YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Công nghệ 10. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

BỘ 5 ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 10 NĂM 2021 DẠNG TRẮC NGHIỆM

1. ĐỀ 1:

Câu 1. Kinh doanh là thực hiện những việc mà:

A. Pháp luật cho phép

B. Pháp luật không cho phép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Thị trường diễn ra hoạt đông:

A. Mua hàng

B. Bán hàng

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Có mấy loại thị trường?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường hàng điện máy

B. Thị trường hàng nông sản

C. Thị trường vật tư nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Thị trường trong nước là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường toàn quốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà hàng

B. Cửa hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Có mấy loại công ti?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Trong công ti, các thành viên:

A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn

B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn

C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?

A. Sáng lập viên

B. Thành viên hội đồng quản trị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 12. Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:

A. Phức tạp

B. Đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:

A. Doanh thu không lớn

B. Lượng lao động không nhiều

C. Vốn kinh doanh ít

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:

A. Cao

B. Thấp

C. Rất cao

D. Rất thấp

Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Thóc

B. Giấy

C. Bút bi

D. Quần áo

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Ngô

B. Rau

C. Giấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?

A. Đại lí bán hàng

B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN

1A

2D

3B

4D

5C

6B

7C

8B

9D

10C

11A

12B

13B

14B

15D

16B

17A

18C

19C

20B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1. Kinh doanh tức là đưa vốn vào:

A. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ

C. Thương mại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thị trường là nơi gặp gỡ của:

A. Người mua hàng

B. Người bán hàng

C. Người bán và người mua

D. Cả 3 đều sai

Câu 3. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Thị trường dịch vụ là:

A. Du lịch

B. Vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Thị trường vật liệu xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thị trường trong nước là:

A. Vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Thị trường toàn quốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà máy

B. Xí nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Doanh nghiệp tư nhân:

A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 9. Công ti có loại:

A. Công ti trách nhiệm hữu hạn

B. Công ti cổ phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Chứng khoán tồn tại dưới dạng:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Mỗi cổ đông được phép mua:

A. Một cổ phiếu

B. Một hoặc nhiều cổ phiếu

C. Nhiều cổ phiếu

D. Đáp án khác

Câu 12. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Là loại hình kinh doanh nhỏ

B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Cá nhân là chủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:

A. Tổ chức vốn kinh doanh

B. Tổ chức sử dụng lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

C. Dễ đổi mới công nghệ

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Vở học sinh

B. Ngô

C. Đồ sứ gia dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Mây tre đan

B. Gia súc

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:

A. Trên 10 tỉ đồng

B. Không quá 10 tỉ đồng

C. Trên 1 tỉ đồng

D. Dưới 1 tỉ đồng

ĐÁP ÁN

1D

2C

3C

4D

5C

6C

7C

8A

9C

10C

11B

12D

13C

14D

15C

16D

17D

18A

19B

20D

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3:

Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A. Một

B. Một số

C. Tất cả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Người bán hàng chính là:

A. Người sản xuất hàng hóa

B. Người cung ứng hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường trong nước

B. Thị trường nước ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Thị trường dịch vụ là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thị trường nước ngoài là:

A. Bưu chính viễn thông

B. Thị trường thế giới

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Doanh nghiệp nhà nước:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 8. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:

A. Công ti

B. Tập đoàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Cổ phiếu:

A. Là chứng chỉ do công ti phát hành

B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti

C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:

A. 3 người

B. 5 người

C. 7 người

D. 9 người

Câu 11. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình

B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:

A. Nhiều

B. Không nhiều

C. Rất nhiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Thiếu thông tin về thị trường

B. Trình độ lao động thấp

C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Rau

B. Quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Giày dép

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:

A. ≤ 300 người

B. ≥ 300 người

C. ≤ 30 người

D. ≥ 30 người

ĐÁP ÁN

1D

1D

3C

4C

5C

6B

7B

8C

9D

10C

11B

12B

13B

14B

15D

16C

17C

18C

19C

20A

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện:

A. Sản xuất sản phẩm

B. Tiêu thụ sản phẩm

C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Cơ hội kinh doanh nghĩa là:

A. Điều kiện thuận lợi

B. Hoàn cảnh thuận lợi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Người mua hàng chính là:

A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

B. Người có nhu cầu dịch vụ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Thị trường nước ngoài là:

A. Thị trường khu vực

B. Thị trường thế giới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Doanh nghiệp có:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Công ti:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 7. Công ti là loại hình doanh nghiệp có:

A. Ít nhất một thành viên

B. Nhiều nhất một thành viên

C. Ít nhất hai thành viên

D. Nhiều nhất hai thành viên

Câu 8. Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:

A. Ghi tên

B. Không ghi tên

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Kinh doanh hộ gia đình là:

A. Hoạt động sản xuất

B. Hoạt động thương mại

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?

A. Vốn cố định

B. Vốn lưu động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?

A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất

B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:

A. Ít

B. Nhiều

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?

A. Ít vốn

B. Dễ đổi mới công nghệ

C. Trình độ lao động thấp

D. Thiếu thông tin về thị trường

Câu 15. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động mua bán hàng hóa

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Gia cầm

B. Mây tre đan

C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Gia súc

B. Thóc

C. Giày dép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:

A. Mua bán trực tiếp

B. Đại lí bán hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1D

2C

3C

4C

5D

6C

7C

8C

9D

10A

11C

12C

13A

14B

15D

16D

17A

18C

19C

20C

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1. Thị trường của doanh nghiệp có:

A. Khách hàng hiện tại

B. Khách hàng tiềm năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 3. Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:

A. Vốn

B. Nhân sự

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Họ tên chủ doanh nghiệp

B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp

C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:

A. Xuất phát từ công việc để dùng người

B. Sử dụng đúng người

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?

A. Ngân hàng

B. Các tổ chức tín dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:

A. Doanh thu

B. Chi phí

C. Lợi nhận kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động dịch vụ

C. Hoạt động mua, bán hàng hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:

A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng

B. Xác định động cơ mua hàng

C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Tên doanh nghiệp

B. Địa chỉ doanh nghiệp

C. Vốn điều lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:

A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh

B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh

C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp

B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:

A. Trong thiết bị

B. Máy móc

C. Phương tiện vận chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 18. Vốn của chủ doanh nghiệp là:

A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp

B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số duwowngthif tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

Câu 20. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

ĐÁP ÁN

1C

2B

3D

4D

5B

6C

7C

8C

9D

10D

11B

12D

13D

14D

15C

16D

17A

18C

19A

20D

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể làm đề thi online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF