YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Định

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Định được HOC247 biên soạn và tổng hợp bên dưới đây. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian để các bạn hoàn thành bài thi là 50 phút. Đề thi nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh trong môn Vật Lý. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức

A. T=f.                            

B. \(T=2\pi f\).                  

C. \(T=\frac{1}{f}\)         

D. \(T=\frac{2\pi }{f}\)

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là

A. \(\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).                                         

B. \(\frac{1}{2}mv\)          

C. mv.        

D. \(m{{v}^{2}}\).

Câu 3: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A. chu kì của sóng.                                         

B. năng lượng của sóng.

C. tần số của sóng.   

D. biên độ của sóng.

Câu 4: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là

A. \(\lambda =\frac{v}{T}\).                                         

B. \(\lambda =vT\).          

C. \(\lambda =v{{T}^{2}}\).    

D. \(\lambda =\frac{v}{{{T}^{2}}}\).

Câu 5: Cường độ dòng điện \(i=2\cos \left( 100\pi t \right)\)A (t tính bằng s) có tần số góc bằng

A. \(100\pi \) rad/s.               

B. \(50\pi \) rad/s.              

C. 100 rad/s.                 

D. 50 rad/s.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng /giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. \(\frac{p}{n}\).                

B. 60pn.                       

C. \(\frac{1}{pn}\).           

D. pn.

Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.                   

B. Giảm tiết diện dây truyền tải

C. Tăng chiều dài dây truyền tải.                                   

D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.

Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số $f$. Giá trị của f là

A. \(2\pi \sqrt{LC}\).           

B. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\).                                  

C. \(2\pi LC\).

D. \(\frac{1}{2\pi LC}\).

Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?

A. 60 m.                                B. 0,3 nm.                          C. 60 pm.                           D. 0,3 μm.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A. lam.                                  B. đỏ.                                 C. tím.                               D. lục.

Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A. Tia \({{\beta }^{+}}\).    

B. Tia tử ngoại.                 

C. Tia anpha.                    

D. Tia \({{\beta }^{-}}\).

Câu 12: Gọi h là hằng số P – lăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là

A. hf.                               

B. \(\frac{h}{f}\).              

C. \(\frac{f}{h}\).              

D. \(h{{f}^{2}}\).

Câu 13: Số nucleôn có trong hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\) là

A. 40.                                    B. 13.                                 C. 27.                                 D. 14.

Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ \(\lambda \). Ban đầu \(\left( t=0 \right)\), một mẫu có \({{N}_{0}}\) hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A. \(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{et}}\).                          

B. \(N={{N}_{0}}{{\lambda }^{-et}}\)

C. \(N={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}\)      

D. \(N={{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}\)

Câu 15: Một điện tích điểm \(q={{2.10}^{-6}}\)C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn \(F={{6.10}^{-3}}\)N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 2000 V/m.                        B. 18000 V/m.                   C. 12000 V/m.                   D. 3000 V/m.

Câu 16: Cho dòng điện không đổi có cường độ $1,2$A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1m là

A. \(2,{{4.10}^{-6}}\)T.        

B. \(4,{{8.10}^{-6}}\)T.     

C. \(2,{{4.10}^{-8}}\)T.     

D. \(4,{{8.10}^{-8}}\)T.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2 s.                                  

B. 1 s.                               

C. 0,5s.                         

D. 9,8s.

Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình \(F=0,25\cos \left( 4\pi t \right)\)N (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

A. \(4\pi \)rad/s.                    

B. 0,5 rad/s.                  

C. \(2\pi \) rad/s.                

D. 0,25 rad/s.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là

A. 180 cm.                            B. 120 cm.                         C. 240 cm.                         D. 160 cm.

Câu 20: Dòng điện có cường độ \(i=3\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\)A chạy qua một điện trở R=20Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là

A. \(60\sqrt{2}\)V.               

B. 60 V.                            

C. 30 V.                            

D. \(30\sqrt{2}\)V.

Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là

A. 120 Ω.                              B. 7,5 Ω.                            C. 15 Ω.                             D. 30 Ω.

Câu 22: Khi một sóng điện từ có tần số \({{2.10}^{6}}\)Hz truyền trong một môi trường với tốc độ \(2,{{25.10}^{8}}\)m/s thì có bước sóng là

A. 4,5 m.                               B. 0,89 m.                          C. 89 m.                             D. 112,5 m.

Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là

A. 0,5 mm.                            B. 0,25 mm.                       C. 0,75 mm.                       D. 1,00 mm.

Câu 24: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?

A. 450 nm.                            B. 620 nm.                         C. 310 nm.                         D. 1050 nm.

Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào \(CdTe\) (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?

A. 0,9 μm.                             B. 0,76 μm.                        C. 1,1 μm.                         D. 1,9 μm.

Câu 26: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi \({{r}_{0}}\) là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là \({{r}_{0}};4{{\text{r}}_{0}};9{{r}_{0}}\) và \(16{{\text{r}}_{0}}\), quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất?

A. \({{r}_{0}}\)            

B. \(4{{r}_{0}}\)      

C. \(9{{r}_{0}}\)             

D. \(16{{r}_{0}}\)

Câu 27: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy \(1u=931,5\)MeV/c2222. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A. 4436 J.                             B. 4436 MeV.                    C. 196 MeV.                     D. 196 J.

Câu 28: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện từ. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền

A. hồng ngoại.                     

B. tử ngoại.                       

C. tia X.                       

D. tia \(\gamma \).

Câu 29: Một điện trở $R=3,6$Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi =8\)V và điện trở trong r=0,4Ω thành mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

A. 14,4 W.                            B. 8 W.                              C. 1,6 W.                           D. 16 W.

Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính.\({A}'\) là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là

A. 30 cm.

B. 60 cm.                             

C. 75 cm.

D. 12,5 cm.

Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là

A. 63 cm/s.                            B. 4,4 m/s.                         C. 3,1 m/s.                         D. 36 cm/s.

Câu 32: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi \({{F}_{dh}}\) mà lò xo tác dụng vào điểm M theo thời gian t. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\)m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là

A. 2 cm.

B. 4 cm.                               

C. 6 cm.

D. 8 cm.

Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng \(M{{S}_{1}}\) và \(M{{S}_{2}}\) lần lượt là m và m+7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là

A. 20 cm/s.                            B. 40 cm/s.                         C. 35 cm/s.                        D. 45 cm/s.

Câu 34: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,5 cm.

B. 3,7 cm.                            

C. 3,3 cm.

D. 3,9 cm.

Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số chỉ của ampe kế A là I. Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết R=680 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của C là

A. \(9,{{36.10}^{-6}}\)F.

B. \(4,{{68.10}^{-6}}\)F.      

C. \(18,{{73.10}^{-6}}\)F.

D. \(2,{{34.10}^{-6}}\) F.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều \(u=60\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) V(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30 \(\Omega \),tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }\)F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 80 V.                               

B. \(80\sqrt{2}\)V.            

C. \(60\sqrt{2}\)V.            

D. 60 V.

Câu 37: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương được treo ở một nơi trên mặt đất trong điện trường đều có cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\). Khi \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì \({{T}_{1}}\). Khi \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) có phương nằm ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì \({{T}_{2}}\). Biết trong hai trường hợp, độ lớn cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số \(\frac{{{T}_{2}}}{{{T}_{1}}}\) có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 0,89.                                 B. 1,23.                              C. 0,96.                              D. 1,15.

Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng \(\lambda \). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết \(AB=6,60\lambda \). Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. \(3,41\lambda \).             

B. \(3,76\lambda \).          

C. \(3,31\lambda \).          

D. \(3,54\lambda \).

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\)V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức \({{u}_{LR}}=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\)V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A. 400 W.                             B. 100 W.                          C. 300 W.                          D. 200 W.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) (\(\omega \) thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C=125μF, cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L=0,14H. Ứng với mỗi giá trị của R, điều chỉnh \(\omega ={{\omega }_{R}}\) sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của \(\frac{1}{\omega _{R}^{2}}\) theo R. Giá trị của r là

A. 5,6 Ω.                                B. 4 Ω.                               C. 28 Ω.                             D. 14 Ω.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

A

B

A

D

A

B

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

C

D

D

A

A

A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

A

C

B

A

C

A

D

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

B

B

A

A

A

D

A

D

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH- ĐỀ 02

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).                 

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 2: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích

A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.                     

B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải.

C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.              

D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.

Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần.                      

B. tăng 2 lần.                         

C. giảm 4 lần.                        

D. giảm 2 lần.

Câu 4: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức \({{F}_{n}}={{F}_{0}}\cos 2\pi ft\). Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A. f0.                                   

B. \(\frac{f+{{f}_{0}}}{2}\).                                               

C. \(\left| \text{f}-{{\text{f}}_{\text{0}}} \right|\).                                    

D. f.

Câu 5: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA.                       

B. vmax = ω2A.                            

C. vmax = - ωA.         

D. v max = - ω2A.

Câu 6: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với

A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.          

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.

C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.           

 D. chiều dài của đoạn dây.

Câu 7: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy

A. một vạch sáng tím.                                                 

B. một dải màu như cầu vồng.

C. một vạch sáng màu đỏ.                

D. một vạch sáng trắng.

Câu 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc

A. Δφ= 2πv/d                   

B. Δφ= 2πd/v.                  

C. Δφ= 2πd/λ.                  

D. Δφ= πd/λ.

Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là

A. số nuclôn.                  

B. khối lượng.                     

C. số prôtôn.                      

D. số nơtrôn.

Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo

A. tăng thêm 2r0.              

B. tăng thêm 12r0.             

C. giảm đi 2r0.                   

D. giảm đi 12r0.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH- ĐỀ 03

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

A. Điện tích của tụ điện.                             

B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.

C. Điện dung của tụ điện.           

D. Cường độ điện trường trong tụ điện.

Câu 2: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0\(\Omega \). Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4\(\Omega \) vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó:

A. 0,3A.                             

B. 1,2A.                        

C. 1,5A.                        

D. 0,6A.

Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.                             

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.                             

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

Câu 4: Một ống dây hình trụ, chiều dài \(\ell \), bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là?

Câu 3: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại                         

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu                        

D. Lực tác dụng bằng không

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=3\cos (\pi t+\frac{\pi }{2})(cm)\), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s.

A. 2p (rad)                      

B. p (rad)                    

C. 0,5p (rad)                

D. 1,5p (rad).

Câu 6: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng                                 

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng 

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(wt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng                   

B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng                            

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 8: Nguồn sóng có phương trình \({{u}_{0}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{6})(cm)\). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là :

A. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t-\frac{\pi }{3})(cm)\)  

B. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\)

C. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t-\frac{\pi }{6})(cm)\)                        

D. \({{u}_{M}}=5\cos (2\pi t+\frac{\pi }{6})(cm)\)

Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì

A. độ lệch pha giữa uR và u là \(\frac{\pi }{2}\)    

B. uL nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)

C. uR nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)

D. uC nhanh pha hơn i một góc \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:

A. hiện tượng tạo ra từ trường quay                     

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hiện tượng quang điện

D. hiện tượng tự cảm

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1C

2B

3A

4D

5B

6D

7C

8A

9A

10B

11D

12C

13D

14D

15A

16B

17A

18B

19B

20A

21A

22C

23B

24A

25A

26C

27C

28D

29A

30A

31B

32B

33D

34D

35D

36A

37A

38B

39C

40A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH- ĐỀ 04

Câu 1. Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).               

B. Ampe (A).             

C. Vêbe (Wb).            

D. Vôn (V).

Câu 2: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A = \(\xi \)It.                          

B. A = UIt.            

C. A = \(\xi \)I.              

D. A = UI.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. biên độ dao động.                                                

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.                                     

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng không đán kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng:

A. tỉ lệ với khối lượng của viên bi                                        

B.tỉ lệ với bình phương biên dộ dao động

C.tỉ lệ với bình phương chu kì dao động                              

D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

Câu 5: Bộ phận giảm xóc của xe máy, ôtô được ứng dụng loại dao động nào sau đây?

A. Dao động tắt dần                         

B. Dao động duy trì   

C. Dao động cưỡng bức         

D. Dao động điều hoà.

Câu 6. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Bước sóng l.                            

B. Biên độ sóng.

C. Vận tốc truyền sóng.           

D. Tần số sóng.

Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 8. Tốc truyền âm có giá trị bé nhất trong môi trường nào

A. Không khí                                                 

B. Nhôm                       

C. Mặt đất                                                      

D. Nước biển              

Câu 9: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là 
(t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

A. - 220 V.    

B. 110√2 V.                

C. 220 V.        

D. -110√2 V.

Câu 10: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là pi. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức?

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A. \(\frac{pn}{60}\)                                

B. \(\frac{n}{60p}\)  

C. 60pn                         

D.pn

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH- ĐỀ 05

Câu 1:  Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)                                 

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\)  

C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)                      

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\)

Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A.  Cường độ dòng điện            

B.  Suất điện động

C.  Hiệu điện thế                           

D.  Công suất.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A.  Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc

B.  Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc \(\pi /4\)

C.  Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc \(\pi /2\)

D.  Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc \(\pi /2\)

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử \(_{Z}^{A}X\) được cấu tạo gồm

A.  \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) nơtron và Z prôton.                           

B.  Z nơtron và \(\text{A}\) prôton.

C.  \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) prôton và Z nơtron. 

D.  Z prôton và \(\text{A}\) nơtron.

Câu 5: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

A.Tia hồng ngoại.            

B.Tia X.

C.Tia tím.                   

D. Tia tử ngoại.

Câu 6: Trong các tia sau. Tia nào không phải là tia phóng xạ?

A. Tia X.                      

B. Tia \({{\beta }^{+}}.\) 

C. Tia \(\gamma .\)            

D. Tia \(\alpha .\)

Câu 7:  Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.  λ = v.f.                    

B.  λ = 2v/f             

C.  λ = v/f.                        

D.  λ = 2v.f.                         

Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là \(\ell \), mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. \(\frac{1}{4}mg\ell \alpha _{0}^{2}\)       

B. \(2mg\ell \alpha _{0}^{2}\)     

C. \(mg\ell \alpha _{0}^{2}\)

D. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _{0}^{2}\)

Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. \(\frac{\lambda h}{c}\)                                      

B. \(\frac{hc}{\lambda }\)

C. \(\frac{\lambda }{hc}\)

D. \(\frac{\lambda c}{h}\)

Câu 10: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương.

B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

21

C

2

D

22

C

3

C

23

B

4

A

24

A

5

B

25

A

6

A

26

A

7

C

27

D

8

D

28

D

9

B

29

A

10

C

30

B

11

C

31

A

12

C

32

A

13

D

33

B

14

B

34

B

15

B

35

C

16

D

36

B

17

A

37

D

18

B

38

A

19

B

39

C

20

B

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Định. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF