Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 248330
Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
- C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
- D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 248335
Liên Bang Nga có hệ sinh thái rừng gì chiếm diện tích lớn nhất?
- A. Rừng lá rộng thường xanh
- B. Rừng hỗn giao
- C. Rừng ngập mặn
- D. Rừng lá kim
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 248343
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
- A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
- B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
- C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
- D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 248347
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
- A. Tác-ta.
- B. Bát-xkia.
- C. Chu-vát.
- D. Nga.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 248350
Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?
- A. cao nguyên Trung Xi-bia.
- B. đồng bằng Tây Xi-bia.
- C. đồng bằng Đông Âu.
- D. ven Bắc Băng Dương.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 248356
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?
- A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
- B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
- C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
- D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 248362
Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên nào sau đây?
- A. Khí hậu.
- B. Địa hình.
- C. Đất trồng.
- D. Sông ngòi.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 248366
Từ năm 1990 – 2000, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga (LBN) liên tục giảm là do đâu?
- A. nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.
- B. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.
- C. vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
- D. nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 248370
Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là gì?
- A. nhiều dân tộc.
- B. dân số giảm và già hóa dân số.
- C. mật độ dân số thấp.
- D. đô thị hóa tự phát.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 248373
Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương
- A. vùng U – Ran.
- B. vùng Viễn Đông.
- C. vùng Trung tâm đất đen.
- D. vùng Trung Ương.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 248382
Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?
- A. kĩ thuật cao.
- B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
- C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
- D. tận dụng tối đa sức lao động.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 248384
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?
- A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
- B. Công nghiệp chế tạo.
- C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
- D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 248389
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?
- A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
- B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.
- C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
- D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 248394
Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là gì?
- A. có nhiều nông sản nhiệt đới.
- B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
- C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
- D. phát triển theo hướng thâm canh.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 248404
Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?
- A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
- B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
- C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
- D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 248410
Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?
- A. đảo Kiu-xiu.
- B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
- C. đảo Hôn – su.
- D. đảo Hô-cai-đô.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 248411
Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?
- A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
- B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
- C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
- D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 248418
Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?
- A. Cận xích đạo.
- B. Nhiệt đới gió mùa.
- C. Ôn đới.
- D. Cận nhiệt đới.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 248422
Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
- A. Là quốc gia đông dân trên thế giới
- B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
- C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
- D. Là nước có kết cấu dân số già
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 248426
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành gì?
- A. Công nghiệp chế tạo.
- B. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
- C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
- D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 248431
Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?
- A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
- B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
- C. lao động trình độ phổ thông.
- D. đầu tư vốn của các nước khác.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 248444
Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
- A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
- B. Cận nhiệt đới gió mùa
- C. Ôn đới lục địa
- D. Ôn đới gió mùa
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 248446
Phương châm về mối quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Trung Quốc với 16 chữ vàng: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” được thực hiện từ năm nào?
- A. 1997
- B. 1999
- C. 2000
- D. 1998
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 248451
Thành phần dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là gì?
- A. Mông Cổ
- B. Choang
- C. Tạng
- D. Hán
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 248457
Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng nào?
- A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.
- B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.
- C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.
- D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 248461
Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là gì?
- A. Hồng Công và Thượng Hải.
- B. Hồng Công và Ma Cao.
- C. Hồng Công và Quảng Châu.
- D. Ma Cao và Thượng Hải.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 248466
Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?
- A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
- B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
- C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
- D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 248469
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?
- A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
- B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
- C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
- D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 248471
Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
- A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
- B. Lương thực, bông, thịt lợn.
- C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
- D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 248474
Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc?
- A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
- B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
- C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
- D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 248480
Vấn đề quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay là gì?
- A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
- B. Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.
- C. Phân bố dân cư không đều.
- D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 248484
Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?
- A. Lúa mì, ngô, củ cải đường
- B. Mía, chè, bông
- C. Lúa mì, lúa gạo, bông
- D. Lương thực, lợn
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 248491
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
- A. Công nghiệp dệt may, da giày
- B. Công nghiệp khai thác than và kim loại
- C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
- D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 248495
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?
- A. 1995
- B. 1968
- C. 1977
- D. 1967
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 248498
Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là gì?
- A. Gia-va.
- B. Lu-xôn.
- C. Ca-li-man-tan.
- D. Xu-ma-tra.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 248503
Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước nào?
- A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
- B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia
- C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
- D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 248504
Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:
- A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
- B. Công nghiệp dệt may, giày da.
- C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
- D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 248512
Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là gì?
- A. Brunay
- B. Lào
- C. Malaysia
- D. Campuchia
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 248517
Thuận lợi chủ yếu của đặc điểm dân số đông ở Đông Nam Á là gì?
- A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động
- B. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo
- C. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm
- D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 248521
Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?
- A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước
- B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý
- C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
- D. Trình độ phát triển còn chênh lệch