu 10: Vai trò của bước “xử lí ức chế nảy mầm” trong quy trình bảo quản củ giống là:
A. hạn chế tác hại của vi sinh vật
B. làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi bảo quản.
C. giúp củ giống mau già.
D. làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi trồng.
Câu 11: Phương án nào sau đây không nói về các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. kế hoạch mua sắm trang thiết bị. B. kế hoạch mua hàng.
C. kế hoạch bán hàng. D. kế hoạch lao động.
Câu 12: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước nào có tác dụng loại trừ không khí trong sản phẩm?
A. Ghép mí. B. Vào hộp. C. Bài khí. D. Bảo quản thành phẩm.
Câu 13: Ý nào sau đây không nói về tiêu chuẩn của củ giống?
A. Có chất lượng cao. B. Thuần chủng.
C. Đồng đều, không quá già, quá non. D. Không bị sâu, bệnh.
Câu 14: Trong quy trình chế biến tinh bột (mì), tinh bột được thu hồi khi
A. ....nghiền mì khô Tách bã Thu hồi tinh bột.
B. ...nghiền mì tươi Tách bã Thu hồi tinh bột.
C. ...nghiền mì khô Thu hồi tinh bột.
D. ...nghiền mì tươi Thu hồi tinh bột.
Câu 15: Bảo quản hạt giống trung hạn là giữ hạt giống ở điều kiện
A. nhiệt độ và độ ẩm cao. B. nhiệt độ 00C, độ ẩm 35- 40%.
C. nhiệt độ 00C, độ ẩm 45- 60%. D. nhiệt độ 350C- 400C, độ ẩm 0%.
Câu 16: Bác B mở cơ sở trồng nấm rơm, nấm bào ngư là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. dịch vụ chế biến. B. dịch vụ thương mại.
C. sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. sản xuất thực phẩm.
Câu 17: Phương án nào sau đây nói về khả năng của doanh nghiệp trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh?
A. Khả năng về vốn, thu hút khách hàng.
B. Khả năng về mua sắm nguyên liệu chế biến.
C. Khả năng về vốn, thu hút nguồn nhân lực.
D. Khả năng về công nghệ, vốn, nhà xưởng, trang thiết bị, lao động.
Câu 18: Vì sao sử dụng thuốc hoá học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
A. Thuốc có tính chọn lọc cao.
B. Thuốc có phổ độc rất rộng.
C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường.
D. Thuốc có khả năng hình thành các dạng dịch hại cao.
Câu 19: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là:
A. doanh nghiệp tư nhân. B. doanh nghiệp nhà nước.
C. công ty trách nhiệm hữu hạn. D. công ty cổ phần.
Câu 20: Phương án nào sau đây không là phương pháp chế biến chè?
A. Chế biến chè đen. B. Chế biến chè nâu
C. Chế biến chè đỏ. D. Chế biến chè xanh.
Câu 21: Cà phê mà người ta sử dụng để rang rồi nghiền bột là:
A. cà phê quả. B. cà phê thóc. C. cà phê nhân. D. cà phê vối.
Câu 22: Bước “vò chè” trong quy trình chế biến chè xanh có tác dụng
A. diệt các loại vi khuẩn gây thối hỏng. B. bảo quản chè được lâu hơn.
C. làm tăng mùi vị của chè. D. làm héo chè.
Câu 23: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. làm giảm độ ẩm trong hạt. B. diệt mầm bệnh.
C. làm tăng độ ẩm trong hạt. D. làm chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
Câu 24: Biện pháp kĩ thuật là:
A. biện pháp ít có tác dụng diệt trừ sâu bệnh hại nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
B. biện pháp sử dụng thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
C. một trong những biện pháp phòng trừ chủ yếu nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
D. biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để ngăn chặn sâu, bệnh.
Câu 25: Phương án nào sau đây không nói về các nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
B. Nông dân trở thành chuyên gia.
C. Thường xuyên bón phân để đất màu mỡ.
D. Trồng cây khỏe.
Câu 26: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
B. chọn tạo các giống cây trồng mang gen chống chịu sâu bệnh.
C. giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
D. sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
Câu 27: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành chứng khoán
A. công ti TNHH. B. công ti cổ phần.
C. hợp tác xã tư nhân. D. công ti hợp danh.
Câu 28: Biện pháp cơ giới, vật lí là:
A. biện pháp sử dụng thuốc hóa học để trừ dịch hại cây trồng.
B. biện pháp tiên tiến nhất của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bắt bằng vợt, dùng thuốc trừ sâu,…
C. biện pháp sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu bệnh.
D. biện pháp quan trọng của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị, bắt bằng vợt,..
Câu 29: Một tố chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là:
A. công ty. B. cơ sở kinh tế. C. doanh nghiệp. D. xí nghiệp.
Câu 30: Anh A mở cơ sở sửa chữa điện lạnh - điện máy là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. đầu tư. B. thương mại. C. sản xuất. D. dịch vụ.
{-- Nội dung đề từ câu 31-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3:
Câu 1: Bột gỗ được dùng cho
A. sản xuất giấy . B. đồ mộc dân dụng. C. trang trí nội thất. D. xây dựng.
Câu 2: Biện pháp kĩ thuật là biện pháp
A. sử dụng thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
B. sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để ngăn chặn sâu, bệnh.
C. phòng trừ ít có tác dụng diệt trừ sâu bệnh hại nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
D. phòng trừ chủ yếu nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
Câu 3: Một doanh nghiệp X mới thành lập đã xây dựng được được các kế hoạch mua hàng, bán hàng, sản xuất cần bổ sung:
A. kế hoạch lao động, kế hoạch hoàn vốn. B. kế hoạch tài chính, kế hoạch hoàn vốn.
C. kế hoạch lao động, kế hoạch kích cầu. D. kế hoạch tài chính, kế hoạch lao động.
Câu 4: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh
A. trồng lúa nước. B. dịch vụ tư vấn việc làm.
C. bán hàng rong có thu nhập thấp. D. khai thác đánh bắt thủy sản.
Câu 5: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước nào có tác dụng loại trừ không khí trong sản phẩm?
A. Vào hộp. B. Bảo quản thành phẩm. C. Bài khí. D. Ghép mí.
Câu 6: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước “xử lí nhiệt” có tác dụng là:
A. làm chín sản phẩm. B. tiêu diệt vi khuẩn, ấu trùng .
C. tăng chất lượng của sản phẩm. D. làm mất hoạt tính các loại enzim.
Câu 7: Cơ hội kinh doanh là:
A. những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận.
B. những điều kiện về nhu cầu thị trường phù hợp.
C. những điều kiện thời tiết thuận lợi để doanh nghiệp tiến hành kinh doanh.
D. những hoàn cảnh thuận lợi để một số công ty thu lợi nhuận.
Câu 8: Trong quy trình chế biến tinh bột (mì), tinh bột được thu hồi khi
A. ....nghiền mì khô Tách bã Thu hồi tinh bột.
B. ...nghiền mì tươi Tách bã Thu hồi tinh bột.
C. ...nghiền mì khô Thu hồi tinh bột.
D. ...nghiền mì tươi Thu hồi tinh bột.
Câu 9: Ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học đến môi trường là:
A. thuốc tồn dư trong đất và đi qua các sinh vật khác.
B. thuốc có thời gian cách li dài.
C. thuốc bị phân huỷ trong nông sản.
D. thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường.
Câu 10: Ý nào sau đây không nói về tiêu chuẩn của củ giống?
A. Thuần chủng. B. Có chất lượng cao.
C. Đồng đều, không quá già, quá non. D. Không bị sâu, bệnh.
Câu 11: Vai trò của bước “xử lí ức chế nảy mầm” trong quy trình bảo quản củ giống là:
A. làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi trồng.
B. làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi bảo quản.
C. hạn chế tác hại của vi sinh vật.
D. giúp củ giống mau già.
Câu 12: Phương án nào sau đây nói về khả năng của doanh nghiệp trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh?
A. Khả năng về công nghệ, vốn, nhà xưởng, trang thiết bị, lao động.
B. Khả năng về vốn, thu hút nguồn nhân lực.
C. Khả năng về mua sắm nguyên liệu chế biến.
D. Khả năng về vốn, thu hút khách hàng.
Câu 13: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở
A. kế hoạch mua hàng. B. nhu cầu thị trường.
C. vốn kinh doanh. D. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 14: Để hạn chế tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần
A. chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại.
B. sử dụng đúng hướng dẫn, phun thuốc chỉ đi theo một chiều.
C. sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh.
D. dùng thuốc có phổ tác dụng rộng với nhiều đối tượng sâu bệnh hại và động vật khác nhau.
Câu 15: Thị trường hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp là dạng
A. thị trường nước ngoài. B. thị trường dịch vụ.
C. thị trường hàng hóa. D. thị trường khu vực.
Câu 16: Bác B mở cơ sở trồng nấm rơm, nấm bào ngư là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. dịch vụ chế biến. B. bán lẻ hàng hóa.
C. sản xuất thực phẩm. D. dịch vụ.
Câu 17: Bước “nghiền” trong quy trình chế biến tinh bột mì (sắn) có tác dụng
A. làm giải phóng tinh bột ra khỏi tế bào thực vật.
B. diệt mầm bệnh, vi khuẩn trong củ mì.
C. làm tăng hàm lượng tinh bột trong tế bào thực vật.
D. làm sạch bã mì.
Câu 18: Phương án nào sau đây nói về tiêu chuẩn hạt giống?
A. Có chất lượng tốt, số lượng nhiều.
B. Chất lượng cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
C. Khô, dễ bị nhiễm sâu, bệnh.
D. Khó nảy mầm, không bị nhiễm sâu, bệnh.
Câu 19: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. làm tăng độ ẩm trong hạt. B. làm chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
C. làm giảm độ ẩm trong hạt. D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 20: Bước “vò chè” trong quy trình chế biến chè xanh có tác dụng
A. làm chè bảo quản được lâu hơn. B. tiêu diệt các loại vi khuẩn gây thối hỏng chè.
C. làm héo chè. D. làm tăng mùi vị của chè.
Câu 21: Phương án nào sau đây không là phương pháp chế biến chè?
A. Chế biến chè đen. B. Chế biến chè xanh.
C. Chế biến chè đỏ. D. Chế biến chè nâu.
Câu 22: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh, mang gen chống chịu sâu bệnh.
B. giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
C. phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
D. sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
Câu 23: Pháp luật hiện hành trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh là:
A. phát triển sản xuất hàng hóa, thu nhập của dân cư.
B. các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. các lĩnh vực kinh doanh dễ thu lợi nhuận.
D. chủ trương, đường lối, chính sách của Nhà nước.
Câu 24: Phương án nào sau đây không nói về các nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Thường xuyên bón phân để đất thêm màu mỡ.
B. Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
C. Nông dân trở thành chuyên gia.
D. Trồng cây khỏe.
Câu 25: Phương án nào sau đây không nói về các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch mua hàng. B. Kế hoạch bán hàng.
C. Kế hoạch mua sắm trang thiết bị. D. Kế hoạch lao động.
Câu 26: Để bảo quản hạt giống trung hạn cần
A. giữ hạt giống ở nhiệt độ 350C- 400C, độ ẩm 0%.
B. giữ hạt giống ở nhiệt độ 00C, độ ẩm 45- 60%.
C. giữ hạt giống ở nhiệt độ 00C, độ ẩm 35- 40%.
D. giữ hạt giống ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao.
Câu 27: Một tố chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là:
A. doanh nghiệp. B. cơ sở kinh tế. C. công ty. D. xí nghiệp.
Câu 28: Vì sao sử dụng thuốc hoá học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
A. Thuốc có khả năng hình thành các dạng dịch hại cao.
B. Thuốc có phổ độc rất rộng.
C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường.
D. Thuốc có tính chọn lọc cao.
Câu 29: Biện pháp nào sau đây không là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Biện pháp điều hòa.
B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh.
D. Biện pháp học tập kĩ thuật trồng trọt.
Câu 30: Chị N sống ở khu tái định cư có đông dân cư, có năng khiếu thẩm mỹ, đã được học nghề may mặc, thêu đan. Vậy lĩnh vực kinh doanh phù hợp với chị N là:
A. dịch vụ may mặc. B. sản xuất lương thực.
C. dịch vụ chế biến thủy sản. D. đại lí vật tư nông nghiệp.
{-- Còn tiếp--}
4. ĐỀ 4:
Câu 1: Vai trò của bước “xử lí ức chế nảy mầm” trong quy trình bảo quản củ giống là
A. giúp củ giống mau già.
B. hạn chế tác hại của vi sinh vật
C. để làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi trồng.
D. để làm chậm quá trình nảy mầm của củ giống khi bảo quản.
Câu 2: Một tố chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là
A. doanh nghiệp. B. cơ sở kinh tế. C. công ty. D. xí nghiệp.
Câu 3: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước nào có tác dụng loại trừ không khí trong sản phẩm?
A. Vào hộp. B. Bảo quản thành phẩm. C. Bài khí. D. Ghép mí.
Câu 4: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là
A. phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
B. chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh, mang gen chống chịu sâu bệnh.
C. sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
D. giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
Câu 5: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men. B. Làm sạch. C. Bóc vỏ quả. D. Xát bỏ vỏ trấu.
Câu 6: Ý nào sau đây không nói về tiêu chuẩn của củ giống?
A. Không bị sâu, bệnh. B. Sức chống chịu tốt.
C. Đồng đều, không quá già, quá non. D. Có chất lượng cao.
Câu 7: Phương án nào sau đây nói về tiêu chuẩn hạt giống?
A. Có chất lượng tốt, số lượng nhiều.
B. Khó nảy mầm, không bị nhiễm sâu, bệnh.
C. Chất lượng cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
D. Khô, dễ bị nhiễm sâu, bệnh.
Câu 8: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là
A. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. B. làm giảm độ ẩm trong hạt.
C. làm tăng độ ẩm trong hạt. D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 9: Chị N sống ở khu tái định cư có đông dân cư, có năng khiếu thẩm mỹ, đã được học nghề may mặc, thêu đan. Vậy lĩnh vực kinh doanh phù hợp với chị N là
A. dịch vụ may mặc. B. sản xuất lương thực.
C. dịch vụ chế biến thủy sản. D. đại lí vật tư nông nghiệp.
Câu 10: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước “xử lí nhiệt” có tác dụng là
A. làm chín sản phẩm. B. tiêu diệt vi khuẩn, ấu trùng.
C. làm mất hoạt tính các loại enzim. D. Tăng chất lượng của sản phẩm.
Câu 11: Phương án nào sau đây nói về khả năng của doanh nghiệp trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh?
A. Khả năng về công nghệ, vốn, nhà xưởng, trang thiết bị, lao động.
B. Khả năng về vốn, thu hút nguồn nhân lực.
C. Khả năng về mua sắm nguyên liệu chế biến.
D. Khả năng về vốn, thu hút khách hàng.
Câu 12: Bột gỗ được dùng cho
A. sản xuất giấy. B. đồ mộc dân dụng. C. trang trí nội thất. D. xây dựng.
Câu 13: Trong quy trình chế biến tinh bột (mì), tinh bột được thu hồi khi
A. ...nghiền mì khô Thu hồi tinh bột.
B. ...nghiền mì tươi Tách bã Thu hồi tinh bột.
C. ....nghiền mì khô Tách bã Thu hồi tinh bột.
D. ...nghiền mì tươi Thu hồi tinh bột.
Câu 14: Biện pháp cơ giới, vật lí là:
A. biện pháp sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu bệnh.
B. biện pháp quan trọng của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị, bắt bằng vợt,..
C. biện pháp tiên tiến nhất của phòng trừ dịch hại cây trồng gồm: bắt bằng tay, dùng thuốc trừ sâu,…
D. biện pháp sử dụng thuốc hóa học để trừ dịch hại cây trồng.
Câu 15: Bác B mở cơ sở trồng nấm rơm, nấm bào ngư, nấm linh chi là kinh doanh thuộc lĩnh vực
A. dịch vụ chế biến. B. bán lẻ hàng hóa.
C. sản xuất thực phẩm. D. dịch vụ.
Câu 16: Bước “nghiền( xát)” trong quy trình chế biến tinh bột mì (sắn) có tác dụng
A. làm tăng hàm lượng tinh bột trong tế bào thực vật.
B. diệt mầm bệnh, vi khuẩn trong củ mì.
C. làm giải phóng tinh bột ra khỏi tế bào thực vật
D. làm sạch bã mì.
Câu 17: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là:
A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Doanh nghiệp nhà nước.
C. Công ty cổ phần. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 18: Vì sao sử dụng thuốc hoá học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
A. Thuốc có tính chọn lọc cao.
B. Thuốc có khả năng hình thành các dạng dịch hại cao.
C. Thuốc có phổ độc rất rộng.
D. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường.
Câu 19: Bước “vò chè” trong quy trình chế biến chè xanh có tác dụng
A. làm chè bảo quản được lâu hơn. B. tiêu diệt các loại vi khuẩn gây thối hỏng chè.
C. làm héo chè. D. làm tăng mùi vị của chè.
Câu 20: Phương án nào sau đây không nói về các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. kế hoạch lao động. B. kế hoạch mua sắm trang thiết bị.
C. kế hoạch mua hàng. D. kế hoạch bán hàng.
Câu 21: Thị trường hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp là dạng
A. thị trường khu vực. B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường dịch vụ D. thị trường trong nước.
Câu 22: Pháp luật hiện hành trong căn cứ lập kế hoạch kinh doanh là
A. phát triển sản xuất hàng hóa, thu nhập của dân cư.
B. các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. các lĩnh vực kinh doanh dễ thu lợi nhuận.
D. chủ trương, đường lối, chính sách của Nhà nước.
Câu 23: Chọn cụm từ bổ sung vào dấu “ ...” để được quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc?
→ Xay → Tách trấu→ …→ Đánh bóng →
A. Làm sạch thóc. B. Lọc sạn. .
C. Xát trắng. D. Bảo quản.
Câu 24: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành chứng khoán
A. công ti cổ phần. B. công ti TNHH.
C. công ti hợp danh. D. hợp tác xã tư nhân.
Câu 25: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học?
A. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
B. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học.
C. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh trong môi trường.
D. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều lượng, đúng thời điểm.
Câu 26: Biện pháp kĩ thuật là:
A. biện pháp phòng trừ ít có tác dụng diệt trừ sâu bệnh hại nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
B. một trong những biện pháp phòng trừ chủ yếu nhất gồm: cày bừa, tưới tiêu, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
C. biện pháp sử dụng thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
D. biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để ngăn chặn sâu, bệnh.
Câu 27: Một tổ chức kinh tế thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. xí nghiệp. B. công ty. C. hợp tác xã. D. doanh nghiệp.
Câu 28: Một doanh nghiệp X mới thành lập đã xây dựng được các kế hoạch mua hàng, bán hàng, sản xuất cần bổ sung kế hoạch
A. kế hoạch tài chính, kế hoạch lao động. B. kế hoạch tài chính, kế hoạch hoàn vốn.
C. kế hoạch lao động, kế hoạch hoàn vốn. D. kế hoạch lao động, kế hoạch kích cầu.
Câu 29: Phương án nào sau đây không nói về các nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Nông dân trở thành chuyên gia.
B. Trồng cây khỏe.
C. Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu bệnh.
D. Thường xuyên cày xới để đất thêm tơi xốp.
Câu 30: Để bảo quản hạt giống trung hạn cần
A. giữ hạt giống ở nhiệt độ 00C, độ ẩm 45- 60%.
B. giữ hạt giống ở nhiệt độ 00C, độ ẩm 35- 40%.
C. giữ hạt giống ở nhiệt độ 350C- 400C, độ ẩm 0%.
D. giữ hạt giống ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao.
{-- Còn tiếp--}
ĐÁP ÁN
CÂU |
ĐỀ 1 |
CÂU |
ĐỀ 2 |
CÂU |
ĐỀ 3 |
CÂU |
ĐỀ 4 |
1 |
B |
1 |
A |
1 |
A |
1 |
D |
2 |
D |
2 |
A |
2 |
D |
2 |
C |
3 |
C |
3 |
A |
3 |
D |
3 |
C |
4 |
A |
4 |
C |
4 |
B |
4 |
C |
5 |
D |
5 |
D |
5 |
C |
5 |
A |
6 |
C |
6 |
C |
6 |
D |
6 |
B |
7 |
B |
7 |
C |
7 |
A |
7 |
C |
8 |
D |
8 |
B |
8 |
B |
8 |
B |
9 |
A |
9 |
D |
9 |
A |
9 |
A |
10 |
D |
10 |
B |
10 |
A |
10 |
C |
11 |
D |
11 |
A |
11 |
B |
11 |
A |
12 |
B |
12 |
C |
12 |
A |
12 |
A |
13 |
B |
13 |
B |
13 |
B |
13 |
B |
14 |
C |
14 |
B |
14 |
A |
14 |
B |
15 |
A |
15 |
B |
15 |
C |
15 |
C |
16 |
A |
16 |
D |
16 |
C |
16 |
C |
17 |
B |
17 |
D |
17 |
A |
17 |
D |
18 |
C |
18 |
B |
18 |
B |
18 |
C |
19 |
D |
19 |
C |
19 |
C |
19 |
D |
20 |
A |
20 |
B |
20 |
D |
20 |
B |
21 |
C |
21 |
C |
21 |
D |
21 |
B |
22 |
A |
22 |
C |
22 |
D |
22 |
D |
23 |
B |
23 |
A |
23 |
D |
23 |
C |
24 |
B |
24 |
C |
24 |
A |
24 |
A |
25 |
C |
25 |
C |
25 |
C |
25 |
B |
26 |
D |
26 |
D |
26 |
C |
26 |
B |
27 |
D |
27 |
B |
27 |
C |
27 |
D |
28 |
A |
28 |
D |
28 |
B |
28 |
A |
29 |
A |
29 |
A |
29 |
D |
29 |
D |
30 |
D |
30 |
D |
30 |
A |
30 |
B |
{-- Nội dung đáp án từ câu 31-40 của các đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể làm đề thi online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Hà Trung
Chúc các em học tập tốt !