YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển được HOC247 biên soạn và tổng hợp bên dưới đây. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian để các bạn hoàn thành bài thi là 50 phút. Đề thi nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh trong môn Vật Lý. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

  A. \(\text{Z=R+}{{\text{Z}}_{\text{L}}}\text{+}{{\text{Z}}_{\text{C}}}\)        

  B. \(\text{Z=}\sqrt{{{\text{R}}^{\text{2}}}\text{+}{{\left( {{\text{Z}}_{\text{L}}}\text{-}{{\text{Z}}_{\text{C}}} \right)}^{\text{2}}}}\)   

  C. \(\text{Z=}\sqrt{{{\text{R}}^{\text{2}}}\text{+}{{\left( {{\text{Z}}_{\text{L}}}\text{+}{{\text{Z}}_{\text{C}}} \right)}^{\text{2}}}}\)   

  D. \(\text{Z=}\sqrt{{{\text{R}}^{\text{2}}}\text{+Z}_{\text{L}}^{\text{2}}\text{-Z}_{\text{C}}^{\text{2}}}\)

Câu 2: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. biên độ âm.               

  B. mức cường độ âm.

  C. tần số âm.       

  D. tần số và biên độ âm.

Câu 3: Tia hồng ngoại

  A. là một bức xạ đơn sắc, có màu hồng.

  B. có tác dụng nhiệt rất mạnh.

  C. bị lệch trong điện trường và từ trường.

  D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

  A. quang – phát quang.   

  B. tán sắc ánh sáng.

  C. quang điện trong.       

 D. quang điện ngoài.

Câu 5: Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L thì có bán kính quỹ đạo là

  A. 4r0.                                B. 25r0.                               C. 9r0.                                 D. 16r0.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), với A > 0, ω > 0. Đại lượng A được gọi là

  A. tần số góc của dao động.       

  B. li độ dao động.

  C. pha ban đầu của dao động.         

  D. biên độ dao động.

Câu 7: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện còn có đơn vị là

  A. jun (J).     

  B. culông (C).

  C. vôn (V).         

  D. culông trên giây (C/s).

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động lần lượt là e1=E0cosωt, \({{e}_{2}}={{E}_{0}}cos\left( \omega t-\frac{2\pi }{3} \right)\) và e3=E0cos(ωt+φ). Giá trị của φ là

  A. π.                               

  B. \(\frac{\pi }{6}\).           

  C. \(\frac{\pi }{3}\).           

  D. \(\frac{2\pi }{3}\)

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng, với k là các số nguyên, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. So với vân sáng trung tâm, vị trí vân sáng trên màn là

  A. \(x=\frac{k\lambda D}{4a}\,.\)                             

   B. \(x=\frac{(2k+1)\lambda D}{2a}\,.\)   

   C. \(x=\frac{k\lambda D}{a}\,.\)                                      

  D. \(x=\frac{k\lambda D}{2a}\,.\)

Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

  A. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\) 

  B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\) 

  C. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)                

  D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)

Câu 11: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo thời gian có biểu thức là \(q={{q}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\)(C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

  A. \(i=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }cos(\omega t+\varphi -\frac{\pi }{2})\).        

  B. \(i=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }cos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).                

  C. \(i=\omega {{q}_{0}}cos(\omega t+\varphi -\frac{\pi }{2})\).                         

  D. \(i=\omega {{q}_{0}}cos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)

Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là

  A. êlectron tự do.               

  B. ion âm.

  C.  êlectron và ion.     

  D. ion dương.

Câu 13: Ứng dụng của quang phổ liên tục là để xác định

  A. sự phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng.

  B. bước sóng của ánh sáng.

  C. nhiệt độ của các vật phát sáng.

  D. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.

Câu 14: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào

  A. bản chất của môi trường.       

  B. tần số của sóng.

  C. chu kì của sóng.           

  D. bước sóng.

Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

  A. năng lượng liên kết.         

   B. năng lượng liên kết riêng.

  C. điện tích hạt nhân.           

  D. khối lượng hạt nhân.

Câu 16: Điện áp xoay chiều u=100cos(100t) (V) có pha dao động là

  A. 100.                   

  B. pi.                                 

  C. 100pi.                           

  D. 100pit.

Câu 17: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?

  A. Tia γ không mang điện.

  B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.

  C. Tia γ không phải là sóng điện từ.

  D. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

Câu 18: Đặt điện áp u=U0cos(2πft) vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là

  A. 4f.                               

  B. 0,5f.                              

  C. 2f.                               

  D. f.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là

  A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).                

  B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)    

  C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\) 

  D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài $\ell $ dao động điều hòa với tần số góc là

  A. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

  B. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)        

  C. \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)  

  D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài l, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây là

  A. l = k\(\frac{\lambda }{2}\).                                  

  B. l =\((2k+1)\frac{\lambda }{4}\).           

  C. l = \((k+\frac{1}{2})\frac{\lambda }{2}\).                       

  D. l = (2k+1) .

Câu 22: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là

  A. \(E={{9.10}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{2}}}\).                                       

  B. \(E={{9.10}^{9}}\frac{{{Q}^{2}}}{r}\).                      

  C. \(E={{9.10}^{9}}\frac{{{Q}^{2}}}{{{r}^{2}}}\).

  D. \(E={{9.10}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{r}\).

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X?

  A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.

  B. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.

  C. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.

  D. Chiếu điện, chụp điện trong y học.

Câu 24: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và ánh sáng màu vàng thì

  A. ε3> ε1> ε2.                  

  B. ε2> ε1> ε3.                    

  C. ε1> ε2> ε3.                    

  D. ε2> ε3> ε1.

Câu 25: Một ống dây dẫn dài ℓ, có quấn N vòng dây. Bên trong lòng ống dây có đặt một vòng dây tròn, bán kính R sao cho mặt phẳng vòng dây hợp với trục ống dây góc α. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua ống dây. Từ thông xuyên qua mặt phẳng vòng dây là

  A. \(2{{\pi }^{2}}{{.10}^{-7}}\frac{N}{\ell }I{{R}^{2}}\cos \alpha \).                 

  B. \(4{{\pi }^{2}}{{.10}^{-7}}\frac{N}{\ell }I{{R}^{2}}\sin \alpha \)

  C. \(2{{\pi }^{2}}{{.10}^{-7}}\frac{N}{\ell }I{{R}^{2}}\tan \alpha \)

  D. \(4{{\pi }^{2}}{{.10}^{-7}}\frac{N}{\ell }I{{R}^{2}}\tan \alpha \)

Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 4 Hz. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng

  A. 0,8 N.                           B. 1,6 N.                             C. 6,4 N.                             D. 3,2 N.

Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung \(C=0,2\ nF\) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 mH đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch là

  A. \(4\pi {{.10}^{-6}}\ s.\)

  B. \(4\pi \ s.\)                     

 C. \(2\pi \ s.\)                     

 D. \(2\pi {{.10}^{-6}}\ s.\)

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có  R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của mạch điện này là

  A. 0,50.                             B. 0,71.                               C. 0,87.                               D. 1,00.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

  A. 4 cm                              B. 1 cm.                              C. 8 cm.                              D. 2 cm

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: \(p\,+\,{}_{9}^{19}F\,\to \,{}_{8}^{16}O\,+\,X\). Hạt X là hạt

  A. prôtôn.                          B. alpha.                             C. pôzitron.                         D. êlectron.

Câu 31: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị   20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10–8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là

  A. 9.10–9 C.                       B. 12.10–8 C.                      C. 2,5.10–9 C.                     D. 4.10–8 C.

Câu 32: Đặt điện áp u=U0cos(100πt+φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{6}{5\pi }H\). Khi C=C0 và C=2C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C thay đổi theo R được mô tả như hình vẽ. Điều chỉnh C=4C0, thay đổi R để R=R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại và bằng 50 W. Giá trị của U0

  A. \(10\sqrt{110}\,V\)

  B. \(10\sqrt{55}\,V\)

  C. \(100\sqrt{2}\,\,V\)

  D. 100V

Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây truyền tải người ta dùng máy hạ áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ. Ban đầu, độ giảm thế trên đường dây truyền tải bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực ở trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần? Biết công suất ở tải tiêu thụ không đổi, coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1.

  A. 8,6 lần.                          B. 10,5 lần.                         C. 9,5 lần.                           D. 11,4 lần.

Câu 34: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi như chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều \(\vec{E}\) có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Gọi T0 là chu kì riêng của mỗi con lắc khi chúng chưa tích điện. Khi các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kì riêng của mỗi con lắc trong điện trường lần lượt là T1 và T2. Biết T1 = 0,75T0; T2 = 1,25T0. Tỉ số \(\frac{{{q}_{1}}}{{{q}_{2}}}\) là

  A. \(\frac{175}{81}\).     

  B. \(-\frac{175}{81}\).       

  C. \(-\frac{81}{175}\).       

  D. \(\frac{81}{175}\).

Câu 35: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là

  A.  2,26.1020.                    B. 3,77.1018.                       C. 3,77.1019.                       D. 2,26.1021.

Câu 36: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Coi môi trường không hấp thụ âm. Ban đầu, mức cường độ âm tại một điểm M là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm thêm 30% thì mức cường độ âm tại M bằng

  A. 50,11 dB.                     B. 51,14 dB.                       C. 61,31 dB.                       D. 50,52 dB.

Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối ứng với hai bức xạ trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị       N1 + N2 bằng

  A. 12.                                B. 14.                                  C. 10.                                  D. 11.

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng  tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng  trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, xét đường thẳng vuông góc với AB cách trung trực của AB  là 7 cm, điểm dao động với biên độ cực đại trên  gần A nhất, cách A là

  A. 5,67 cm.                        B. 10,64 cm.                       C. 8,75 cm.                         D. 14,46 cm.

Câu 39: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}cos\omega t\) (với U và \(\omega \) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U1 và sớm pha α1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi L = L2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U2 và sớm pha α2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1 =U + 20 (V). \({{\alpha }_{2}}={{\alpha }_{1}}+\frac{\pi }{3}\). Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. U=111 V.                     B. U=133 V.                       C. U=44 V.                         D. U=89 V.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 800 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m treo thẳng đứng. Ban đầu, vật tựa vào giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi thẳng đứng xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a = 2 m/s2. Sau khi vật rời khỏi giá đỡ, nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát. Gọi F là độ lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật; Fmax và Fmin lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của F. Tỉ số \(\frac{{{F}_{\max }}}{{{F}_{\min }}}\) là

  A. 4.                                  B. \(\frac{3}{2}\).               C. 7.                                    D. 9.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

D

21

A

31

D

2

B

12

A

22

A

32

C

3

B

13

C

23

C

33

C

4

C

14

A

24

D

34

B

5

A

15

B

25

B

35

A

6

D

16

A

26

C

36

B

7

D

17

C

27

A

37

C

8

D

18

D

28

D

38

A

9

C

19

C

29

D

39

D

10

B

20

B

30

B

40

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN- ĐỀ 02

Câu 1: Trong cùng một điều kiện truyền sóng, tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường theo thứ tự tăng dần là

  A. lỏng, khí, rắn.             

  B. rắn, lỏng, khí.               

  C. khí, lỏng, rắn.               

  D. rắn, khí, lỏng.

Câu 2: Pin quang điện là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

  A. hóa năng.                   

  B. nhiệt năng.                   

  C. cơ năng.                        

  D. điện năng.

Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

  A. Mạch chọn sóng.        

  B. Mạch biến điệu.           

  C. Mạch tách sóng.           

  D. Mạch khuếch đại.

Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

  A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

  B. năng lượng liên kết càng nhỏ.

  C. năng lượng liên kết càng lớn.

  D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động lần lượt là e1=E1cosωt, \(\ell \) và \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}\). Giá trị của E1

  A. E1=2E0.                        B. E1=E0.                            C. E1=0,5E0.                       D. E1=3E0.

Câu 6: Đặt điện áp \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

  A. \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).                         

  B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).    

  C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).      

  D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).

Câu 7: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử tại hai điểm đó dao động

  A. lệch pha 0,25π.           

  B. lệch pha 0,5π.              

  C. cùng pha.                    

  D. ngược pha.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).                                 

  B. \({{e}_{2}}={{E}_{0}}cos\left( \omega t-\frac{2\pi }{3} \right)\)

  C. \(\frac{\pi }{3}\).                                                    

  D. \(\frac{2\pi }{3}\).

Câu 9: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

  A. Tia β+.                           B. Tia X.                           C. Tia α.                              D. Tia γ.

Câu 10: Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D thì khoảng vân i được tính theo công thức

  A. \(\frac{\pi }{6}\)         

  B. \(q={{q}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\)                

  C. \(i=\omega {{q}_{0}}cos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)    

  D. \(i=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }cos(\omega t+\varphi -\frac{\pi }{2})\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

A

21

B

31

A

2

D

12

D

22

D

32

A

3

B

13

A

23

D

33

D

4

C

14

C

24

B

34

A

5

B

15

C

25

B

35

A

6

B

16

C

26

D

36

C

7

C

17

D

27

C

37

A

8

D

18

B

28

D

38

A

9

B

19

D

29

A

39

B

10

C

20

C

30

C

40

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN- ĐỀ 03

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

  A. \(\ell \).                        

  B. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)                      

  C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).    

  D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).

Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về từ trường.

  A. Đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ là cảm ứng từ.

  B. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

  C. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm hay dòng điện.

  D. Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực điện lên điện tích đặt trong nó.

Câu 3: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là năng lượng liên kết

  A. của một cặp prôtôn - prôtôn.                                 

  B. của một cặp prôtôn - nơtron.

  C. tính cho một nuclôn.                                              

  D. tính riêng cho hạt nhân ấy.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}\), với A > 0, ω > 0. Đại lượng x được gọi là

  A. tần số góc của dao động.                                       

  B. biên độ dao động.

  C. pha ban đầu của dao động.                                   

  D. li độ dao động.

Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại. Tia tử ngoại

  A. trong suốt đối với thủy tinh, nước.                     

  B. làm phát quang một số chất.

  C. tác dụng mạnh lên kính ảnh.                              

  D. có khả năng làm ion hóa không khí.

Câu 6: Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính quỹ đạo là

  A. 25r0.                              B. 9r0.                                 C. 4r0.                                 D. 16r0.

Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

  A. quang điện trong.                                                   

  B. quang điện ngoài.

  C. phát xạ cảm ứng.                                                  

   D. quang phát quang.

Câu 8: Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất trong các tia phóng xạ là

  A. tia x.                            B. tia Y.                              C. tia B+.                            D. tia y.

Câu 9: Suất điện động xoay chiều e=100cos(100pit (V) có pha ban đầu là

  A. (100pit+π) rad.          

  B. 100 rad.                        

  C. pi rad.                           

  D. 100π rad.

Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực đang hoạt động ổn định. Gọi n (vòng/s) là tốc độ quay của rôto. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là

  A. f=60np.                        

  B. f=np.                            

  C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).   

  D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

C

21

A

31

C

2

D

12

B

22

C

32

D

3

C

13

C

23

A

33

B

4

D

14

D

24

B

34

D

5

A

15

B

25

D

35

C

6

A

16

A

26

A

36

B

7

A

17

A

27

D

37

B

8

A

18

C

28

C

38

A

9

C

19

D

29

D

39

D

10

B

20

B

30

B

40

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN- ĐỀ 04

Câu 1: Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P thì có bán kính quỹ đạo là

  A. 16r0.                              B. 36r0.                               C. 25r0.                               D. 4r0.

Câu 2: Trong các thiết bị (dụng cụ) sử dụng điện sau đây, thiết bị (dụng cụ) nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay?

  A. Động cơ không đồng bộ ba pha.                            

  B. Máy phát điện xoay chiều ba pha.

  C. Máy phát điện xoay chiều một pha.                      

  D. Máy biến áp.

Câu 3: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Biểu thức tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  A. \(\ell \).                                                                    

  B. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).         

  C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).

  D. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

  A. π.                                

  B. \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)                           

  C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)         

  D. 0.

Câu 5: Sóng siêu âm

  A. không truyền được trong chân không.

  B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

  C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

  D. truyền được trong chân không.

Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

  A. ion dương và ion âm.       

  B. ion dương và lỗ trống.

  C. êlectron và lỗ trống.     

  D. ion âm và êlectron.

Câu 7: Một hệ dao động cơ đang dao động do tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

  A. bằng hai lần tần số riêng của hệ.

  B. lớn hơn tần số riêng của hệ.

  C. tiến đến bằng tần số riêng của hệ.

  D. nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2cos2ft (A) có tần số là

  A. 2f.                              B. 2f.                                  C. 2ft.                              D. f.

Câu 9: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật

  A. bảo toàn điện tích và bảo toàn số nơtron.

  B. bảo toàn động năng và bảo toàn số prôtôn.

  C. bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn khối lượng.

  D. bảo toàn số nuclôn và bảo toàn điện tích.

Câu 10: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một điện trở thành mạch kín. Gọi t là khoảng thời gian dòng điện có cường độ I qua nguồn điện. Công của nguồn điện là

  A. \(A=EIt\).                   

  B. \(A=E{{I}^{2}}t\).       

  C. \(A={{E}^{2}}It\).       

  D. \(A=EI{{t}^{2}}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

A

21

B

31

A

2

A

12

A

22

D

32

D

3

D

13

B

23

D

33

A

4

B

14

D

24

C

34

C

5

A

15

C

25

B

35

D

6

C

16

B

26

D

36

D

7

C

17

C

27

C

37

B

8

D

18

A

28

C

38

A

9

D

19

C

29

C

39

B

10

A

20

A

30

B

40

B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN- ĐỀ 05

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) dao động điều hòa với tần số góc là

  A. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).                         

  B. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

  C. \(\omega =\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).  

  D. \(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là

  A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).                                 

  B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

  C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)                  

  D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động lần lượt là e1=E0cosωt, \({{e}_{2}}={{E}_{0}}cos\left( \omega t-\frac{2\pi }{3} \right)\) và e3=E0cos(ωt+φ). Giá trị của φ là

  A. \(\frac{\pi }{3}\).         

  B. π.                                  

  C. \(\frac{2\pi }{3}\).         

  D. \(\frac{\pi }{6}\).

Câu 4: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo thời gian có biểu thức là \(q={{q}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\)(C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

  A. \(i=\omega {{q}_{0}}cos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).                       

  B. \(i=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }cos(\omega t+\varphi -\frac{\pi }{2})\).                 

  C. \(i=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }cos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).       

  D. \(i=\omega {{q}_{0}}cos(\omega t+\varphi -\frac{\pi }{2})\)

Câu 5: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào

  A. tần số của sóng.                                                     

  B. bước sóng.

  C. chu kì của sóng.                                                     

  D. bản chất của môi trường.

Câu 6: Điện áp xoay chiều u=100cos(100t) (V) có pha dao động là

  A. pi.                                 B. 100t+pi.                      C. 100pi.                             D. 100pit.

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

  A. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\)      

  B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\).    

  C. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).   

  D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng, với k là các số nguyên, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. So với vân sáng trung tâm, vị trí vân sáng trên màn là

  A. \(x=\frac{k\lambda D}{a}\,.\)        

  B. \(x=\frac{k\lambda D}{2a}\,.\)

  C. \(x=\frac{k\lambda D}{4a}\,.\)                            

  D. \(x=\frac{(2k+1)\lambda D}{2a}\,.\)

Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), với A > 0, ω > 0. Đại lượng A được gọi là

  A. tần số góc của dao động.                                       

  B. biên độ dao động.

  C. li độ dao động.                                                       

  D. pha ban đầu của dao động.

Câu 10: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. tần số âm.                                                                

  B. tần số và biên độ âm.

  C. mức cường độ âm.                                                 

  D. biên độ âm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

A

21

D

31

D

2

B

12

C

22

B

32

D

3

C

13

D

23

B

33

D

4

A

14

B

24

D

34

B

5

D

15

D

25

B

35

A

6

B

16

A

26

C

36

B

7

C

17

D

27

A

37

A

8

A

18

A

28

A

38

C

9

B

19

D

29

C

39

B

10

C

20

C

30

C

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF