YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về các vùng lãnh thổ, khu vực và quốc gia trên thế giới để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM 

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Địa lí – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  

1. ĐỀ 1:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh, nguyên nhân là do?

A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.

B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. Sức mua thị trường trong nước giảm.

D. Động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 2: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng

A. nghiên cứu công nghệ áp dụng vào sản xuất.

B. tăng cường vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều.

C. tăng cường liên kết, liên doanh với nước ngoài.

D. nhập công nghệ từ nước ngoài vào để sản xuất.

Câu 3: Trung Quốc  với chính sách dân số triệt để mỗi gia đình chỉ có một con cộng với tư tưởng trong nam đã dẫn tới

A. tác động tiêu cực đến cơ cấu giới tính.

B. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động.

C. phân bố dân cư không đều trên cả nước.

D. dân số tiếp tục tăng và đông nhất thế giới.

Câu 4: Thiên nhiên miền Đông Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây ở đặc điểm nào?

A. Tài nguyên khoáng sản giàu có.                      B. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới gió mùa.

C. Đều có đồng bằng phù sa màu mỡ.                 D. Là hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.

Câu 5: Điều kiện khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, sông ngòi dày đặc tạo thuận lợi cho Đông Nam Á phát triển

A. cây công nghiệp hàng năm.                             B. cây công nghiệp lâu năm.

C. nền nông nghiệp nhiệt đới.                              D. cây lương thực lúa nước.

Câu 6: Cho bảng số liệu

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm          (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

 

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP thế giới.

B. Tỉ trọng GDP Trung Quốc tăng liên tục qua các năm.

C. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng 4,31 lần.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm dần.

Câu 7: Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm

A. thấp và đang giảm dần.                                   B. cao và đang giảm dần.

C. cao và đang tăng dần.                                      D. thấp và đang tăng dần.

Câu 8: Đặc điểm không đúng với dân cư đại bộ phận các nước khu vực Đông Nam Á là?

A. Dân cư phân bố không đồng đều.                    B. Dân số đông, cơ cấu dân số già.

C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.                      D. Dân số đông, mật độ dân số cao.    

Câu 9: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. ôn đới và cận nhiệt đới.                                   B. hàn đới và ôn đới lục địa.

C. ôn đới và nhiệt đới ẩm.                                    D. nhiệt đới và cận nhiệt.

Câu 10: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở

A. miền Bắc.                  B. miền Nam.                C. miền Tây.                  D. miền Đông.

Câu 11: Các tài nguyên chính của miền tây Trung Quốc

A. các kim loại và phi kim loại.                           B. kim loại màu, kim loại quý.

C. chủ yếu dầu mỏ, khí tự nhiên.                         D. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.

Câu 12: Mục tiêu của ASEAN  không bao gồm

A. thúc đẩy kinh tế, văn hóa, giáo dục các nước thành viên.

B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định.

C. xây dựng khu vực đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.

D. xây dựng khu vực tự do lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Câu 13: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là?

A. Biểu đồ miền.                                                  B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột ghép.                                             D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 14: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.              B. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía.

C. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.               D. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.

Câu 15: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do vùng biển

A. có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.              B. có nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.

C. nằm trong vùng ôn đới và cận nhiệt đới.         D. chiu tác động của gió mùa mưa nhiều.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?

b. Nguyên nhân  sự  phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?

Câu 2: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?

b. Nhận xét sự gia tăng của dân số và GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2010?

2. ĐỀ 2:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Câu 1: 00230023300235Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.    B. Ấn Độ Dương.          C. Đại Tây Dương.        D. Bắc Băng Dương.

Câu 2: Cho bảng số liệu

GDP của Trung Quốc và Thế giới qua các năm                     (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới.

B. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần.

C. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian .

Câu 3: Trong công nghiệp các nước Đông Nam Á, việc phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm

A. đào tạo lao động chất lượng cao cho công nghiệp.

B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. tích lũy công nghệ mới để công nghiệp phát triển.

D. thu hút lao động chất lượng cao từ các nước.

Câu 4: Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, mưa nhiều thích hợp cho Nhật Bản trồng loại cây chính nào sau đây?

A. Dâu tằm.                   B. Lúa gạo.                    C. Chè.                           D. Thuốc lá.

Câu 5: Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần?

A. Nguồn lao động đông và dồi dào.                   B. Thiếu lao động trong tương lai.

C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.                           D. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.

Câu 6: Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là

A. sạt lở, xói mòn mạnh.                                      B. khí hậu lục địa khắc nghiệt.

C. nhiều thiên tai bão, lụt.                                    D. khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 7: Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản?

A. Phía đông.                 B. Phía tây.                    C. Phía bắc.                    D. Phía nam.

Câu 8: Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng

A. sơn nguyên Tây Tạng.                                     B. đồng bằng ven biển.

C. hạ lưu các con sông.                                        D. giáp Đông Nam Á.

Câu 9: Trung Quốc với chính sách dân số triệt để mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới

A. phân bố dân cư không đều trên cả nước.

B. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động.

C. thiếu nguồn lao động trong tương lai.

D. dân số không tăng và được trẻ hóa.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là?

A. Biểu đồ miền.                                                  B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột ghép.                                             D. Biểu đồ kết hợp(cột, đường).

Câu 11: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, đồi núi chiếm diện tích lớn là điều kiện để các nước Đông Nam Á phát triển

A. thủy điện.                  B. lâm nghiệp.               C. thủy sản.                    D. chăn nuôi.

Câu 12: Mục tiêu của ASEAN  không bao gồm

A. thúc đẩy kinh tế, văn hóa, giáo dục các nước thành viên .

B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định.

C. xây dựng khu vực đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.

D. xây dựng khu vực tự do lưu thông dịch vụ giữa các nước.

Câu 13: Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam  Á do

 dựa vào điều kiện

A. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ.

B. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.

D. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời.

Câu 14: Đông Nam Á có nền văn hoá phong phú, đa dạng là do

A. có số dân đông, có nhiều quốc gia.                 B. vị trí tiếp giáp với các đại đương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa các lục địa lớn.                   D. nơi giao thoa nhiều nền văn hoá lớn.

Câu 15: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. sông ngòi ngắn và dốc.                                    B. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi.                             D. nguồn khoáng sản phong phú.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?

b. Nguyên nhân  sự  phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?

Câu 2: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?

b. Nhận xét sự gia tăng của dân số và GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2010?

3. ĐỀ 3:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Điều kiện khí hậu nào tạo thuận lợi cho việc trồng lúa gạo ở Nhật Bản?

A. Khí hậu mang tính hải dương.                        B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.                              D. Khí hậu ôn đới gió mùa.

Câu 2: Sản phẩm của các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử ở các nước Đông Nam Á đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh là nhờ

A. nghiên cứu ứng dụng công nghệ để sản xuất.

B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

C. được đầu tư vốn lớn nhằm đẩy mạnh sản xuất.

D. nhập công nghệ từ nước ngoài vào để sản xuất.

Câu 3: Trung Quốc với chính sách dân số triệt để mỗi gia đình chỉ có một con đã dẫn tới

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm dần.

B. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động.

C. phân bố dân cư không đều trên cả nước.

D. dân số không gia tăng và được trẻ hóa.

Câu 4: Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc?

A. Đồng bằng Hoa Bắc.                                       B. Đồng bằng Hoa Trung.

C. Đồng bằng Đông Bắc.                                     D. Đồng bằng Hoa Nam.

Câu 5: Diện tích rừng Đông Nam Á lớn nhưng đang bị thu hẹp chủ yếu do

A. sạt lở, môi trường nước ô nhiễm.                    B. cháy rừng và khai thác không hợp lí.

C. trái đất nóng lên nước biển dâng.                    D. các hoạt động của du lịch sinh thái.

Câu 6: Cho bảng số liệu

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm                      (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.

B. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục qua các năm trên.

C. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 44,8 lần.

D. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.

Câu 7: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là

A.  tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

B.  đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển.

C.  tốc độ gia tăng dân số cao và đang tăng dần.

D.  tỉ lệ trẻ em đang có xu hướng giảm dần.

Câu 8: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

A. thiếu lao động chuyên môn cao.                      B. phân bố chủ yếu ở nông thôn.

C. lao động trẻ, kém năng động.                          D. lao động không cần cù, siêng năng.

Câu 9: Có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản?

A. Phía đông.                 B. Phía bắc.                    C. Phía tây.                    D. Phía nam.

Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Trung Quốc?

A. Truyền thống cần cù, sáng tạo.                       B. Có rất ít thành phần dân tộc.

C. Phát minh ra giấy, thuốc súng.                        D. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục.

Câu 11: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản gì?

A. Kim loại màu.           B. Các nhiên liệu.          C. Phi kim loại.              D. Kim loại đen.

Câu 12: Mục tiêu của ASEAN  không bao gồm

A. thúc đẩy kinh tế, văn hóa, giáo dục các nước thành viên .

B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định.

C. xây dựng khu vực đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.

D. xây dựng khu vực tự do lưu thông tiền vốn giữa các nước.

Câu 13: Cho bảng số liệu

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là?

A. Biểu đồ miền.            B. Biểu đồ đường.         C. Biểu đồ cột ghép.      D. Biểu đồ tròn.

Câu 14: Sản phẩm từ cây công nghiệp của các nước Đông Nam Á chủ yếu để

A. phục vụ nhu cầu tiêu thụ tại chổ.                    B. làm nguồn thức ăn cho chăn nuôi.

C. làm nguyên liệu cho công nghiệp.                   D. phục vụ xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 15: Địa hình Nhật Bản có đặc điểm

A. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, núi thấp.

B. núi tập trung chủ yếu ở phía đông, đồng bằng ở phía tây.

C. núi cao tập trung ở phía Bắc, phía Nam là đồng bằng.

D. núi chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?

b. Nguyên nhân sự phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?

Câu 2: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?

b. Nhận xét sự gia tăng của dân số và GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2010?

4. ĐỀ 4:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Trung Quốc với chính sách dân số triệt để mỗi gia đình chỉ có một con cộng với tư tưởng trọng nam đã dẫn tới

A. phân bố dân cư không đều trên cả nước.

B. tác động tiêu cực đến cơ cấu giới tính.

C. dân số tiếp tục tăng và đông nhất thế giới.

D. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động.

Câu 2: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía.                 B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.

C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.                 D. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là?

A. Biểu đồ miền.                                                  B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột ghép.                                             D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 4: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng

A. tăng cường liên kết, liên doanh với nước ngoài.

B. nhập công nghệ từ nước ngoài vào để sản xuất.

C. tăng cường vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều.

D. nghiên cứu công nghệ áp dụng vào sản xuất.

Câu 5: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh, nguyên nhân là do?

A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.

B. Sức mua thị trường trong nước giảm.

C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

D. Động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 6: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. ôn đới và cận nhiệt đới.                                   B. hàn đới và ôn đới lục địa.

C. ôn đới và nhiệt đới ẩm.                                    D. nhiệt đới và cận nhiệt.

Câu 7: Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm

A. cao và đang tăng dần.                                      B. thấp và đang tăng dần.

C. thấp và đang giảm dần.                                   D. cao và đang giảm dần.

Câu 8: Thiên nhiên miền Đông Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây ở đặc điểm nào?

A. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới gió mùa.                 B. Tài nguyên khoáng sản giàu có.

C. Là hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.            D. Đều có đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 9: Điều kiện khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, sông ngòi dày đặc tạo thuận lợi cho Đông Nam Á phát triển

A. nền nông nghiệp nhiệt đới.                              B. cây công nghiệp hàng năm.

C. cây lương thực lúa nước.                                 D. cây công nghiệp lâu năm.

Câu 10: Cho bảng số liệu

                     GDP của Trung Quốc và Thế giới qua các năm       (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm dần.

B. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng 4,31 lần.

C. Tỉ trọng GDP Trung Quốc tăng liên tục qua các năm.

D. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP thế giới.

Câu 11: Mục tiêu của ASEAN  không bao gồm

A. thúc đẩy kinh tế, văn hóa, giáo dục các nước thành viên.

B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định.

C. xây dựng khu vực đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.

D. xây dựng khu vực tự do lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Câu 12: Đặc điểm không đúng với dân cư đại bộ phận các nước khu vực Đông Nam Á là?

A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.                      B. Dân số đông, mật độ dân số cao.    

C. Dân số đông, cơ cấu dân số già.                      D. Dân cư phân bố không đồng đều.

Câu 13: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do vùng biển

A. có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.              B. có nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.

C. nằm trong vùng ôn đới và cận nhiệt đới.         D. chiu tác động của gió mùa mưa nhiều.

Câu 14: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở

A. miền Bắc.                  B. miền Tây.                  C. miền Nam.                D. miền Đông.

Câu 15: Các tài nguyên chính của miền tây Trung Quốc

A. các kim loại và phi kim loại.                           B. kim loại màu, kim loại quý.

C. chủ yếu dầu mỏ, khí tự nhiên.                         D. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?

b. Nguyên nhân  sự  phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?

Câu 2: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?

b. Nhận xét sự gia tăng của dân số và GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2010?

5. ĐỀ 5:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. sông ngòi ngắn và dốc.                                    B. khoáng sản phong phú.

C. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.                           D. địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 2: Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là

A. sạt lở, xói mòn mạnh.                                      B. khí hậu phân hóa đa dạng.

C. nhiều thiên tai bão, lụt.                                    D. khí hậu lục địa khắc nghiệt.

Câu 3: Trong công nghiệp các nước Đông Nam Á, việc phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm

A. đào tạo lao động chất lượng cao cho công nghiệp.

B. thu hút lao động chất lượng cao từ các nước.

C. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. tích lũy công nghệ mới để công nghiệp phát triển.

Câu 4: Cho bảng số liệu

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm                      (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian .

C. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.

D. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là?

A. Biểu đồ miền.                                                  B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột ghép.                                             D. Biểu đồ kết hợp(cột, đường).

Câu 6: Mục tiêu của ASEAN  không bao gồm

A. thúc đẩy kinh tế, văn hóa, giáo dục các nước thành viên .

B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định.

C. xây dựng khu vực đoàn kết, hợp tác cùng phát triển.

D. xây dựng khu vực tự do lưu thông dịch vụ giữa các nước.

Câu 7: Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng

A. sơn nguyên Tây Tạng.                                     B. đồng bằng ven biển.

C. hạ lưu các con sông.                                        D. giáp Đông Nam Á.

Câu 8: Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần?

A. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.                       B. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.

C. Nguồn lao động đông và dồi dào.                   D. Thiếu lao động trong tương lai.

Câu 9: Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương.          B. Bắc Băng Dương.     C. Thái Bình Dương.     D. Đại Tây Dương.

Câu 10: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, đồi núi chiếm diện tích lớn là điều kiện để các nước Đông Nam Á phát triển

A. lâm nghiệp.               B. thủy điện.                  C. thủy sản.                    D. chăn nuôi.

Câu 11: Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản?

A. Phía bắc.                   B. Phía nam.                  C. Phía tây.                    D. Phía đông.

Câu 12: Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện

A. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ.

B. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.

D. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời.

Câu 13: Đông Nam Á có nền văn hoá phong phú, đa dạng là do

A. có số dân đông, có nhiều quốc gia.                 B. vị trí tiếp giáp với các đại đương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa các lục địa lớn.                   D. nơi giao thoa nhiều nền văn hoá lớn.

Câu 14: Trung Quốc với chính sách dân số triệt để, mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới

A. phân bố dân cư không đều trên cả nước.

B. thiếu nguồn lao động trong tương lai.

C. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động.

D. dân số không tăng và được trẻ hóa.

Câu 15: Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, mưa nhiều thích hợp cho Nhật Bản trồng loại cây chính nào sau đây?

A. Lúa gạo.                    B. Chè.                           C. Thuốc lá.                   D. Dâu tằm.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?

b. Nguyên nhân  sự  phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?

Câu 2: Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?

b. Nhận xét sự gia tăng của dân số và GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2010?

ĐÁP ÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

ĐỀ 1

ĐỀ 2

ĐỀ 3

ĐỀ 4

ĐỀ 5

1

B

A

B

B

B

2

C

A

B

B

D

3

A

B

A

C

C

4

A

B

D

A

D

5

C

A

B

C

C

6

B

B

C

A

D

7

A

C

C

C

A

8

B

A

A

B

C

9

A

C

D

A

C

10

D

C

B

C

B

11

D

A

A

D

A

12

D

D

D

C

A

13

C

A

C

A

D

14

A

D

D

D

B

15

A

D

D

D

A

 

PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

a. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo 

Đông Nam Á  lục địa   

- Địa hình bị chia cắt mạnh: Chủ yếu là đồi núi hướng TB-ĐN hoặc hướng  B-N. Ven biển có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.  

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.  

- Sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn:sông Mê Công, sông Hồng. 

Đông Nam Á biển đảo   

- Địa hình gồm nhiều đảo, nhiều đồi núi và núi lửa, ít đồng bằng. 

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.

- Sông ngòi ngắn và dốc.

b. Nguyên nhân sự phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973?  

- Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, tăng vốn đầu tư, áp dụng kĩ thuật mới.  

- Tập trung cao độ phát triển các ngành công nghệp then chốt, trọng điểm theo thời gian.  

- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng : vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. 

Câu 2:

a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho

Đơn vị: USD/ người

Năm

1985

1995

2004

2010

USD/người

223,4

576,0

1269,7

4365,3

b. Nhận xét: 

- Từ năm 1985 đến 2010 cả GDP và dân số đều liên tục tăng.

-  GDP có tốc độ tăng nhanh hơn dân số.

+ GDP tăng gấp 24,6 lần, còn dân số chỉ tăng gấp 1,25 lần. 

+ Điều này làm cho GDP/ người cũng tăng nhanh: 19,5 lần.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em còn có thể làm đề online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF