Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.
Câu 1: Internet là gì?
A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới.
B. Là một bộ giao thức truyền thông.
C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn.
D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.
Câu 2: TCP/IP là:
A. Phương tiện truyền thông. B. Cách kết nối internet.
C. Bộ giao thức truyền thông. D. Địa chỉ của máy tính trên mạng
Câu 3: Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều khách hàng lựa chọn?
A. ADSL B. Sử dụng đường truyền rieng
C. Sử dụng modem qua đường điện thoại D. Kết nối không dây
Câu 4: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có:
A. Modem B. Máy tính phải cài đặt modem
C. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ D. Cả A, B, C
Câu 5: Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào?
A. TCP/IP B. ADSL C. IP D. TCP
Câu 06: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 07: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 08: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 09: Thư điện tử là:
A. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử
B. Thông tin được chuyển trên truyền hình
C. Chuyển thông tin qua bưu điện
D. Thông tin không chuyển đi được
Câu 10: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 11: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
Câu 13: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy
Câu 14: Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 15: Hệ thống tên miền được tổ chức theo
A. Ngang hàng.
B. Phân cấp hình cây.
C. Không có tổ chức rõ ràng.
D. Theo các lớp.
Câu 16: Internet Explorer là
A. Là mạng cục bộ.
B. Bộ giao thức.
C. Thiết bị kết nối các mạng.
D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet.
Câu 17: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là?
A. HTTP
B. HLMT
C. HTLM
D. HTML
Câu 18: Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây:
A. Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ.
B. Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét.
C. Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà.
D. Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau.
Câu 19: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền
A. Dễ nhớ
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
B. Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau.
C. Đặc trưng lớn nhất của mạng không dây là không cần sử dụng dây.
D. Vùng phủ sóng của một mạng không dây là không hạn chế
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống
B1. Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh .....
B2. Lệnh Insert → Break → Page break dùng để ……..
B3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím ……
B4. Mạng Wide Area Network là mạng …………
Câu 2: Internet là gì? Nêu 3 cách Internet mà em biết.
Câu 3: Hãy nêu sự giống và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
A |
D |
A |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
D |
D |
A |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
B1. Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh File → Save.
B2. Lệnh Insert → Break → Page break dùng để Ngắt trang.
B3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + F.
B4. Mạng Wide Area Network là mạng Diện rộng.
Câu 2:
- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối máy tính và hàng triệu máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
- Ba cách kết nối: Sử dụng đường truyền Leased Line, sử dụng môđem qua đường điện thoại, sử dụng đường truyền ADSL hoặc sử dụng Wifi.
Câu 3:
- Giống nhau: mạng không dây và mạng có dây đều có ba thành phần mạng.
- Khác nhau: về đường truyền (hữu tuyến và vô tuyến). Đặc trưng lớn nhất của mạng không dây là không cần sử dụng dây, còn mạng có dây phải dùng dây và các thiết bị mạng...
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI- ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.
Câu 01: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C
Câu 02: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt
Câu 03: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Luôn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên
B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn
C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 04: Khi gửi E-mail:
A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi được tệp hình ảnh
D. Không gửi được tệp âm thanh
Câu 05: Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
D. Hệ thống HTTP
Câu 6: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
B. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP
C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP
D. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP.
Câu 7: Công dụng của mạng Internet là:
A. Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian.
B. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.
C. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận.
D. Cả ba công dụng.
Câu 8: Ứng dụng của Internet: Tổ chức hội thảo, diễn đàn
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Thực chất giao thức truyền thông là…….. chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng:
A. Ngôn ngữ B. Phần mềm C. Gói tin D. Giao thức
Câu 10: Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các ………. có kích thước xác định
A. Ngôn ngữ B. Phần mềm C. Gói tin D. Giao thức
Câu 11: E-mail là viết tắt của các của cụm từ nào sau đây?
A. Exchange Mail B. Electronic Mail
C. Else Mail D. Electrical Mail
Câu 12: Để tìm kiếm và truy cập các trang web (tài nguyên) người ta sử dụng hệ thống
A. TCP/IP B. WWW C. HTLM D. LAN
Câu 13: Hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Hai người có thể dùng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng mật khẩu truy cập.
C. Mạng LAN có hỗ trợ dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.
D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm diệt virus, có thể tìm và diệt được mọi loại virus.
Câu 14: Trang Web đầu tiên được mở ra khi truy cập gọi là trang chủ
A. Last page B. First page
C. Next page D. Homepage
Câu 15: Virus máy tính là
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
Câu 16: Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
A. Vòng tròn B. Đường thẳng C. Ngôi sao D. Tất cả đều sai |
Câu 17: Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
A. Vòng tròn B. Đường thẳng C. Ngôi sao D. Tất cả đều sai |
Câu 18: Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
A. Vòng tròn B. Đường thẳng C. Ngôi sao D. Tất cả đều sai |
Câu 19: Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí theo dạng ___.
A. Hình sao B. Đường thẳng C. Không cần phải bố trí D. Vòng tròn
Câu 20: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
C |
C |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
- Các máy tính trong mạng phải kết nối với nhau thông qua các thiết bị kết nối.
- Các thiết bị kết nối đó là: phương tiện truyền thông, bộ chuyển tiếp, định tuyến, khuếch đại...
- Các phần mềm chuyên dụng thực hiện việc truyền dữ liệu theo các giao thức truyền thông
Câu 2:
- Giống nhau: mạng LAN và mạng WAN đều là hai mạng được phân loại dưới góc độ địa lí.
- Khác nhau:
LAN |
WAN |
|
Khoảng cách địa lí |
Các máy tính và thiết bị gần nhau như trong cùng một căn phòng, tòa nhà, trường học... (khoảng cách < 200m trở lại) |
Các máy tính và thiết bị có thể ở các thành phố, đất nước khác nhau, khắp lục địa nối kết với nhau (khoảng cách hàng nghìn km) |
Số lượng máy |
Vài chục máy tính và thiết bị được nối kết với nhau. |
Hàng chục nghìn máy tính và thiết bị được nối kết với nhau |
Công nghệ truyền thông |
Thực hiện công nghệ truyền thông cao cấp. |
Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín điện tử và nhiều khả năng khác nữa.
---{Để xem nội dung đề phần tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI- ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.
Câu 1: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 2: Trang web động là trang web
A. Có âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu sau đó gửi về cho máy người dùng
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
Câu 3: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn
B. Tốc độ chuyển thư nhanh
C. Luôn luôn được phân phát
D. A và B đúng
Câu 4: Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online
C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh
B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
Câu 6: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E
C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I
Câu 7: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 8: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang
C. Định dạng đoạn văn bản D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 10: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Kiểu chữ (Style) D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Cả A, B, C
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet.
B. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang chủ.
C. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật đổi mới.
D. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết.
Câu 13: Địa chỉ Email được viết theo quy tắc
A. Tên truy cập+@+địa chỉ máy chủ của hộp thư.
B. Tên người + @ + Tên máy tính.
C. Tên máy tính+@+ địa chỉ giao thức.
D. Tên đăng ký+@+địa chỉ giao thức.
Câu 14: Trên Internet, người sử dụng có thể
A. Gửi - nhận thư điện tử.
B. Tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm.
C. Tìm kiếm thông tin, gửi, nhận thư điện tử.
D. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt tên trang Web.
Câu 15: Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Trong mạng có dây có 3 kiểu kết nối cơ bản bố trí các máy tính: Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu hình sao.
B. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây.
C. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây.
D. Các máy tính trong mạng liên kết vật lý theo hai cách: Kết nối có dây và kết nối không dây.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai
A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện thoại di động.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng Rađiô, bức xạ hồng ngoại hay truyền qua vệ tinh.
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.
D. Mạng không dây phải có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tín hiệu, định hướng, khuyếch đại...
Câu 17: Mạng LAN có đặc điểm
A. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố.
B. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét.
C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia.
D. Có thể cài đặt trong phạm vi một khu vực.
Câu 18: Mạng máy tính không bao gồm các thành phần nào sau đây
A. Chương trình diệt virus.
B. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính.
C. Các máy tính.
D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính.
Câu 19: Thiết bị nào không cần trong kết nối mạng không dây
A. Cáp xoắn đôi
B. Mỗi máy tham gia mạng phải có vỉ mạng không dây
C. Điểm truy cập không dây.
D. Khả năng tài chính, địa điểm lắp đặt mạng.
Câu 20: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng
A. Ký tự đặc biệt
B. Các biểu tượng.
C. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.)
D. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) hoặc dạng ký tự (tên miền)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
B |
D |
D |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
A |
C |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
- Máy tìm kiếm là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.
- Máy tìm kiếm chỉ tìm kiếm được với các thông tin ta quan tâm với các điều kiện sau:
+ Thông tin đã được lưu trữ trên website nào đó trên mạng.
+ Máy tìm kiếm có quyền truy cập và có khả năng truy cập tới các website đó.
+ Yêu cầu của người dùng đủ chính xác để tìm kiếm thông tin.
Câu 2:
- Địa chỉ thư điện tử có dạng:
Và bao gồm các thành phần sau:
+ Tên truy cập
+ Địa chỉ máy chủ của hộp thư
Ví dụ: hienvinh@yahoo.com
Trong đó tên truy cập do người dùng hộp thư tự đặt. Nó quyết định đến tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử. Bởi vì trong mỗi địa chỉ thư điện tử thì mỗi địa chỉ máy chủ của hộp thư có thể dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên truy cập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người từ khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và tất nhiên chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí, nếu có ai đó đã đăng kí tên truy cập thì người đăng kí sau phải đăng kí tên truy cập khác.
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI- ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.
Câu 1: Phát biểu nào về E-Mail dưới đây là đúng đắn nhất?
A. Sau khi được gửi, e-mail đến máy chủ e- mail người nhận hầu như tức thời
B. Sau khi được gửi, e-mail đến máy của người nhận hầu như tức thời
C. E-mail đến máy chủ của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet
D. Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về phần mềm diệt virus là sai?
A. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử.
B. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus.
C. Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại virus mới xuất hiện.
D. Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web.
Câu 3: Khi một máy tính được kết nối với mạng máy tính, ta có thể
A. lấy thông tin từ các máy tính khác.
B. chia sẻ các thông tin và dùng chung.
C. có kết nối đến Internet, lấy thông tin và chia sẻ thông tin từ nhiều máy tính.
D. truy cập Internet nếu mạng máy tính có kết nối đến Internet.
Câu 4: Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc thiết kế mạng
A. Số lượng máy tính tham gia mạng.
B. Hình thức kết nối có dây hoặc không dây.
C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính.
D. Tốc độ truyền thông trong mạng.
Câu 5: Giao thức truyền thông là
A. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng.
B. Bộ định tuyến không dây.
C. Bộ các quy tắc mà máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin.
D. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và thiết bị truyền dữ liệu.
Câu 6: Để chuyển tiếp thư, dùng nút
A. Relpy B. Relpy to All C. Forward D. Attachment
Câu 7: Các thành phần của mạng máy tính bao gồm
A. Các thiết bị mạng - Các máy tính cá nhân.
B. Internet- Modem - Máy tính.
C. Hub, Switch - Hệ điều hành - Dây mạng.
D. Các máy tính được kết nối với nhau- thiết bị kết nối máy tính phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp.
Câu 8: Những nội dung nào dưới đây không quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Nguy cơ lây nhiễm virus.
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.
D. Thời gian sử dụng Internet
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt nhiều loại virus.
B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
Câu 10: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ
A. Tải tệp tin B. Hội thoại C. Thư điện tử D. Tìm kiếm
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 12: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup
C. File / Page Setup D. File/ Print Setup
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 14: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 15: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 16: Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy
Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong khái niệm sau:
"Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. Trang nằm ngang B. Trang văn bản
C. Trang màn hình D. Trang đứng
Câu 18: Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 20: Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL
D. Cả A, B, C đều được
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
C |
B |
D |
C |
D |
D |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
A |
D |
C |
D |
D |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Cách để kết nối Internet:
- Sử dụng modem qua đường điện thoại
- Sử dụng đường truyền riêng
- Sử dụng đường truyền ADSL
- Sử dụng công nghệ không dây WiFi
- Sử dụng đường truyền hình cáp
* Trong các cách nêu ở trên thì cách kết nối mạng không dây được nhiều người ưa thích nhất. Vì đây là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất. Nó cung cấp khả năng kết nối Internet ở mọi thời điểm, mọi nơi, thông qua các thiết bị truy cập không dây.
Câu 2:
a. Các loại mô hình mạng:
+ Mô hình ngang hàng: tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau nghĩa là mỗi máy đều có thể cung cấp trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng.
+ Mô hình khách chủ: một hoặc một vài máy sẽ được chọn để đảm nhận việc quản lí và cung cấp tài nguyên, được gọi là máy chủ (Server), các máy khác sử dụng tài nguyên này, được gọi là máy khách (Client).
b. Phân biệt máy chủ và máy khách:
+ Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích chung.
+ Máy khách là máy sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp.
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI- ĐỀ 05
Câu 1: Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin nào mà ta quan tâm?
Câu 2: Nêu hai loại mô hình mạng. Hãy phân biệt máy chủ với máy khách?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
-Máy tìm kiếm là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.
-Máy tìm kiếm chỉ tìm kiếm được với các thông tin ta quan tâm với các điều kiện sau:
+ Thông tin đã được lưu trữ trên website nào đó trên mạng.
+ Máy tìm kiếm có quyền truy cập và có khả năng truy cập tới các website đó.
+ Yêu cầu của người dùng đủ chính xác để tìm kiếm thông tin.
-Máy tìm kiếm có thể tìm kiếm mọi thông tin mà ta quan tâm. Bởi vì dựa vào các điều kiện đã nêu ở trên thì chỉ một vài thông tin chưa đưa lên mạng, người sử dụng không thể tìm kiếm được những thông tin đó bằng các máy tìm kiếm được.
Câu 2:
+ Mô hình mạng:
-Mô hình ngang hàng: tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau nghĩa là mỗi máy đều có thể cung cấp trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng.
-Mô hình khách chủ: một hoặc một vài máy sẽ được chọn để đảm nhận việc quản lí và cung cấp tài nguyên, được gọi là máy chủ (Server), các máy khác sử dụng tài nguyên này, được gọi là máy khách (Client).
+ Phân biệt máy chủ và máy khách:
-Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích chung.
-Máy khách là máy sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp
Câu 3:
- Có thể chọn một trong các cách sau:
+ Unicode - Arial
+ Vni-Windows - Vni-Times
+ TCVN(ABC) - .Vntime
- Gõ Telex: Thaps muoiwf ddepj nhaats hoa sen Vietj Nam ddepj nhaats cos teen bacs Hoof.
- Gõ VNI: Thap1 muoi72 d9ep5 nha6t1 hoa sen Viet5 Nam d9ep5 nha6t1 co1 te6n bac1 Ho62.
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
Chúc các em học tốt!