YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trường Chinh

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trường Chinh có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

 

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN ĐỊA LÍ

NĂM 2021

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (NB): Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm

A. 1978                           B. 1986.                        C. 1994.                        D. 1949.

Câu 2 (NB): Mưa phùn thường có ở

A. miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

B. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

C. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.

D. miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.

Câu 3 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất vùng núi nào?

A. Tây Bắc.                    B. Trường Sơn Bắc.     C. Trường Sơn Nam.    D. Đông Bắc .

Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng

A. Đông Nam Bộ.                                                 B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                            D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5 (NB): Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là

A. Bắc Trung Bộ.           B. Đông Nam Bộ.         C. Tây Nguyên.            D. Tây Bắc

Câu 6 (VD): Cho biểu đồ sau:

Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số

Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?

A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.              B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.

C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ.              D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100.

Câu 7 (TH): Ở Việt Nam, thiên nhiên vùng núi nào có đủ cả 3 đại cao?

A. Đông Bắc                   B. Trường Sơn Nam.    C. Tây Bắc                   D. Trường Sơn Bắc

Câu 8 (NB): Hiện nay, cơ cấu dân số Việt Nam đang ở giai đoạn

A. dân số già.                 B. dân số vàng.             C. dân số trẻ.                D. dân số ổn định.

Câu 9 (VD): Cho biểu đồ sau:

Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới

Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.

B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.

C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.

D. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.

Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu sau:

Dân số và tỉ lệ tăng dân số nước ta qua các cuộc điều tra dân số

 

1/4/1989

1/4/1999

1/4/2009

1/4/2019

Dân số (nghìn người)

64376

76323

85847

96209

Tỉ lệ tăng dân số (%)

2,10

1,70

1,18

1,14

 

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là biểu đồ

A. miền.                          B. đường.                      C. cột.                           D. kết hợp.

Câu 11 (VD): Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người. Tính mật độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”.

A. 295 người/ km2          B. 285 người/ km2.       C. 290 người/ km2.       D. 280 người/ km2.

Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?

A. Cửa Tiểu                    B. Cửa Soi Rạp.            C. Cửa Đại                    D. Cửa Định An.

Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Thái Bình có mật độ dân số:

A. Từ 200 - 500 người/km2                                  B. Từ 1001 – 2000 gười/km2.

C. Từ 500 - 1000 người/km2.                               D. Trên 2000 người/km2.

Câu 14 (VD): Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông và dãy

A. Tam Đảo.                   B. Pu Đen Đinh            C. Con Voi.                  D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 15 (NB): Kiểu khí hậu nào phó phổ biến ở miền Tây Trung Quốc

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải                                B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa                                                  D. Ôn đới gió mùa

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-C

4-B

5-D

6-C

7-C

8-C

9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-D

15-C


 

       


----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?

A. Chế biến nông sản.                                                B. Cơ khí.

C. Dệt, may.                                                                D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Lai Châu.                       B. Lào Cai.                      C. Sơn La.                                            D. Điện Biên.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Đà Nẵng.                                                B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.                                      D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây?

A. IX.                              B. XI.                               C. X.                                            D. XII.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không       thuộc Duyên hải Nam Trung bộ?

A. Hòn La.                      B. Chu Lai.                      C. Nhơn Hội.                                            D. Vân Phong.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?

A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.

B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Nam Định.                     B. Thái Nguyên.                C. Hà Nội.                                            D. Hải Phòng.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, Đà Nẵng.                                     B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.                               D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?

A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ.                       B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.

C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.                  D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta?

A. cao nguyên Lâm Viên.                                            B. vùng núi Ngọc Linh.

C. vùng núi Bạch Mã.                                                  D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

C

C

A

A

D

C

D

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A. Trung Quốc, Lào.     B. Lào, Campuchia.      C. Trung Quốc, Campuchia.     D. Thái Lan, Campuchia.

Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

A. Đông Bắc.                B. Tây Bắc.                     C. Trường Sơn Bắc.   D. Trường Sơn Nam.

Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông.

C. nằm ở bán cầu Bắc.                       D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.          B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.                D. hoạt động của bão và gió Tín phong.

Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

A. đồi núi ở xa trong đất liền.                                B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.                                D. bờ biển dài, khúc khuỷu.

Câu 6. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

A. vùng đồng bằng.     B. vùng trung du.         C. vùng đồi núi.          D. vùng bán bình nguyên.

Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.                  B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.               D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 10. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.  B. Duyên hải Nam Trung Bộ.   C. Đồng bằng sông Cửu Long    D. Đông Nam Bộ.

Câu 11. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là

A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.

B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 12. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích

A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

B

D

A

B

A

C

B

C

C

A

B

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào :

  1. Lao Bảo             B. Lào Cai           C. Mộc Bài            D. Vĩnh Xương

Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế                                  B. Thềm lục địa

C. Lãnh hải                                                               D. Tiếp giáp lãnh hải

Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hướng:

A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp

Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trường lớn.

B. nằm gần các ngư trường lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá.

C. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, gió mùa Đông Bắc.

Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP:

A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà              B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh             D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là:

A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.

C. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.

D. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây.

Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở

A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã.

B. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên.

C. vùng núi Tây Bắc.

D. vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dưới đây:

A. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.

B. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.

C. Điều hoà nguồn nước.

D. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý.

Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hoá được thể hiện rõ ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Các mô hình kinh tế vườn được phát triển rộng rãi.

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được tăng cường.

C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến.

D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng.

Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nước ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về

A. Đông Nam Á.                                                      B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.                                                                D. Nhật Bản.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

D

B

C

A

C

A

C

A

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm

A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.                              B. vùng đất,vùng biển, vùng núi.

C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.                             D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.

Câu 2: Khu vực nào ở nước ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất?

A. Tây Bắc.                      B. Đông Bắc.                     C. Nam Trung Bộ.             D. Nam Bộ.

Câu 3: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?

A. Kinh.                             B. Ê đê.                                 C. Mường.                                                D. Tày.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?

A. Kon Tum.                      B. Đà Nẵng.                          C. Gia Lai.                                                D. Đắk Lắk.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Mê Công.                                             B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).                                      D. Lưu vực sông Thu Bồn.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Pha Luông.                                                                  B. Tây Côn Lĩnh.

C. Kiều Liêu Ti.                                                               D. Pu Tha Ca.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.                                B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ.                                                   D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vườn quốc gia?

A. Cù Lao Chàm                B. Cúc Phương                      C. Bạch Mã                                                D. Cát Tiên

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.                              B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.                           D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là

A. Cao su.                          B. Cà phê.                             C. Hồ tiêu.                                                D. Điều.

ĐÁP ÁN

- Đáp án đúng là phương án A

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO

Câu 37: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ lượng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông, vật chất dễ lắng đọng.

Câu 38: Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 39: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thường xuyên chịu ảnh hưởng của triều cường, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nước biển dâng

Câu 40: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp

=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị

-----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Trường Chinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON