YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thanh Đa

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Đa với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THANH ĐA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A. \(I=\frac{E}{R+r}\).     

B. \(I=\frac{R+r}{E}\).

C. \(I=\frac{E}{R-r}\)

D. \(I=\frac{E}{r}R\).

Câu 2: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

B. Có cùng tần số.

C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

D. Có cùng biên độ.

Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

C. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                     

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)   

C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                

D. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\)

Câu 5: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là \(\omega \). Biết điện tích cực đại trên tụ điện là \({{q}_{0}}\), cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. \({{I}_{0}}=2\omega {{q}_{0}}\).                        

B. \({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\).   

C. \({{I}_{0}}=\omega {{q}_{0}}\)                                

D. \({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\)

Câu 6: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch khuếch đại âm tần              

B. mạch biến điệu

C. mạch tách sóng                

D. mạch chọn sóng

Câu 7: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5cm.                           

B. 10cm.                       

C. 5cm.                         

D. 20cm

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.                  

B. hóa năng.                  

C. điện năng.                 

D. nhiệt năng.

Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. cách kích thích cho nó dao động.            

B. chiều dài con lắc.

C. khối lượng của con lắc.                   

D. biên độ dao động.

Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos( t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{R}{\omega L}\)

B. \(\frac{\omega L}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\).         

C. \(\frac{\omega L}{R}\).    

D. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\)

Câu 11: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi \(\lambda \) là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. \(v=\sqrt{\lambda f}\)

B. \(v=\lambda f\).       

C. \(v=\frac{f}{\lambda }\)    

D. \(v=\frac{\lambda }{f}\).

Câu 12: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).             

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)      

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)          

D. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,A\). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. \(4\sqrt{2}\)A.              

B. 2 A.                          

C. \(2\sqrt{2}\)A.          

D. 4 A.

Câu 14: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A. Cường độ âm.               

B. Âm sắc.                    

C. Độ to.                       

D. Độ cao.

Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.                            

B. là phương thẳng đứng.

C. vuông góc với phương truyền sóng.                   

D. là phương ngang.

Câu 16: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. ACV.                             B. DCA.                        C. DCV.                        D. ACA.

Câu 17: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A. 12cm.                            

B. 30cm.                       

C. 0cm.                         

D. 20cm.

Câu 18: Một điện tích điểm  \(q={{2.10}^{-6}}C\) được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn \(F={{6.10}^{-3}}N\). Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. \(12000\,{V}/{m}\;.\)     

B. \(3000\,{V}/{m}\;.\)

C. \(18000\,{V}/{m}\;.\)  

D. \(2000\,{V}/{m}\;.\)

Câu 19: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình \(x=3\cos 2\pi t\,\,(cm)\). Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Gia tốc cực đại của vật là

A. \(6\pi \,\,m/{{s}^{2}}\).  

B. \(18\pi \,\,m/{{s}^{2}}\).                                  

C. \(1,2\,\,m/{{s}^{2}}\).       

D. \(3,6\,\,m/{{s}^{2}}\).

Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là

A. 2cm.                              

B. 0,2cm.                      

C. 20cm.                       

D. 0,2dm.

Câu 21: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương truyền sóng và tần số sóng.                    

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

C. phương dao động và tốc độ truyền sóng.            

D. phương dao động và phương truyền sóng.

Câu 22: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A. 1m.                                

B. 10m.                         

C. 100m.                       

D. 1000m.

Câu 23: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình \(u=4\cos \left( 50\pi t-0,125\text{x} \right)(mm)\) (x đo bằng cm, t đo bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng

A. 1,6cm.                           

B. 16πcm.                     

C. 1,6πcm.                    

D. 16cm.

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos (\omega t)\) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π/4.                 

B. trễ pha π/4.               

C. sớm pha π/2.             

D. trễ pha π/2.

Câu 25: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,08J                             

B. 0,02J                         

C. 1,5J                           

D. 0,1J

Câu 26: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai  đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 50.                                 

B. 200.                          

C. 500.                          

D. 100.

Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{220}{55}=4\). Ở thời điểm \(t=\frac{T}{6}\) một điểm M cách O khoảng \(MN=20\,cm\Rightarrow \frac{\lambda }{3}=20\Rightarrow \lambda =60\,cm\) (M ở sau O) có li độ sóng \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}=2\pi \sqrt{\frac{0,1}{10}}=\frac{\pi }{5}\,\left( s \right)\) Biên độ sóng a là

A. \(\Delta t=4.\frac{T}{6}=\frac{2}{3}T=\frac{2}{3}.\frac{\pi }{5}=\frac{2\pi }{15}s=0,418\,s\)       

B. 4 cm.                                     

C. \(3mg.\cos \alpha -2mg.\cos {{\alpha }_{0}}=mg\Rightarrow 3\cos \alpha -2\cos 45{}^\circ =1\).        

D. 2 cm.

Câu 28: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:

Số kWh tiêu thụ

Từ 0 đến 50

Tử 51 đến 100

Từ 101 đến 200

Từ 201 đến 300

Từ 300 trở lên

Đơn giá mỗi kWh

1500 đồng

1600 đồng

1800 đồng

2100 đồng

2500 đồng

A. 895000 đồng                 

B. 495000 đồng.           

C. 695000 đồng.           

D. 295000 đồng.

Câu 29: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A. (330± 11) (cm/s).          

B. (330± 11) (m/s).       

C. (330±12)(m/s)          

D. (330±12) (cm/s)

Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là \(\frac{{{v}_{0}}}{3}\) thì nó ở li độ

A. \(x=\pm \frac{2}{\sqrt{3}}A.\)                       

B. \(x=\pm \frac{2\sqrt{2}}{3}A.\)

C. \(x=\pm \frac{\sqrt{2}}{3}A.\)

D. \(x=\pm A.\)

Câu 31: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 28.                                 

B. 14.                            

C. 30.                            

D. 15.

Câu 32: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 5cos(2πt -\(\frac{\pi }{3}\)) cm                    

B. x = 10cos(πt -\(\frac{\pi }{6}\)) cm

C. x = 5cos(2πt - \(\frac{5\pi }{6}\)) cm                 

D. x = 10cos(πt +\(\frac{\pi }{6}\)) cm

Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là

A. 160 m                            

B. 170 m                       

C. 150 m                       

D. 180 m

Câu 34: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A. \(\Phi =500\cos \left( 100\pi t \right)\text{ Wb}\)

B. \(\Phi =500\sin \left( 100\pi t \right)\text{ Wb}\)

C. \(\Phi =0,05\sin \left( 100\pi t \right)\text{ Wb}\)

D. \(\Phi =0,05\cos \left( 100\pi t \right)\text{ Wb}\)

Câu 35: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy \({{\pi }^{2}}\) = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A. \(i=12\cos \left( {{2.10}^{4}}t-\frac{\pi }{2} \right)\) A 

B. \(i=6\cos \left( {{2.10}^{4}}t+\frac{\pi }{2} \right)\) A

C. \(i=12\cos \left( {{2.10}^{4}}t+\frac{\pi }{2} \right)\) A

D. \(i=6\cos \left( {{2.10}^{6}}t-\frac{\pi }{2} \right)\) A

Câu 36: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt{2}\) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,A.\).          

B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,A.\).

C. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,A.\)          

D. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,A.\).

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\cos (100\pi t-\frac{\pi }{3})(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200\(\sqrt{2}\)V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là

A. \({{u}_{RL}}=200\sqrt{3}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})(V)\).    

B. \({{u}_{RL}}=200\sqrt{3}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\).

C. \(u=200\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})(V)\)      

D. \({{u}_{RL}}=200\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\)

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương trình là

A. \(x=6\cos (\frac{\pi }{2}t+\frac{\pi }{2})(cm).\)

B. \(x=6\cos (\frac{\pi }{2}t-\frac{\pi }{2})(cm).\)

C. \(x=5\cos (\frac{3\pi }{2}t-\frac{\pi }{2})(cm).\) 

D. \(x=6\cos (\frac{3\pi }{2}t+\frac{\pi }{2})(cm).\)

Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?

A. \(18\sqrt{5}c{{m}^{2}}\)                                      

B. \(18\sqrt{3}c{{m}^{2}}\)    

C. \(9\sqrt{5}\)cm2     

D. \(6\sqrt{3}c{{m}^{2}}\)

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40 Ω.                             

B. 25 Ω.                        

C. 50 Ω.                             

D. 36 Ω.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

B

21

D

31

D

2

C

12

A

22

B

32

C

3

D

13

D

23

B

33

D

4

C

14

A

24

B

34

D

5

C

15

A

25

A

35

C

6

B

16

A

26

A

36

D

7

C

17

A

27

B

37

B

8

D

18

B

28

C

38

A

9

B

19

C

29

C

39

A

10

D

20

C

30

B

40

D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THANH ĐA- ĐỀ 02

Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. đường kính con ngươi lớn nhất.                          

B. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

C. mắt điều tiết cực đại.                                           

D. mắt không điều tiết.

Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là

A. W/m2.                           

B. J/s.                            

C. Wm2.                        

D. J/m2.

Câu 3: Một sóng cơ có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là

A. 2\(\lambda \).                

B. \(\lambda \)/4.         

C. \(\lambda \).             

D. \(\lambda \)/2.

Câu 4: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.   

B. \(k\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.

C. \(k\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.    

D. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.

Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch khuếch đại âm tần                                     

B. mạch chọn sóng

C. mạch tách sóng                                                    

D. mạch biến điệu

Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.                                        

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ.                                                

D. biên độ và gia tốc.

Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                     

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)   

C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                

D. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\).

Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(\text{x = Acos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t +  }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right),\) pha của dao động là

A. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)               

B. ω.                              

C. ωt + φ.      

D. φ.

Câu 9: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây  là

A. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{L}^{2}}i\)                    

B. \(\text{W}=Li\).        

C. \(\text{W}=\frac{{{i}^{2}}}{2L}\).                          

D. \(\text{W}=\frac{1}{2}L{{i}^{2}}\)

Câu 10: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?

A. Nguồn điện một chiều.                                        

B. Ắc quy.

C. Nguồn điện xoay chiều.                                      

D. Pin Vônta.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

D

21

C

31

C

2

A

12

C

22

B

32

B

3

D

13

D

23

C

33

B

4

C

14

D

24

A

34

B

5

D

15

A

25

B

35

B

6

A

16

C

26

B

36

B

7

C

17

A

27

C

37

B

8

C

18

A

28

A

38

D

9

D

19

D

29

B

39

A

10

C

20

D

30

A

40

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THANH ĐA- ĐỀ 03

Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A. \(I=\frac{E}{R+r}\).     

B. \(I=\frac{R+r}{E}\).

C. \(I=\frac{E}{R-r}\)

D. \(I=\frac{E}{r}R\).

Câu 2: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi \(\lambda \) là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. \(v=\sqrt{\lambda f}\)  

B. \(v=\lambda f\).       

C. \(v=\frac{f}{\lambda }\).   

D. \(v=\frac{\lambda }{f}\).

Câu 3: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A. Cường độ âm.               

B. Âm sắc.                    

C. Độ to.                       

D. Độ cao.

Câu 4: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng tần số.

B. Có cùng biên độ.

C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

D. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch khuếch đại âm tần               

B. mạch biến điệu

C. mạch tách sóng                

D. mạch chọn sóng

Câu 6: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 20cm                             

B. 5cm.                         

C. 10cm.                       

D. 2,5cm.

Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\).                                   

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)  

C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                

D. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\).

Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. khối lượng của con lắc.                                       

B. biên độ dao động.

C. cách kích thích cho nó dao động.                        

D. chiều dài con lắc.

Câu 9: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là \(\omega \). Biết điện tích cực đại trên tụ điện là \({{q}_{0}}\), cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. \({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\).           

B. \({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\).    

C. \({{I}_{0}}=\omega {{q}_{0}}\)                                 

D. \({{I}_{0}}=2\omega {{q}_{0}}\).

Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. DCA.                            

B. ACA.                       

C. ACV.                       

D. DCV.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

A

21

B

31

D

2

B

12

D

22

D

32

C

3

A

13

C

23

B

33

A

4

C

14

A

24

C

34

D

5

B

15

B

25

C

35

B

6

B

16

C

26

C

36

D

7

C

17

B

27

D

37

B

8

D

18

D

28

A

38

A

9

C

19

B

29

A

39

D

10

C

20

A

30

D

40

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THANH ĐA- ĐỀ 04

Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. đường kính con ngươi lớn nhất.                          

B. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

C. mắt không điều tiết.                                            

D. mắt điều tiết cực đại.

Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.   

B. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

C. \(k\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.    

D. \(k\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.

Câu 3: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A. biến đổi điện áp một chiều.                                 

B. biến đổi tần số dòng điện.

C. biến đổi công suất dòng điện.                             

D. biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\)                                    

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)  

C. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)   

D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

Câu 5: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây  là

A. \(\text{W}=\frac{1}{2}L{{i}^{2}}\)                    

B. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{L}^{2}}i\)           

C. \(\text{W}=\frac{{{i}^{2}}}{2L}\)                           

D. \(\text{W}=Li\)

Câu 6: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch khuếch đại âm tần                                     

B. mạch chọn sóng

C. mạch tách sóng                                                    

D. mạch biến điệu

Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.                                               

B. biên độ và tốc độ.

C. li độ và tốc độ.                                                     

D. biên độ và năng lượng.

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)                  

B. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)  

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)         

D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 9: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(\text{x = Acos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t +  }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right),\) pha của dao động là

A. ωt + φ.                          

B. φ.                              

C. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)     

D. ω.

Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. \(\sqrt{2}\,A\).              

B. \(2\sqrt{2}\,A\)         

C. 4 A.                          

D. 2 A.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

A

21

C

31

C

2

C

12

D

22

C

32

C

3

D

13

C

23

C

33

A

4

D

14

D

24

A

34

B

5

A

15

D

25

C

35

D

6

D

16

A

26

B

36

C

7

D

17

B

27

B

37

A

8

B

18

A

28

B

38

A

9

A

19

B

29

A

39

B

10

D

20

B

30

B

40

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT THANH ĐA- ĐỀ 05

Câu 1: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)              

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)      

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).         

D. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm.                              

B. 2,5cm.                      

C. 10cm.                       

D. 20cm

Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

Câu 4: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. khối lượng của con lắc.                                       

B. biên độ dao động.

C. cách kích thích cho nó dao động.                        

D. chiều dài con lắc.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. hóa năng.                      

B. nhiệt năng.               

C. điện năng.                 

D. quang năng.

Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\).                                   

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)   

C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\).                

D. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\).

Câu 7: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. DCA.                            

B. ACA.                       

C. ACV.                       

D. DCV.

Câu 8: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

B. Có cùng tần số.

C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

D. Có cùng biên độ.

Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(\(\omega \)t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{\omega L}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\).                  

B. \(\frac{\omega L}{R}\).  

C. \(\frac{R}{\omega L}\)      

D. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\).

Câu 10: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A. Âm sắc.                         

B. Độ cao.                     

C. Độ to.                       

D. Cường độ âm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

D

21

A

31

D

2

A

12

A

22

C

32

A

3

C

13

C

23

D

33

D

4

D

14

A

24

B

34

B

5

B

15

C

25

B

35

B

6

C

16

C

26

B

36

B

7

C

17

B

27

C

37

A

8

C

18

D

28

B

38

D

9

D

19

B

29

C

39

A

10

D

20

A

30

D

40

A.

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thanh Đa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF