YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Kim Đồng

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Kim Đồng sẽ​​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây  là tài liệu hữu ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 5

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm giữa hai số 15 và 40 là:

A. 42,15%             

B. 37,5%             

C. 32,54%              

D. 28,95%

Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số  chuyển thành số thập phân được:

A. 5,127          

B. 5,5625          

C. 5,224             

D. 5,491

Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của đường tròn có đường kính bằng 12dm là:

A. 452,16dm2                 

B. 226,08dm2                   

C. 113,04dm2                    

D. 56,52dm2

Câu 4 (0,5 điểm): Một đội công nhân đã sửa được 8km đường và đạt 32% kế hoạch đề ra. Đoạn đường mà đội công nhân phải sửa dài:

A. 25km            

B. 32km             

C. 48km              

D. 55km

Câu 5 (1 điểm): Chiều cao của hình thang có diện tích bằng 80cm2 và tổng độ dài hai đáy bằng 50cm là:

A. 3,2cm                

B. 3,5cm                 

C. 3,8cm                

D. 4,2cm

Câu 6 (1 điểm): 4,2 lít dầu nặng 11,4kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu khối lượng của chúng bằng 28,5kg?

A. 22,4 lít               

B. 13,8 lít                 

C. 12,46 lít             

D. 10,5 lít

Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30dm 14cm = …m là:

A. 3140                  

B. 314               

C. 3,14                  

D. 31,4 

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 8 (2 điểm): Tìm X, biết:

a) X – 27,18 = 33,64                     

b) X + 26,77 = 35

c) X x 4 = 15,96        

d) X : 3,18 = 2,5

Câu 9 (2 điểm): Bác Hà nuôi cá cảnh trong chiếc bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 50cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 40cm. Mực nước trong bể thấp hơn thành bể 5cm. Các loại cây và đá chiếm 1/10 thể tích của bể. Tính thể tích nước có trong bể cá.

Câu 10 (1 điểm): Một xe ô tô đi được 60% chiều dài con đường dài 700km. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét để đi hết con đường?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

A

A

D

C

II. Phần tự luận

Câu 8.

a) X = 33,64 + 27,18 = 60,82          

b) X = 35 – 26,77 = 8,23

c) X = 15,96 : 4 = 3,99                  

d) X = 2,5 x 3,18 = 7,95

Câu 9.

Chiều cao của mực nước có trong bể là:

40 – 5 = 35 (cm)

Thể tích nước trong bể cá (có cả cây và đá) là:

50 x 30 x 35 = 52500 (cm3)

Thể tích của các loại cây và đá là:

52500 : 10 = 5250 (cm3)

Thể tích của nước trong bể cá là:

52500 – 5250 = 47250 (cm3)

Đáp số: 47250cm3

Câu 10:

Quãng đường ô tô đã đi được là:

700 x 60 : 100 = 420 (km)

Quãng đường còn lại mà ô tô phải đi là:

700 – 420 = 280 (km)

Đáp số: 280km

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5 TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG- ĐỀ 02

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu.

Câu 1. (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là:

A. 5,720

B. 5,072

C. 5,027

D. 5,702

Câu 2. (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là:

A. 50

B. 5

C. 5/10

D.5/100

Câu 3. (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là:

A. 23,76

B. 23,321

C. 23,67

D. 23,7

Câu 5. (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là:

A. 5 giờ 49 phút

B. 6 giờ 49 phút

C. 5 giờ 39 phút

D. 6 giờ 11 phút

Câu 6. (0,5 điểm) 15% của số x là 30. Vậy số x là:

A. 200

B. 150

C. 50

D. 20

Câu 7. (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1/4 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1/6 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là:

A. 3/10 diện tích thửa ruộng

B. 7/12 diện tích thửa ruộng

C. 8/12 diện tích thửa ruộng

D. 5/12 diện tích thửa ruộng

Câu 8. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới):

a. Diện tích toàn phần hình A là: ............................

b. Diện tích xung quanh hình B là: ........................

c. Thể tích hình A là: .................................................

d. Thể tích hình B là: .................................................

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 9. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 5,68 km = ................. m

b) 2 tạ 5kg = .................... tạ

c) 4,25 m2 = ................ dm2

d) 6m3 80dm3 = .................... dm3

Câu 10. (2 điểm): Đặt tính rồi tính.

a) 149,8 + 23,44

b) 52,8 - 23,495

c) 40,25 x 3,7

d) 85,75 : 3,5

Câu 11. (2,5 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi:

a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 12. (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất.

1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

D

C

A

A

A

D

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5 TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG- ĐỀ 03

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đường kính bằng bán kính.

B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.

C. Đường kính gấp 2 lần bán kính.

D. Bán kính gấp 2 lần đường kính.

Câu 2. 157% = ……..

A . 157

B . 15,7

C. 1,57

D. 0,157

Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:

A . 100

B . 10

C. 0,1

D. 0,01

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:

A. 5,8 km/giờ

B. 2,9 km/giờ

C. 6,8 km/giờ

D. 10,3 km/giờ

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:

A. 7 000 025

B. 700025

C. 70025

D. 7025

Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 314 cm2

B. 15,7 cm2

C. 31,4 cm2

D. 78,5 cm2

II. Phần Tự luận (6,5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.

a. 225 phút = …………....…. giờ

b. 9m75cm3 = 9,000075………

c. 52kg 4g = 52,004 ………

d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm

Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

4,65 x 5,2 7 giờ

18 phút : 3

32,3 + 75,96 12 phút

15 giây – 7 phút 38 giây

Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.

Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý

a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532

b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút

ĐÁP ÁN

PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

C

D

C

B

A

D

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5 TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG- ĐỀ 04

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

ĐÁP ÁN

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm)

Câu 3: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm)

Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm)

Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5 TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG- ĐỀ 05

Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,031; 4,31; 4,103; 4,130 là:

A. 4,031

B. 4,31

C. 4,103

D. 4,130

Câu 2. (1 điểm) Hỗn số \(3\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,3

B. 3,4

C. 3,34

D. 3,75

Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là?

A. 7m3

B. 1,05m

C. 10,5m3

D. 105m3

Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là:

A. 160 học sinh

B. 16 học sinh

C. 32 học sinh

D. 320 học sinh

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

25% của 1 giờ = 15 phút

55 ha 17 m2 = 55,17ha

Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,5 m = ..................cm

b) 0,08 tấn = ............... kg

c) 7,268 m2 = .............. dm2

d) 3 phút 40 giây = ............. giây

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng

b) 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút

c) 27,05 x 3,6

d) 10,44 : 2,9

Câu 8. Tìm x:

a, 92,75 : x = 25

b, x – 5,767 = 200 – 13,2

Câu 9: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Câu 10: (1 điểm) Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

Đáp án

B

D

C

A

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Kim Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON