YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự bao gồm 5 đề thi do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc sẽ giúp các em sẽ hình dung được các kiến thức trọng tâm để có thể ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Hợp chất chứa clo được sử dụng trong công nghiệp sản xuất diêm là :

  A. KClO                                B. KClO2                          C. KClO3                          D. KClO4

Câu 2: Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?

  A.  CO.                                  B.  CH4.                             C.  CO2.                            D. H2

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

  A. Ở điều kịên thường là chất khí.                                  B. Tác dụng mạnh với nước.

  C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.                        D. Có tính oxi hoá mạnh.

Câu 4: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau:

"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"

  A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.                             B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.

  C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.                                  D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.

Câu 5 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  A. SO2.                                  B. Na2SO4.                      C. H2S.                            D. H2SO4.

Câu 6: Đơn chất halogen khi tác dụng với nước giải phóng khí oxi là :

  A. F2                                      B. Cl2                                C. I2                                  D. Br2

Câu 7: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do

  A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

  B.   tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

  C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.

  D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.

Câu 8: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là

  A. S2O5.                                B. SO4.                              C. SO2.                             D. SO3.

Câu 9.  Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

  A. 2NaCl → 2Na + Cl2                                       

  B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

  C. MnO2 + 4HCl đặc →  MnCl2 + Cl2 + 2H2O       

  D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về H2S?

  A. Tan ít trong nước                                                        B. Làm xanh quì ẩm

  C. Là khí không màu,mùi trứng thối                               D. Khí rất độc

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

  A. Có tính axit.                                                                B. Là chất khí ở điều kiện thường.

  C. Mùi xốc.                                                                     D. Tan tốt trong nước.

Câu 12: Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào cốc đựng đường saccarozơ thì sẽ có hiện tượng gì?        

   A. Đường bay hơi                                                            B. Đường hoá màu đen

   C. Đường hoá màu vàng                                                 D. Đường bị vón cục

Câu 13: Cho 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được bao nhiêu gam NaClO?

   A.  58,5.                                  B. 14,9.                              C. 26,4                              D. 30,8.

Câu 14 : Để pha loãng H­2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

  A   cách 1.                                                                        B. cách 2.

  C. cách 3.                                                                        D. cách 1 và 2.

Câu 15 : Chất nào sau đây có % khối lượng Oxi lớn nhất?

  A. CuO                                  B. SO2                               C. SO3                               D. Cu2O

Câu 16: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau 

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :

  A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.                          

  B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.

  C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.                                                                                              

  D. Áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất..

Câu 17: Hòa tan 6,76 gam oleum vào nước thì thu được 200ml dung dịch H2SO4 0,4M. Công thức của oleum là :

  A. H2SO4.SO3.                      B. H2SO4.2SO3.                C. H2SO4.3SO3.               D. H2SO4.4SO3.

Câu 18.Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì

  A.  thấy có khói trắng xuất hiện.                                      B. thấy có kết tủa xuất hiện.

  C. thấy có khí thoát ra.                                                    D. không thấy có hiện tượng gì.

Câu 19: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là

  A.  51.                                     B. 5,1.                               C. 153.                              D. 15,3

Câu 20: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là :

  A. 0,018.                                B. 0,016.                           C. 0,012.                           D. 0,014.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

  A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O                 

  B. 2HCl + Mg(OH)2  → MgCl2 + 2H2O

  C. 2HCl + CuO  → CuCl2 + H2O                              

  D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.

Câu 22: Dẫn 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 38,1 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị

  A. 43%.                                 B. 57%.                             C. 53%.                             D. 47%.

Câu 23: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

 4NH3 (k)   + 3O2 (k)   → 2N2 (k)   + 6H2O (h)    < 0

Cân bằng sẽ chuyểndịch theo chiều thuận khi :

  A. Tăng nhiệt độ.                                                            B. Thêm chất xúc tác.      

  C. Tăng áp suất.                                                              D. Loại bỏ hơi nước.

Câu 24: Hoà tan 23,3 gam hỗn hợp bột Fe và Zn trong dung dịch H2SO4 dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 22,5 gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu. Khối lượng Fe và Zn trong hỗn hợp đầu là :

  A. 11,2 gam và 12,1 gam.   

  B. 5,6 gam và 13 gam.

  C. 16,8 gam và 6,5 gam.       

  D. 3,8 gam và 19,5 gam.

Câu 25: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O  Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

  A. 3/14.                                  B. 4/7.                               C. 1/7.                               D. 3/7.

Câu 26 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x là

  A. 5,5.                                     B. 6,0.                                 C. 6,5.                                         D. 5,0.

Câu 27 : Cho các phát biểu sau:

  (1) Cho các yếu tố sau : Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác thì có 3 yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học và có 5 yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.

  (2) Nước clo có tỉnh tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnh.

  (3) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (không có màng ngăn, điện cực trơ).

  (4) O3 và O2 là 2 dạng thù hình của oxi, trong đó O2 phản ứng được với tất cả phi kim trong điều kiện thích hợp.

(5) Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì sản phẩm khí thu được là CO2 và SO2

  (6) Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí có hiện tượng vẩn đục màu vàng do H2S bị oxi hóa chậm trong không khí.

Số phát biểu không đúng :

  A. 3                                        B. 4                                   C. 5                                   D. 2

Câu 28. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 10,3.                                  B. 8,3.                               C. 12,6.                             D. 9,4

ĐỀ THI SỐ 2

Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là

A. Fe                                  B. Cu(NO3)2                 C. Fe(NO3)2                  D. Cu

Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 4/1.                                B. 1/4.                           C. 1/1.                           D. 1/2.

Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4 →  3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là

A. 1: 2                                B. 1 : 3                          C. 3 : 1                          D. 2: 1

Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl→ cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là

A. 4 : 1.                              B. 3 : 2.                         C. 2 : 1.                         D. 3 :1.

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

A. ns2np4                           B. ns2np3                       C. ns2np5                       D. ns2np6

Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4                           B. ns2np3                       C. ns2np5                       D. ns2np6

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí                          

B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử                

D. Có tính oxi hoá mạnh

Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2                          

B. H2O                         

C. dung dịch Ca(OH)2 

D. dung dịch NaOH

Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

A. NaCl, NaClO               

B. NaCl, NaClO2         

C. NaCl, NaClO3         

D. chỉ có NaCl.

Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là

A. KCl, KClO                  

B. KCl, KClO2             

C. KCl, KClO3            

D. KCl, KClO4

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:

A. HFB. HIC. HFD. HF

Câu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là:

A. CaClO2                         B. CaClO                      C. CaCl2                       D. CaOCl2

Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:

A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa            B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa

C. SO2 là chất oxi hóa                                             D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử

Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là

A. Quỳ tím                         B. BaCl2                        C. AgNO3                     D. KI + hồ tinh bột

Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:

A. HClO                            B. HClO4                      C. HCl và HClO           D. HCl

Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là

A. 4:7                                 B. 4:11                          C. 2:3                            D. 4:5

Câu 47: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:

A. H2SO3 + HBr                B. S + HBr                    C. H2S + HBr                D. H2SO4 + HBr

Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:

A. NaOH loãng                 B. HOH                        C. Ca(OH)2 loãng         D. NaCl

Câu 49: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:

A. 1,3,2                              B. 1,2,3                         C. 2,1,3                         D. 3,1,2

Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:

A. KClO3                          B. H2SO4                      C. Fe3O4                       D. NaCl

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

Câu 1: Phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:

A. 2NaCl →   2Na + Cl2 .              

B. F2 + 2NaCl →  2NaF + Cl2 .

C. 4HCl + MnO2 →   MnCl2 + 2H2O + Cl2 .      

D. 2HCl →  H2 + Cl2.

Câu 2:  Chất ăn mòn thủy tinh là:

A. KF.                                        B. HF.                                   C. F2.                                    D. HI.

Câu 3:  Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

A. sự bay hơi.                           

B. sự chuyển trạng thái.       

C. sự thăng hoa.                   

D. sự phân hủy.

Câu 4: Cho các phản ứng:        (1) SiO2 + dung dịch HF →                            (2) F2 + H2

(3) AgBr                                          (4) Br2 + NaI (dư) →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3).                           B. (1), (3), (4).                       C. (2), (3), (4).                      D. (1), (2), (4).

Câu 5: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần:

- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu

- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.

Khí X và Y có thể lần lượt là:

A. SO2 và HI.                             B. N2 và CO2.                       C. SO2 và Cl2.                       D. SO2 và CO2.

Câu 6: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu:

A. hồng.                                     B. không đổi màu.                C. đỏ.                                    D. xanh.

Câu 7: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng?

A. Na2SO3, NaOH, H2O.                                                        B. NaHSO3,H2O.

C. Na2SO3, H2O.                                                                     D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.

Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:

A. 30%.                                      B. 43%.                                 C. 70%.                                 D. 57%.

Câu 9: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:

A. F.                                           B. Cl.                                     C. Br.                                    D. I.

Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là

A. - 2; 0; +4; +6.                        B. 0; +2; +4;+6.                    C. - 2; +4: +6.                       D. 0; +4; +6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống

(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng

(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử

(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi

(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen

Số phát biểu đúng là.

A. 3.                                     B. 2.                                 C. 5.                                 D. 4.

Câu 2: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là

A. 4,48 lít.                            B. 8,96 lít.                        C. 6,72 lít.                       D. 2,24 lít.

Câu 3: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là

A. nước.                                                                       B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch H2SO4.                                                    D. dung dịch KI và hồ tinh bột.

Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:

A. Br.                                   B. F.                                 C. I.                                 D. Cl.

Câu 5: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :

A. 0,0002 mol/l.s.                 B. 0,0003 mol/l.s.            C. 0,00025 mol/l.s.          D. 0,00015 mol/l.s.

Câu 6: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do

A. chất thải CO2.                        

B. chất thải CFC.

C. sự thay đổi của khí hậu.      

D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.

Câu 7: Cho các phản ứng:     

(1) SiO2 + dung dịch HF →                           

(2) F2 + H2

(3) AgBr                                         

(4) Br2 + NaI (dư) →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là

A. (1), (3), (4).                      B. (2), (3), (4).                 C. (1), (2), (4).                 D. (1), (2), (3).

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:

Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí oxi trong không khí hầu như …(3).

A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.

B. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.

C. (1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.

D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:

A. 70%.                                B. 30%.                            C. 43%.                           D. 57%.

Câu 10: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.

A. 11,20.                              B. 8,96.                            C. 13,44.                          D. 15,68.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Châu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON