YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 7 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

LÊ LỢI

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .

B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 5: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải:

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 6: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.

B. Bệnh không truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh di truyền.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? (2đ)

Câu 2: Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? (2đ)

Câu 3: Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ)

Câu 4: Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ? (1đ)

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

A

B

D

D

C

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa

B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè

C. Lúa, ngô, khoai, sắn

D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit

D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 3: Thành phần các chất có trong chất khô của thức ăn gồm:

A. Gluxit, vitamin.

B. Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng.

C. Chất khoáng, lipit, gluxit.

D. Gluxit, lipit, protein.

Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học?

A. Kiềm hóa rơm rạ

B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C.Xử lí nhiệt

D. Nghiền nhỏ

Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?

A. Các loại củ

B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi

D. Các loại hạt

Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

II. Tự Luận

Câu 1 (1đ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa

Câu 2. (4đ) Vai trò của chuồng nuôi? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?

Câu 3. (1đ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

Câu 4. (1đ) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích gì?

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

B

C

B

A

C

B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 2: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:

A. giun, rau, bột sắn.

B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. cám, bột ngô, rau.

D. gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 3: Rrotein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:

A. Ion khoáng .

B. Axit amin.

C. Đường đơn.

D.Glyxerin và axit béo

Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 5: Độ ẩm trong chuồng thích hợp cho vật nuôi là:

A. 60-75%

B. 75-80%

C. 80-85%

D. 85-90%

Câu 6: Nên chọn hướng chuồng nào khi làm chuồng vật nuôi?

A. Hướng Nam hoặc hướng Đông-Nam

B. Hướng Bắc hoặc hướng Tây-Bắc

C. Hướng Tây hoặc hướng Tây-Nam

D. Hướng Đông hoặc hướng Đông-Bắc

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại? (4đ)

Câu 2: Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh? (3đ)

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

A

B

B

D

A

A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài

B. Khác giống

C. Khác loài

D. Cùng giống

Câu 2: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?

A. Gà trống biết gáy

B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm

C. Lợn tăng thêm 6 kg

D. Chân có cựa, thân hình cao lớn

Câu 3: Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 4: Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?

A. Protein, nước, lipit

B. Protein, lipit, gluxit

C. Vitamin, gluxit, nước

D. Vitamin, nước

Câu 5. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?

a. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con

b. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con

c. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con

d. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con

Câu 6. Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:

a. 60→65%

b. 60→75%

c. 60→85%

d. 60→95%

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)

1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)

2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................ (Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)

III. Tự Luận

1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)

2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)

3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

D

A

B

B

D

B

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. Trắc Nghiệm

1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?

a. Nhiệt độ thích hợp.

b. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.

c. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

d. Cả b và c đều đúng.

2. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

a. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. 

b. Vận động hợp lí.

c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.

d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:

a. 30%

b. 50%

c. 20%

d. 14%

4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?

a. Nam hoặc Đông Tây.

b. Nam hoặc Đông Bắc.

c. Nam hoặc Đông Nam.

d. Nam hoặc Bắc.

5: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit

D. Thức ăn giàu vitamin

6: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?

A. Kiềm hóa rơm rạ

B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C.Xử lí nhiệt

D. Nghiền nhỏ

7: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?

A. Các loại củ

B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi

D. Các loại hạt

8: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

9: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa

B. Bột cá, đậu nành, đậu tương

C. Lúa, ngô, khoai, sắn

D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

10: Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?

A. 50-60%

B. 50-65%

C. 60-70%

D. 60-75%

11: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:

A. Yếu tố bên trong

B. Yếu tố bên ngoài

C. Yếu tố cơ học

D. Yếu tố hóa học

12: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:

A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn

B. Vi trùng gây bệnh tả lợn

C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn

D. Kháng thể bệnh tả lợn

13: Thế nào là vắc xin nhược độc?

A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi

B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết

C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên

D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng

14: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:

A. 1.031.000 ha

B. 1.700.000 ha

C. 1.300.000 ha

D. 1.070.000 ha

15: Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?

A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ

B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn

C. Có nhiều giống thủy sản

D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm

16: Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?

A. 1-2 tuần

B. 1-3 tuần

C. 3-4 tuần

D. 2-3 tuần

II. Tự Luận

1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới?

2. Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? Quản lí tốt giống vật nuôi nhằm mục đích gì?

3. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Cho biết vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

B

C

C

A

C

B

9

10

11

12

13

14

15

16

B

D

A

C

A

B

B

D

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF