Hoc247 xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm theo chủ đề HK2 Địa lí lớp 10 – Trường THCS Phạm Văn Đồng có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm mang tính khái quát hóa các kiến thứctrong chương trình Địa lý 10 sẽ giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi để các em có thể đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo tại đây!
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ HK2 ĐỊA LÍ LỚP 10
CHỦ ĐỀ : ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
Câu 1:
A. Tính chất và đặc điểm
B. Trình độ phát triển
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Lịch sử phát triển của các ngành
Câu 2:
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Cả ba lý do trên đều đúng
Câu 3:
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 4:
A. Hiện đại hóa
B. Cơ giới hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5:
A. Sản xuất phân tán trong không gian
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
Câu 6:
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 7:
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Sức nước.
Câu 8:
A. Một đặc khu kinh tế.
B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 9:
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
Câu 10: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
Câu 11: Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành:
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
Câu 12: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
Câu 13: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
Câu 14: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là:
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 16-28 của Câu hỏi trắc nghiệm theo chủ đề HK2 Địa lí lớp 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
CHỦ ĐỀ : ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Câu 29:
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Tất cả các ý trên
Câu 30:
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
Câu 31:
A. Quy mô dân số, lao động
B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hóa
D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 32:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 33:
A. Địa hình
B. Khí hậu thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D. Sự phân bố dân cư
Câu 34:
A. Trình độ kỹ thuật
B. Vốn đầu tư
C. Dân cư
D. Điều kiện tự nhiên
Câu 35:
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C.Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Tất cả các ý trên
Câu 36:
A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 37:
A. Panama
B. Ai cập
C. Arập Xê út
D. Pháp
Câu 38:
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải với Hồng Hải
Câu 39:
A. Panama
B. Hoa Kỳ
C. Ai Cập
D. Pháp
Câu 40: ” Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:
A. Công nghiệp điện tử - tin học
B. Các ngành dịch vụ
C. Ngành du lịch
D. Ngành thương mại
Câu 41: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 42: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:
A. Vai trò của ngành giao thông vận tải
B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
D. Trình độ phát triển giao thông vận tải
Câu 43: Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
A. Sự phân bố sản xuất trên thế giới
B. Sự phân bố dân cư
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Câu 44: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 45: Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì:
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
B. Vốn đầu tư lớn
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành
D. Tất cả cac lý do trên
Câu 46: Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:
A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
Câu 47: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp nhiều loại hình giao thông vận tải là:
A. Đường ô tô
B. Đường hàng không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Câu 48: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Địa Trung Hải
Câu 49: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đaị Tây Dương vì:
A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển
B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản
C. Nối liền hai trung kinh tế tâm lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ
D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản
Câu 50: Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là:
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ô tô
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-63 của Câu hỏi trắc nghiệm theo chủ đề HK2 Địa lí lớp 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
CHỦ ĐỀ : MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Câu 64:
A. Đất
B. Rừng
C. Nước
D. Khoáng sản
Câu 65:
A. Tác nhân
B. Kích thước
C. Chức năng
D. Thành phần
Câu 66:
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. Môi trường địa lí
Câu 67:
A. Môi Trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường nhân tạo
D. Phương thức sản xuất
Câu 68: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
Câu 69: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo:
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 70: Bảo vệ môi trường được hiểu là:
A. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
B. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
C. Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
D. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
Câu 71: Những dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là:
A. Thủng tầng ôzôn
B. Sự nóng lên tồn cầu
C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính
D. Tất cả đều đúng
Câu 72: Gia tăng dân số là vấn đề môi trường vì:
A. Con người khai thác và sử dụng tài nguyên
B. Con người gây ô nhiễm
C. Con người làm thay đổi khí hậu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 73: Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là:
A. Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
B. Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
C. Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
D. Một bên do khai thac quá mức một bên do thải ra quá nhiều
Câu 74:
Năm : |
1943 |
1975 |
1990 |
2005 |
Độ che phủ rừng ( % ) : |
42,4 |
29,1 |
27,9 |
37,6 |
A. 1943 → 1975: Độ che phủ rừng giảm sút, chủ yếu là do chiến tranh tàn phá.
B. 1975 → 1990: Độ che phủ rừng giảm sút, chủ yếu là do hoạt động kinh tế của con người như: phá rừng để lấy đất làm nông nghiệp và gỗ, củi.
C. 1983 → 2005: Nhà nước ban hành nhiều chủ trương, chính sách về bảo vệ rừng và trồng rừng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 75:
A. Đi bộ hay xe đạp khi di chuyển ở cự ly gần: vừa có lợi cho sức khỏe, vừa có lợi cho môi trường.
B. Hạn chế thải rác vì rác khi phân hủy sẽ tạo ra khí Mê-tan, gây hiệu ứng nhà kính.
C. Tham gia nhiệt tình phong trào trồng và chăm sóc cây xanh.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 76:
Năm : |
1943 |
1975 |
1983 |
1990 |
1999 |
2005 |
Triệu ha: |
14,0 |
9,6 |
7,2 |
9,2 |
10,9 |
12,4 |
Đáp án đúng:
Năm : |
1943 |
1975 |
1983 |
1990 |
1999 |
2005 |
( % ) : |
42,4 |
29,1 |
21,8 |
27,9 |
33,0 |
37,6 |
Câu 77:
Năm : |
1943 |
1975 |
1990 |
2005 |
Độ che phủ rừng ( % ) : |
42,4 |
29,1 |
27,9 |
37,6 |
Và, dưới đây là kết quả biểu đồ vẽ được:
Biểu đồ về độ che phủ rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005
Vậy, xác định yêu cầu đề bài đúng:
A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu…
B. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình thay đổi…
C. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị so sánh…
D. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ giảm sút
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !