YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mạc Đỉnh Chi

Tải về
 
NONE

Mong rằng với Bộ 5 đề thi HK2 môn Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mạc Đỉnh Chi ở đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập thật tốt môn Lý 10. Đừng quên xem thêm nhiều đề thi HK2 năm 2022 of other fields trên cả nước đã được HOC247 cập nhật liên tục!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Một khối lượng chuyển động với tốc độ v . Nhân vật là

A. \ (\ frac {\ text {m} {{\ text {v}} ^ {2}}} {2}. \)             

B. \ (\ frac {\ text {mv}} {2}. \)               

C. \ (m {{v} ^ {2}}. \)            

D. \ (2mv. \)  

Câu 2: Trong hệ thống SI, công ty đơn vị là

A. jun.                          

B. oát.           

C. kilôgam mét trên s.       

D. niu tơn nhân s.

Câu 3: Theo thuyết động học phân tử khí, nguyên nhân tạo áp suất lên thành bình thường là làm các phân tử khí

A. thu hút bình thường.                                                

B. va chạm vào nhau.

C.  give up ma sát with to normal.          

D. va chạm vào bình thường.

Câu 4: Gọi P, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khí lượng. Hệ thống nào sau đây đúng?

A. \ (\ frac {PV} {T} = \) hằng số.                  

B. \ (\ frac {PT} {V} = \) hằng số.    

C. \ (\ frac {TV} {P} = \) hằng số.     

D. \ (PVT = \) hằng số.

Câu 5 : Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với tốc độ 10 m / s. Nhân vật là

A. 5 J.                                  B. 20 J.                        C. 15 J.                           D. 10 J.

Câu 6: Trong quá trình đẳng cấp của một lượng khí nhất định, áp suất của lượng khí

A. Tỉ lệ nghịch với thể tích.             

B. Tỉ lệ thuận với thể tích.

C. not change.                    

D. tăng dần.

Câu 7: Trọng nhiệt động lực học, tổng động lực và thế năng của phân tử cấu trúc được gọi là

A. cơ năng.        

B. nội dung của đối tượng.

C. của vật.          

D. nhiệt độ của vật.

Câu 8:  Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) luôn

A. chuyển động tròn đều.                

B. loạn loạn không ngừng.

C. chuyển động đều.    

D. dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó. 

Câu 9: Theo nguyên lý nhiệt độ động lực học, nhiệt độ không thể tự truyền từ một vật thể được hát

A. vật lạnh hơn.                        

B. nóng hơn.

C. vật có khối lượng lớn.    

D. có khối lượng nhỏ.

Câu 10: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ \ (\ vec {v}. \) Đại lượng \ (m \ vec {v} \) là

A. động của vật.           

B. thế năng của vật.

C. của vật.   

D. của vật.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng 50 N / m đặt trên mặt phẳng, một người cố định đầu, kia gắn với nhỏ vật. Năng lượng tính năng at small balance by position. Khi lò xo được mở rộng 5 cm, hệ thống hồi sinh thế năng là

A. 62,5 mJ.                       

B. 1,25 J.                       

C. 125 mJ.                   

D. 2,5 J

Câu 12: Một vật thể có thể kéo trên bề mặt ngang bằng lực kéo có hướng phù hợp với phương ngang một góc 30 o và có độ lớn là 10 N. Công của vật thể có thể kéo được 10 m là

A. \ (50 \ sqrt {3} \, J. \)                    

B. \ (100 \ sqrt {3} \, J. \)                  

C. 50 J.            

D. 100 J.         

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Phát biểu và viết hệ thống nguyên tắc tập tin nhiệt độ. Nêu tên, đơn vị và quy ước về dấu của đại lượng trong hệ thống.

Câu 2.  Một vật có khối lượng 100 g được thả tự do từ độ cao 8 m so với mặt đất. Chọn mốc chức năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m / s.

a. Tính năng đối tượng.

b. Search of the high rate and speed of the object when have a effect by the three THẾ GIỚI.

c. Sau khi va chạm với mặt đất, các vật thể nổi lên và chuyển động có độ cao cực đại là 3 m. Tính năng phần trăm bị mất mát khi va chạm.

Câu 3.  Một xilanh kín chứa một lượng khí có thể tích 40 cm 3 , nhiệt độ 27 o C và áp suất 750 mmHg. Nén khối khí ở xilanh đến 20 cm 3 thì nhiệt độ là 42 o C.

a. Thermation of block gas feature in too a compost.

b. Áp suất nén khi bị nén.

c. Tính toán khối lượng riêng của không khí trong xilanh lúc ban đầu. Biết lượng block riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 o C, 760 mmHg) là 1,29 kg / m 3 .

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

số 8

9

10

11

12

A

A

D

A

D

A

B

D

B

D

A

A

II. TỰ LUẬN

Câu 1

Nội dung phát biểu  

Viết hệ thống

Nêu tên và đơn vị đại lượng

Nêu quy ước về dấu

Câu 2

Cơ năng W = mgz = 0,1.10.8 = 8 J

\(\begin{align} & {{\text{W}}_{d}}=3{{W}_{t}}\to \text{W}=4{{W}_{t}} \\ & z=2\,m. \\ \end{align}\) \(\begin{align} & \text{W}=\frac{4}{3}{{W}_{d}}\to \text{v}=\sqrt{120}=10,95\,m/s \\ & z=2\,m. \\ \end{align}\)

Percentity Lost Cooling khi va chạm

\ (\ frac {\ text {W} - \ text {W} \! \! '\! \! \ text {}} {\ text {W}}. 100% = \ frac {0,1.10. (8 -3)} {0,1.10.8} = 62,5% \)

Câu 3

\(\Delta T={{T}_{2}}-{{T}_{1}}=15K\) \(\begin{align} & \frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}} \\ & \to {{P}_{2}}=1575mmHg \\ \end{align}\)

\(\begin{align} & \frac{{{p}_{1}}}{{{D}_{1}}{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{0}}}{{{D}_{0}}{{T}_{0}}} \\ & \to {{D}_{1}}=1,158kg/{{m}^{3}} \\ \end{align}\)

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI - ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trạng thái quá trình thay đổi trong đó có thể được giữ không thay đổi được gọi là quá trình:

  A.  Đẳng áp.

B.  Đẳng tích.

C.  Đoạn nhiệt.

D.  Đẳng nhiệt.

Câu 2: Một vật ném theo phương ngang (bỏ sức cản của không khí) thì

  A.  động năng tăng, thế năng giảm dần.

B.  động năng tăng dần, không thay đổi thế năng.

  C.  không biến đổi năng lượng, giảm thế năng.

D.  năng lượng giảm, thế năng tăng dần.

Câu 3: Bất kỳ trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt chất lượng?

  A.  Giọt nước đọng trên lá sen.

  B.  Waterflow from high down the low

  C.  Bong bóng xà phòng lửng có yêu cầu gần dạng hình.

  D.  Mỡ ghim đinh ghim có thể nổi trên mặt nước

Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

  A.  có cả lực hút và lực đẩy, nhưng có lực đẩy nhỏ.

  B.  chỉ có lực đẩy.

 

  C.  có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực hút lớn hơn lực hút.

  D.  chỉ lực hút.

 

Câu 5: Một vật đứng yên, có thể có

  A.  động năng.

B.  thế năng.

C.  vận tốc.

D.  động lượng.

Câu 6: A drop rự do, then chốt

  A.  company can be positive or sound

B.  public sound

  C.  sinh công dương

D.  not sanh công

Câu 7: Đặc tính của vô định chất là

  A.  Hướng dẫn và nóng chảy ở định dạng nhiệt độ.

  B.  Hướng dẫn và nóng chảy ở định dạng nhiệt độ.

  C.  hướng dẫn và nóng chảy ở định dạng nhiệt độ.

  D.  hướng dẫn và nóng chảy ở định dạng nhiệt độ.

Câu 8: Thiên năng biến thiên của một vật thể bằng công thức:

  A.  quan trọng của tác dụng lên đó.

B.  lực ma sát hoặc lực cản tác dụng lên vật đó.

  C.  ngoại trừ tác dụng lên đó.

D.  power play up object.

Câu 9: Chọn đúng phát biểu . Động lực của một hệ thống cô lập là một đại lượng

  A.  không xác định.

B.  biến thiên.

C.  not an toàn.

D.  bảo toàn.

Câu 10: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?

  A.  Kim loại.

B.  Thuỷ tinh.

C.  Cao su

D.  Nhựa đường.

II. TRẮC NGHIỆM PHẦN

Câu 1:  Một vật có khối lượng m = 0,1kg, chuyển động thẳng, nhanh dần đều với tốc độ ban đầu v 0 = 2 m / s, gia tốc a = 0,5 m / s 2 .

một. The head of object

b. Số lượng thiên biến đổi tính toán sau 5 giây.

Câu 2 : Một vật được kéo lên hết mặt nghiêng có chiều dài l = 1,2m bởi một lực lượng có độ lớn không thay đổi F = 50N, cùng hướng chuyển động.

một. Tính công của lực kéo.

b. Biết vật có khối lượng m = 3kg, mặt nghiêng một góc 30 0 so với phương ngang và gia tốc rơi tự do là g = 10m / s 2 . Tính công của lực lượng.

Câu 3 (1điểm tra): Một viên đạn có khối lượng m = 0,02kg chuyển động theo phương ngang với tốc độ v 0 = 200m / s, xiên qua một tấm gỗ dày 2cm. Khi ra khỏi tấm gỗ đạn tiếp tục chuyển động theo phương ngang, với tốc độ 120m / s.

một. Ban đầu tính năng của đạn.

b. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ.

Câu 4 :

một. Một lượng khí tưởng tượng trong bình kín ở áp suất P 0 = 1,2atm, thể tích V 0 = 3lít. Nén đẳng nhiệt đến khi thể giảm bớt V = 1 lít thì áp suất khí là bao nhiêu?

b. Tính riêng khối lượng của không khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết áp suất khí quyển tại đó là 446mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2 0 C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 o C) là D 0 = 1,29 kg / m 3 .

Câu 5 : Người ta thực hiện công 80J để nén một khí lý tưởng trong một xilanh kín và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 20J. Nội dung thiên thần biến tính của khối khí.

Câu 6 :

một. Chiều dài của một sợi dây mảnh bằng sắt tăng thêm 0,132mm khi nhiệt độ tăng từ 20 0 C đến 42 0 C. Biết hệ số hoa dài là α = 12.10 –6 K –1 . Tính toán đầu dây dẫn chiều dài.

b. Một kết quả có mặt ngoài hoàn toàn không bị ướt. Biết bán kính kết quả là 2cm, hệ số căng mặt nước là \ (\ delta \) = 0,073N / m. Khi kết quả được đặt lên mặt nước, lực căng mặt lớn nhất của nước tác dụng lên kết quả là bao nhiêu? (Lấy \ (\ pi \) = 3,14)

Câu 7:  Một sợi dây có chiều dài l = 40cm, một đầu được kết nối vào điểm O cố định, đầu kết nối lại với vật M có khối lượng m. Tôi đang đứng yên ở vị trí dây treo thì một vật có khối lượng m o = 1/3 m chuyển động theo phương ngang với tốc độ v o  va chạm với M. Xác định điều kiện về v o  va chạm hai khớp nối và nhau và cùng chuyển động trên đường tròn tâm O trong mặt phẳng đứng. (Lấy g = 10m / s 2  và bỏ sức cản của không khí).

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

B

3

B

5

B

7

Một

9

D

2

Một

4

C

6

C

số 8

C

10

Một

--- (Để xem tiếp nội dung trả lời tự luận của chủ đề số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI - ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 10 5 Pa. Nếu áp suất hơi nóng ở nhiệt độ 177 0 C thì áp suất là bao nhiêu?

A. 0,152.10 5 Pa.                      

B. 0,67.10 5 Pa.

C. 1,5.10 5 Pa.  

D. 6,55.10 5 Pa.

Câu 2: Trường hợp nào sau đây của vật thể được bảo vệ an toàn?

A. Slide có ma sát trên mặt phẳng nghiêng.      

B. The drop in air.

C. Chuyển động trong chất lượng.       

D. The dropers.

Câu 3:  Một khối lượng 1,0 kg có thế năng 25 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m / s 2 . Khi đó, high mode:

A. 25 m.                               

B. 2,5 m.                           

C. 250 m.                      

D. 0,4 m.

Câu 4 : Hệ thống nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariôt?

A. p ~ t                                   

B. \ ({{10} ^ {4}} {J} / {kg} \; \)             

C. \ (\ frac {{{p} _ {1}}} {{{T} _ {1}}} = \ frac {{{p} _ {3}}} {{{T} _ {3 }}} \)                                  

D. \ (pV = hs \)

Câu 5: Hệ thống nhận và truyền nhiệt, A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

A. Q <0 và A> 0.                  

B. Q> 0 và A <0.         

C. Q> 0 và A> 0. 

D. Q <0 và A <0

Câu 6:  Độ biến thiên nội năng ΔU = A + Q> 0. Ta kết thúc điều gì sau đây?

A. Tăng năng lượng.                   

B. Năng lượng giảm.                 

C. Không thay đổi nội dung.         

D. Không có nội dung.      

Câu 7: Động lượng được tính bằng

ANm / s.                                

B. N / s.            

CNm                      

DN     

Câu 8:  Một vật có khối lượng m = 2 (kg) khi có năng lượng bằng 25J thì nó đã đạt tốc độ

A. 50 (m / s)                             

B. 5 (m / s)                   

C. 100 (m / s)              

D. 25 (m / s)

Câu 9: Nhiệt độ nguyên lý của động lực học là sự vận dụng của định luật bảo mật sau đây?

A. An toàn định luật.         

B. An toàn định luật.

C. Định luật II Newton.                          

D. Toàn bộ luật và chuyển đổi năng lượng.

Câu 10 : Một vật ném lên cao 2m so với mặt đất với tốc độ đầu 6 m / s. Biết khối lượng của vật bằng 0,2 kg (lấy g = 10m / s 2 ). The function so với mặt đất bằng:

A. 0,4 J.                                 

B. 7,6 J.                              

C. 3,6 J.             

D. 4J.

Câu 11:   Một người kéo một tấm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương thức hợp với phương ngang một góc 60 0 . Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công suất của nó thực hiện được khi trượt được 6 mét là:

A. A = 1200 J.                       

B. A = 150 J.                     

C. A = 300 J.                 

D. A = 600 J.

Câu 12: Một khối lượng 10 kg tự động rơi xuống đất trong 5 giây thời gian.

Lấy g = 10 m / s 2 . Số lượng thiên nhiên biến đổi trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,5 kg.m / s.                         

B. 500 kg.m / s.            

C. 50 kg.m / s.  

D. 5 kg.m / s.

II. Tự luận: 

Bài 1: Một khối khí có áp suất p 1 = 30.10 2 N / m 2 , thể tích V 1 = 0,005m 3 , nhiệt độ t 1 = 27 0 C. Được nung nóng  đẳng cấp đến nhiệt độ 2 = 177 0 C

một. Khí áp suất khi đó.

b. Tính công mà thực hiện được khối khí.

c. Nội dung thiên thần biến tính của khối khí. Biết nhiệt lượng mà khí nhận được là 20J.

Bài 2: Từ độ cao 20m so với mặt đất, một vật có m = 5kg được thả tự do, chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m / s 2 . Define

một. Vận tốc của vật thể khi chạm đất.

b. Các vật thể vị trí khi vận tốc bằng 1/2 vận tốc lúc chạm đất.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

Nghiệm đáp án:

1

1C

4

4D

7

7D

10

10B

2

2D

5

5A

số 8

8B

11

11C

3

3B

6

6A

9

9D

12

12B

--- (Để xem tiếp nội dung trả lời tự luận của chủ đề số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI - ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Một ô tô có khối lượng 4 tấn công với vận tốc 36 km / h; The ô tô hoạt động là:

  A. 20000 J

  B. 200000 J      

  C. 40000 J                      

  D. 14400J

Câu 2. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, giữa các phân tử:

  A. Chỉ có lực thu hút.

  B. Chỉ có lực đẩy.                

  C. Có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực thu hút lớn hơn lực thu hút.

  D. Có cả lực đẩy và lực thu hút nhưng lực thu hút nhỏ hơn.

Câu 3. Hệ thống nào sau đây phù hợp với luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?

  A. p 1 V 1 = p 2 V 2 .                  

  B. \ (\ frac {{{p_1}}} {{{p_2}}} = \ frac {{{V_1}}} {{{V_2}}} \).                    

  C. \ (\ frac {{{p_1}}} {{{V_1}}} = \ frac {{{p_2}}} {{{V_2}}} \)  .     

  D.  p ~ V

Câu 4. Công suất là đại lượng được tính bằng:

  A. Tích cực của tác dụng và vận hành                             

  B. Số lượng giao thông công cộng và giao thông thương mại

  C. Thương lượng của hiệu lực và thời gian hiệu lực           

  D. Hợp tác công cụ và thời gian thực hiện công việc

Câu 5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về năng lực?

  A. Đơn vị động là Oát (W).

  B. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.

  C. Animation là một lượng năng lượng dạng mà các vật thể có thể chuyển động được.

  D. Dynamic Properties to the system chiếu.

Câu 6. Mọi thứ sau đây không có tinh thể cấu trúc?

  A. Hạt muối                          B. Miếng thạch anh          C. Viên kim cương           D. Cốc thủy tinh

Câu 7. Chọn câu trả lời SAI: Trong sự nở dài của vật rắn thì:

  A. Chiều dài của vật rắn được thay đổi khi thay đổi nhiệt độ.

  B. Tỉ lệ rắn tăng độ dài với nhiệt độ tăng dần.

  C. When the length of the strong Strength will xuất hiện tác dụng lên các vật thể khác một cách chắc chắn.

  D. Chiều dài vật rắn tăng lên khi thay đổi nhiệt độ.

Câu 8. Một khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m / s 2 . Khi đó, chế độ cao:

  A. 0,102 m.                            B. 1,0 m.                             C. 0,204 m.                         D. 9,8 m.

Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương pháp trạng thái của khí tưởng?

 A. \ (\ frac {P} {TV} \) = số hằng                                      

  B. \ (\ frac {PT} {V} \) = hằng số   

  C. \ (\ frac {PV} {T} \) = số hằng  

  D. \ (\ frac {VT} {P} \) = số hằng

Câu 10. Người ta truyền khí trong xi-lanh một nhiệt lượng 120 J. Chất khí nở ra thực hiện 80 J đẩy pittông đi lên. Nội dung của thiên biến vạn hóa là gì?

  A. 40 J B. - 40 J                    C. 200 J                            D. - 200 J

Câu 11. Người ta thực hiện 600 J để nén khí trong một xilanh. Tính năng của nội dung thiên nhiên biến đổi, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt độ 60 J?

  A. DU = 540 J                        B. DU = -540 J                    C. DU = 460 J                     D. DU = -460 J

Câu 12. Trong quá trình nhận nhiệt và sinh công, biều thức DU = A + Q phải thỏa mãn:

  A. Q> 0; A> 0                         B. Q> 0; A <0                      C. Q <0; A> 0                      D. Q <0; A <0

II. Tự luận

Câu 1 . Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40 0 ​​C và áp suất 0,6 atm.

một. Sau khi bị nén, thể tích khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên đến 5 atm. The end of the air time is too aress.

b. Người ta tăng nhiệt độ khí lên đến 250 0 C và cố định pittông thì áp suất khí đó là bao nhiêu?

Câu 2. Một lượng khí tưởng tượng trong xilanh có pittông chuyển động được. Ban đầu trạng thái thông tin (gọi là trạng thái 1) của khối khí là p 1 = 2.10 5 Pa; V 1 = 6 lít; T 1 = 300 K. Cung cấp cho khối khí trong xilanh một nhiệt lượng 1200 J để nung nóng đẳng cấp khối khí này đến khi thể tích khối khí tăng thêm 2 lít, gọi đây là trạng thái là trạng thái 2.

a) Tìm kiếm block nhiệt độ ở trạng thái 2 theo đơn vị o C.

b) Nội năng của khối khí tăng hay giảm bao nhiêu jun?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1B; 2B; 3A; 4A; 5A; 6D; 7D; 8C; 9C; 10A; 11A; 12B.

--- (Để xem tiếp nội dung trả lời tự luận của chủ đề số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI - ĐỀ SỐ 5

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Hệ thống nhận nhiệt và sinh công, A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

  A. Q> 0 và A <0.            B. Q <0 và A> 0.               C. Q> 0 và A> 0.               D. Q <0 và A <0

Câu 2: Một vật trọng lượng 1,0 N, có cơ năng 1,0 J (lấy g = 10m / s 2 ). When that speed of the object:

  A. 0,45m / s.                        B. 4,47 m / s.                        C. 1,04 m / s.                        D. 1,45 m / s.

Câu 3: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km / h. Đá tảng động lực là:

  A. p = 100 kg.km/h.          B. p = 360 Ns                   C. p = 360 kgm / s.               D. p = 100 kg.m / s.

Câu 4: Khi một lửa tên chuyển động, cả tốc độ và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai lần, thì năng lực của tên lửa:

  A. tăng gấp 2 lần.              B. giảm 2 lần.                     C. not change.                      D. tăng gấp 4 lần.

Câu 5: Trọng hệ thống tọa độ (p, T) đường biểu diễn sau đây là đường đẳng cấp?

  A. Đường thẳng cắt p tại điểm p = p 0.

  B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

  C. Đường thẳng kéo dài, không qua gốc tọa độ.

  D. Đường hypebol.

Câu 6: Một lượng khí ở 0 0 C có áp suất là 1,50.10 5 Pa nếu có thể tích khí không thay đổi thì áp suất ở 273 0 C là

  A. p 2 = 2.10 5 Pa                B. p 2 = 4.10 5 Pa                 C. p 2 = 3.10 5 Pa                 D. p 2 = 10 5 . Cha.

Câu 7: Trong ô tô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lặp lại động lực phát với hướng. Công suất của chúng tôi, tôi là đại lượng không thay đổi. Khi cần thiết, quan trọng để tải xuống, người dân sẽ lái xe

  A. tăng vận tốc, đi số lớn.                                            B. tăng vận tốc, đi số nhỏ.

  C. giảm tốc, đi số lớn.                                           D. giảm tốc, đi số nhỏ.

Câu 8: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi đó nhiệt độ là 10 0 C khi nhiệt độ ngoài trời tăng đến 40 0 ​​C. Δl dài độ dài của tia này là. Cho α = 12.10 -6 K -1 .

  A. 0,60mm.                       B. 4,5 mm.                          C. 0,45mm.                         D. 6,0mm.

Câu 9: Trong các hệ thống sau đây, hệ thống nào không phù hợp với Sáclơ luật.

  A. p ~ t.                           

  B. p ~ T.                            

  C. \ (\ frac {p} {T} = \) hằng số.

  D. \ (\ frac {{{p} _ {1}}} {{{T} _ {1}}} = \ frac {{{p} _ {2}}} {{{T} _ {2 }}} \)

Câu 10: Người ta truyền khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện 75 J đẩy pittong lên. Nội dung của thiên thiên khí là một lượng

  A. \ (\ Delta U = \) -35 J.     

  B. \ (\ Delta U = \) 185 J.      

  C. \ (\ Delta U = \) 35 J.        

  D. \ (\ Delta U = \) -185 J.

Câu 11: Chọn đúng biểu thức phát. Một vật thể yên tĩnh, có thể có

  A. động lượng.                  B. vận tốc.                          C. động năng.                     D. thế năng.

Câu 12: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi nung nóng?

  A. \ (l = {{l} _ {0}} (1+ \ alpha \ Delta t). \)                         

 B. \ (\ Delta l = l - {{l} _ {0}} = \ alpha {{l} _ {0}} \ Delta t. \) 

 C. \ (\ frac {\ Delta l} {{{l} _ {0}}} = \ frac {l - {{l} _ {0}}} {{{l} _ {0}}} = \ alpha \ Delta t. \)  

 D. \ (\ Delta l = l - {{l} _ {0}} = \ alpha l \ Delta t. \)

Câu 13: Một vật có khối lượng gắn kết vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l <0), thì thế năng đàn hồi bằng:

  A. \ ({{W} _ {t}} = \ frac {1} {2} k. {{(\ Delta l)} ^ {2}} \) .    

  B. \ ({{W} _ {t}} = \ frac {1} {2} k. \ Delta l \) .   

  C. \ ({{W} _ {t}} = - \ frac {1} {2} k. {{(\ Delta l)} ^ {2}} \) .          

  D. \ ({{W} _ {t}} = - \ frac {1} {2} k. \ Delta l \) .

Câu 14: Quá trình thay đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không được gọi là quá trình

  A. Đoạn nhiệt.                   B. Đẳng áp.                         C. Đẳng tích.                      D. Đẳng nhiệt.

Câu 15: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (lấy g = 10 m / s 2 ). Bình suất trung bình của lực kéo is:

  A. 5W.                               B. 50W.                              C. 0,5 W.                            D. 500 W.

Câu 16: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là trạng thái thông số của một lượng khí?

  A. Áp suất.                                                                    B. Khối lượng.

  C. Tuyệt đối nhiệt độ.                                                   D. Thể tích.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1.  Một bình kín chứa 0,002 kg khí lý tưởng ở 20 0 C được đun nóng đẳng cấp để áp suất khí tăng lên 2 lần.

một. Tính nhiệt độ của khí sau khi module.

b. Nội năng biến thiên của khối khí, cho biết nhiệt dung riêng đẳng cấp khí là \( 12, {{3.10} ^ {3}} \) J / kg.K

Bài 2. Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 2 kg được ném theo phương thẳng đứng lên với vận tốc 10m / s. Bỏ qua sức cản không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m / s 2 .

  một. Máy tính của lúc ném.

  b. The live up to the level up to be so to the surface.

  c. Xác định tốc độ khi vật điểm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

I. Phần đáp án trắc nghiệm:

1

Một

5

B

9

Một

13

Một

2

B

6

C

10

C

14

D

3

D

7

D

11

D

15

Một

4

Một

số 8

B

12

D

16

B

--- (Để xem tiếp nội dung trả lời tự luận của chủ đề số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy) --- 

Trên đây là phần trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mạc Đỉnh Chi. To see  toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học tốt và đạt được thành tích cao trong học tập.

Ngoài các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON