YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Huân do HOC247 biên soạn và tổng hợp. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm thời gian để các bạn hoàn thành bài thi là 50 phút. Đề thi nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh trong kì thi THPT QG môn Vật Lý. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A. biến đổi điện áp xoay chiều.                                

B. biến đổi tần số dòng điện.

C. biến đổi điện áp một chiều.                                 

D. biến đổi công suất dòng điện.

Câu 2: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây  là

A. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{L}^{2}}i\).                   

B. \(\text{W}=\frac{1}{2}L{{i}^{2}}\).           

C. \(\text{W}=Li\).                 

D. \(\text{W}=\frac{{{i}^{2}}}{2L}\)

Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. đường kính con ngươi lớn nhất.                          

B. mắt không điều tiết.

C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.                         

D. mắt điều tiết cực đại.

Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 2 A.                               

B. 4 A.                          

C. \(2\sqrt{2}\,A\).        

D. \(\sqrt{2}\,A\).

Câu 5: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tự cảm.                               

B. cảm ứng điện từ.

C. cộng hưởng điện từ.           

D. tự cảm và cảm ứng điện từ.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 7: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch biến điệu                    

B. mạch chọn sóng

C. mạch khuếch đại âm tần      

D. mạch tách sóng

Câu 8: Sóng ngang truyền được trong môi trường

A. chất lỏng và chất khí.         

B. cả trong chất rắn, lỏng và khí.

C. chỉ trong chất rắn.           

D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 9: Một sóng cơ có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là

A. 2\(\lambda \).                

B. \(\lambda \)/4.         

C. \(\lambda \).             

D. \(\lambda \)/2.

Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.                                               

B. biên độ và tốc độ.

C. li độ và tốc độ.                                                     

D. biên độ và năng lượng.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = 1/2kx2.                    

B. F = –kx.                    

C. F = –0,5kx.               

D. F = kx.

Câu 12: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(\text{x = Acos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t +  }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right),\) pha của dao động là

A. φ.                                  

B. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)           

C. ωt + φ.      

D. ω.

Câu 13: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?

A. Pin Vônta.                          

B. Ắc quy.

C. Nguồn điện xoay chiều.       

D. Nguồn điện một chiều.

Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là

A. W/m2.                           

B. J/s.                            

C. J/m2.                         

D. Wm2.

Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)                          

B. \(B=2\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\)  

C. \(B=4\pi {{10}^{-7}}\frac{I}{R}\).  

D. \(B=4\pi {{10}^{-7}}IR\).

Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. \(k\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.    

B. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

C. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.   

D. \(k\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là \({{x}_{1}}=3\cos \left( \pi t \right)\left( cm \right)\), \({{x}_{2}}=5\cos \left( \pi t \right)\left( cm \right)\). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. \(6\left( cm \right)\)      

B. \(2\left( cm \right)\)  

C. \(\sqrt{34}\left( cm \right)\)           

D. \(8\left( cm \right)\)

Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100\(\pi \)t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là

A. 100 lần.                          B. 50 lần.                       C. 400 lần.                     D. 200 lần.

Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A. 30cm.                             B. 0cm.                          C. 12cm.                        D. 20cm.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là

A. 200π cm/s2.                    B. 20 cm/s2.                   C. 2 m/s2.                       D. 200 m/s2.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=10\cos \left( 2\pi t \right)\)cm. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là

A. 10 cm.                            B. 20 cm.                       C. 40 cm.                       D. 5 cm.

Câu 22: Một điện tích điểm \(q={{2.10}^{-6}}C\) được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn \(F={{6.10}^{-3}}N\). Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. \(18000\,{V}/{m}\;.\)   

B. \(3000\,{V}/{m}\;.\)   

C. \(12000\,{V}/{m}\;.\)            

D. \(2000\,{V}/{m}\;.\)

Câu 23: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước sóng của sóng này bằng

A. 0,2cm.                            B. 0,2 m.                        C. 0,8 cm.                      D. 0,8 m.

Câu 24: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u=100\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)V\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 2A.                                 B. 1A.                            C. \(2\sqrt{2}A\).           D. \(\sqrt{2}A\)

Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{220}{55}=4\). Ở thời điểm \(t=\frac{T}{6}\) một điểm M cách O khoảng \(MN=20\,cm\Rightarrow \frac{\lambda }{3}=20\Rightarrow \lambda =60\,cm\) (M ở sau O) có li độ sóng \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}=2\pi \sqrt{\frac{0,1}{10}}=\frac{\pi }{5}\,\left( s \right)\). Biên độ sóng a là

A. 2 cm.                             

B. \(3mg.\cos \alpha -2mg.\cos {{\alpha }_{0}}=mg\Rightarrow 3\cos \alpha -2\cos 45{}^\circ =1\).        

C. 4 cm.    

D. \(\Delta t=4.\frac{T}{6}=\frac{2}{3}T=\frac{2}{3}.\frac{\pi }{5}=\frac{2\pi }{15}s=0,418\,s\)

Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là \(\frac{{{v}_{0}}}{3}\) thì nó ở li độ

A. \(x=\pm \frac{\sqrt{2}}{3}A.\)                           

B. \(x=\pm \frac{2}{\sqrt{3}}A.\)      

C. \(x=\pm A.\)                                        

D. \(x=\pm \frac{2\sqrt{2}}{3}A.\)

Câu 27: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,08J                              B. 0,02J                          C. 0,1J                            D. 1,5J

Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 15.                                  B. 14.                             C. 30.                             D. 28.

Câu 29: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 100.                                B. 200.                           C. 500.                           D. 50.

Câu 30: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt{2}\) V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,A.\).         

B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,A.\)

C. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,A.\).          

D. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,A.\)

Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm \(L=\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }H\) và một tụ điện có điện dung \(C=\frac{1}{\pi }nF\). Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A. 60 m.                              B. 6 m.                           C. 6000 m.                     D. 600 m.

Câu 32: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 110V.                             B. 330V.                        C. 147V.                        D. 220V.

Câu 33: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos (100\pi t)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần \(R=100\Omega \), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng \(200\Omega \) và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha \(1,{{325.10}^{-19}}\,\,J\) so với điện áp u. Giá trị của L là

A. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\)                   

B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\)

C. \(100\sqrt{2}\)

D. \(100\sqrt{3}\)

Câu 34: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(πt -\(\frac{\pi }{6}\)) cm                    

B. x = 5cos(2πt - \(\frac{5\pi }{6}\)) cm

C. x = 10cos(πt +\(\frac{\pi }{6}\)) cm                   

D. x = 5cos(2πt -\(\frac{\pi }{3}\)) cm

Câu 35: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A. (330± 11) (m/s).            

B. (330±12) (cm/s)        

C. (330±12)(m/s)          

D. (330± 11) (cm/s).

Câu 36: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ \(\frac{{{q}_{2}}}{{{q}_{1}}}\) là

A. \(\frac{16}{9}\)      

B. \(\frac{9}{16}\)

C. \(\frac{4}{3}\)

D. \(\frac{3}{4}\)

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?

A. \(9\sqrt{5}\)cm2            

B. \(18\sqrt{3}c{{m}^{2}}\)                        

C. \(6\sqrt{3}c{{m}^{2}}\)

D. \(18\sqrt{5}c{{m}^{2}}\)

Câu 38: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều \(u=250\sqrt{2}\cos \left( 100\omega t \right)\ \left( V \right)\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. \(300\sqrt{3}\text{W}\)                                       

B. 300W.                       

C. \(200\sqrt{2}\text{W}\)

D. 200W

Câu 39: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là \({{x}_{12}}={{x}_{1}}+{{x}_{2}}=6\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm;\), \({{x}_{23}}={{x}_{2}}+{{x}_{3}}=6\cos \left( \pi t+\frac{2\pi }{3} \right)cm\); \({{x}_{13}}={{x}_{1}}+{{x}_{3}}=6\sqrt{2}\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{4} \right)cm\). Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1

A. \(3\sqrt{6}cm\)              

B. \(3\sqrt{2}cm\)          

C. 0 cm.                        

D. 3 cm.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là \({{u}_{AN}}=100\cos (100\pi t)V\) và \({{u}_{MB}}=100\sqrt{3}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})V\). Biểu thức điện áp hai đầu NB là

A. \({{u}_{NB}}=150\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{5\pi }{6})\,V.\)

B. \({{u}_{NB}}=150\cos (100\pi t-\frac{2\pi }{3})\,V.\)

C. \({{u}_{NB}}=150\cos (100\pi t-\frac{5\pi }{6})\,V\)

D. \({{u}_{NB}}=150\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{2\pi }{3})\,V.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

B

21

C

31

D

2

B

12

C

22

B

32

B

3

B

13

C

23

D

33

C

4

A

14

A

24

B

34

B

5

B

15

A

25

C

35

C

6

A

16

D

26

D

36

C

7

A

17

D

27

A

37

D

8

D

18

A

28

A

38

A

9

D

19

C

29

D

39

C

10

D

20

C

30

B

40

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 02

Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A. \(I=\frac{E}{r}R\).       

B. \(I=\frac{E}{R+r}\).

C. \(I=\frac{R+r}{E}\).

D. \(I=\frac{E}{R-r}\).

Câu 2: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

B. Có cùng biên độ.

C. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

D. Có cùng tần số.

Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,A\). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. \(4\sqrt{2}\)A.              

B. 4 A.                          

C. \(2\sqrt{2}\)A.          

D. 2 A.

Câu 4: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch biến điệu                                                    

B. mạch chọn sóng

C. mạch khuếch đại âm tần                                     

D. mạch tách sóng

Câu 6: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là \(\omega \). Biết điện tích cực đại trên tụ điện là \({{q}_{0}}\), cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. \({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\).           

B. \({{I}_{0}}=2\omega {{q}_{0}}\).   

C. \({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\).                             

D. \({{I}_{0}}=\omega {{q}_{0}}\)

Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(\(\omega \)t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\).                               

B. \(\frac{R}{\omega L}\)   

C. \(\frac{\omega L}{R}\)    

D. \(\frac{\omega L}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\)

Câu 8: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A. Cường độ âm.                B. Âm sắc.                     C. Độ to.                        D. Độ cao.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm.                               B. 10cm.                        C. 2,5cm.                       D. 20cm

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.                  

B. hóa năng.                  

C. điện năng.                 

D. nhiệt năng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

C

21

B

31

D

2

A

12

D

22

C

32

A

3

B

13

B

23

D

33

C

4

A

14

C

24

C

34

D

5

A

15

B

25

D

35

B

6

D

16

A

26

C

36

D

7

A

17

D

27

B

37

C

8

A

18

B

28

A

38

A

9

A

19

D

29

B

39

C

10

D

20

C

30

C

40

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 03

Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. mắt không điều tiết.                                            

B. đường kính con ngươi lớn nhất.

C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.                         

D. mắt điều tiết cực đại.

Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. \(k\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.    

B. \(k\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

C. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.   

D. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

Câu 3: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cộng hưởng điện từ.                 

B. tự cảm và cảm ứng điện từ.

C. cảm ứng điện từ.           

D. tự cảm.

Câu 4: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A. biến đổi tần số dòng điện.          

B. biến đổi điện áp một chiều.

C. biến đổi điện áp xoay chiều.      

D. biến đổi công suất dòng điện.

Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch biến điệu                              

B. mạch chọn sóng

C. mạch khuếch đại âm tần         

D. mạch tách sóng

Câu 6: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây  là

A. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{L}^{2}}i\)                    

B. \(\text{W}=\frac{1}{2}L{{i}^{2}}\)            

C. \(\text{W}=Li\)                  

D. \(\text{W}=\frac{{{i}^{2}}}{2L}\)

Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 2 A.                               

B. \(\sqrt{2}\,A\).          

C. 4 A.                          

D. \(2\sqrt{2}\,A\).

Câu 8: Một sóng cơ có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là

A. 2\(\lambda \).                

B. \(\lambda \)/4.         

C. \(\lambda \).             

D. \(\lambda \)/2.

Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.       

B. biên độ và tốc độ.

C. li độ và tốc độ.               

D. biên độ và năng lượng.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. \(\sqrt{2}\,A\)              

B. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)                              

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)         

D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

C

21

A

31

B

2

B

12

D

22

D

32

B

3

C

13

A

23

C

33

B

4

C

14

A

24

D

34

C

5

A

15

D

25

C

35

A

6

B

16

D

26

C

36

B

7

A

17

D

27

D

37

C

8

D

18

D

28

A

38

B

9

D

19

C

29

A

39

A

10

B

20

B

30

C

40

B

 ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 04

Câu 1: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,A\). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. \(4\sqrt{2}\)A.              

B. 4 A.                          

C. \(2\sqrt{2}\)A.          

D. 2 A.

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(\(\omega \)t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{\omega L}{R}\).                                      

B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\)                

C. \(\frac{R}{\omega L}\)                                  

D. \(\frac{\omega L}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}}}\)

Câu 3: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

B. Có cùng tần số.

C. Có cùng biên độ.

D. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A. \(I=\frac{E}{R-r}\).      

B. \(I=\frac{E}{r}R\).  

C. \(I=\frac{R+r}{E}\).

D. \(I=\frac{E}{R+r}\).

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm.                               B. 10cm.                        C. 2,5cm.                       D. 20cm

Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.         

B. là phương thẳng đứng.

C. là phương ngang.         

D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 7: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi \(\lambda \) là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. \(v=\sqrt{\lambda f}\)  

B. \(v=\frac{\lambda }{f}\).                                

C. \(v=\lambda f\).  

D. \(v=\frac{f}{\lambda }\)

Câu 8: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch chọn sóng                     

B. mạch biến điệu

C. mạch khuếch đại âm tần              

D. mạch tách sóng

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.                  

B. hóa năng.                  

C. điện năng.                 

D. nhiệt năng.

Câu 10: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

D. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

D

21

C

31

A

2

B

12

B

22

C

32

D

3

A

13

C

23

B

33

D

4

D

14

A

24

A

34

B

5

A

15

A

25

A

35

D

6

A

16

C

26

B

36

B

7

C

17

D

27

D

37

C

8

B

18

C

28

C

38

C

9

D

19

C

29

D

39

D

10

B

20

B

30

A

40

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN- ĐỀ 05

Câu 1: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cộng hưởng điện từ.                                            

B. tự cảm và cảm ứng điện từ.

C. cảm ứng điện từ.                                                 

D. tự cảm.

Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A.                               

B. 2 A.                          

C. \(\sqrt{2}\,A\).          

D. \(2\sqrt{2}\,A\).

Câu 3: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. \(k\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.    

B. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.

C. \(k\frac{\lambda }{2}\) với k nguyên dương.    

D. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\) với k nguyên dương.

Câu 4: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. mắt điều tiết cực đại.                                           

B. mắt không điều tiết.

C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.                         

D. đường kính con ngươi lớn nhất.

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc.                                               

B. biên độ và tốc độ.

C. li độ và tốc độ.                                                     

D. biên độ và năng lượng.

Câu 6: Sóng ngang truyền được trong môi trường

A. cả trong chất rắn, lỏng và khí.                             

B. chất lỏng và chất khí.

C. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.                       

D. chỉ trong chất rắn.

Câu 7: Đơn vị đo cường độ âm là

A. W/m2.                            B. J/m2.                          C. J/s.                             D. Wm2.

Câu 8: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A. mạch biến điệu                                                    

B. mạch chọn sóng

C. mạch khuếch đại âm tần                                     

D. mạch tách sóng

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)                  

B. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)       

D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 10: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A. biến đổi tần số dòng điện.                                   

B. biến đổi điện áp xoay chiều.

C. biến đổi công suất dòng điện.                             

D. biến đổi điện áp một chiều.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

D

21

B

31

A

2

B

12

A

22

C

32

C

3

C

13

D

23

C

33

B

4

B

14

D

24

C

34

A

5

D

15

D

25

A

35

B

6

C

16

A

26

D

36

B

7

A

17

C

27

C

37

B

8

A

18

D

28

A

38

D

9

B

19

A

29

D

39

D

10

B

20

C

30

B

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Huân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF