Mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về chuyển hóa năng lượng trong tế bào và các vấn đề liên quan đến tế bào đã học trong chương trình Sinh học 10 thông qua nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án do HỌC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ?
A. Một bậc C. Ba bậc B. Hai bậc D. Bốn bậc
Câu 2. Cơ thể sống thường xuyên trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài, ta gọi cơ thể là:
A. liên tục tiến hóa. B. theo nguyên tắc thứ bậc.
C. hệ thống mở và tự điều chỉnh. D. có khả năng thích ứng với môi trường.
Câu 3. Giới sinh vật có các đặc điểm như: tế bào nhân thực, đa bào, dinh dưỡng tự dưỡng, sống cố định thuộc giới:
A. Giới Khởi sinh. B. Giới Thực vật. C. Giới Động vật. D. Giới Nguyên sinh.
Câu 4. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P.
Câu 5. Chức năng chính của mỡ là :
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C.thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 6. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. A xit amin. B. Nuclêotit.
C. Polinuclêotit. D. Ribônuclêôtit.
Câu 7: Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ:
A. Bảo vệ cho tế bào B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào D. Tổng hợp protein cho tế bào
Câu 8: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 10: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là:
A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. riboxom D. màng sinh chất
Câu 11: Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn rụng đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào cuống đuôi là:
A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. lizoxom D. riboxom
Câu 12: Loại bào quan không có ở tế bào động vật là
A. trung thể B. không bào C. lục lạp D. lizoxom
Câu 13: Bào quan làm nhiệm vụ phân giải chất hữu cơ để cung cấp ATP cho tế bào hoạt động là
A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. bộ máy Gôngi
Câu 14: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 15: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm protein và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh protein đặc biệt là “Aquaporin”
Câu 16: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
Câu 17: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. trung tâm điều khiển B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích D. trung tâm hoạt động
Câu 18: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là:
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu 19: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai ?
A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi polipeptit.
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi polipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp.
(3) Cấu trúc bậc 3 của phân tử protein là chuỗi polipeptit ở dạng dãn xoắn hoặc gấp nếp.
(4) Cấu trúc bậc 4 của phân tử protein gồm 2 hay nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau.
(5) Khi cấu trúc không gian 3 chiều bị phá vỡ, phân tử protein luôn thực hiện được chức năng.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng về các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21: Nói về trung tâm hoạt động của enzim, có các phát biểu sau:
(1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất
(2) Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim
(3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất
(4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 3 B. 1 C.4 D. 2
Câu 23: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
(1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
(3) Vận chuyển các chất qua màng
(4) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1 B. 2 C.4 D. 3
Câu 24: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho các ý sau đây:
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit
(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng
(3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hao ATP
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho các ý sau:
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2) Là hệ thống kín có tính bền vững và ổn định.
(3) Liên tục tiến hóa.
(4) Là hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp tổ chức sống cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 28. Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp các chất hữu cơ cung cấp cho giới động vật.
(2) Điều hòa không khí.
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người.
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lụt, giữ nguồn nước ngầm.
Vai trò của giới thực vật:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
A. Vùng nhân. B. Riboxom.
C. Tế bào chất. D. Màng sinh chất.
Câu 30: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng.
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu.
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit.
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 02
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân của tế bào ?
A. Chất nhiễm sắc. B. Chất dịch nhân. C. Bộ máy gôngi. D. Nhân con.
Câu 2: Đặc điểm chung của trùng roi,a mip,vi khuẩn là :
A. Đều có cấu tạo đơn bào. B. Đều thuộc giới thực vật.
C. Đều thuộc giới động vật. D. Đều có cấu tạo đa bào.
Câu 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào xương B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim
Câu 4: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa nhiều phân tử ATP. B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp.
C. Có chứa sắc tố quang hợp. D. Được bao bọc bởi lớp màng kép.
Câu 5: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?
A. Tảo hoặc vi khuẩn lam.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Nấm nhầy.
D. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh.
Câu 6: Điều không đúng khi nói về Ribôxôm
A. Có chứa nhiều phân tử ADN
B. Là bào quan không có màng bọc
C. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và rARN
D. Gồm hai hạt: một to,một nhỏ
Câu 7: Một gen có số nucleotit loại A là 200 và chiếm 20 % số nucleotit của gen. Khối lượng của gen là:
A. 900000. B. 600000. C. 450000. D. 300000.
Câu 8: Bạch cầu bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách nào?
A. Thực bào B. Xuất bào C. ẩm bào D. Nhập bào
Câu 9: Các axit amin khác nhau phân biệt nhau bởi thành phần nào:
A. Nhóm amin. B. Gốc R.
C. Nhóm cacbôxyl. D. Cả ba lựa chọn trên.
Câu 10: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
A. Giới thực vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nguyên sinh. D. Giới động vật.
Câu 11: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất:
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh.
Câu 12: Protein tham gia trong thành phần của enzim có chức năng:
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
B. Điều hòa hoạt động trao đổi chất.
C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
Câu 13: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
A. Nhóm amin của các axit amin.
B. Nhóm R của các axit amin.
C. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin.
D. Liên kết peptit.
Câu 14: Đơn phân của phân tử ADN là:
A. Axitamin. B. Bazơ nitơ. C. Monosacarit. D. Nucleotit.
Câu 15: Đường đơn còn được gọi là :
A. Mônôsaccarit. B. Pentôzơ. C. Frutôzơ. D. Mantôzơ.
Câu 16: Một gen dài 1700 A0, có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số liên kết hiđrô của gen này là:
A. 1000. B. 1300. C. 600. D. 500.
Câu 17: Một nuclêotit được cấu tạo gồm các thành phần sau:
A. Axit, Prôtêin và lipit. B. Lipit, đường và Prôtêin.
C. Đường, axit và Prôtêin. D. Đường, bazơ nitơ và gốc axit.
Câu 18: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhầy. B. Màng sinh chất. C. Thành tế bào. D. Tế bào chất.
Câu 19: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp. B. Kháng thể. C. Hoocmon. D. Sắc tố.
Câu 20: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây sau đây?
A. Hoocmon. B. Kháng thể. C. Polisaccarit. D. Enzim.
---{Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 03
Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có 700 nuclêôtit loại A và 800 nuclêôtit loại X. Hãy xác định tổng số nuclêôtit, số liên kết hiđrô và chiều dài của đoạn phân tử ADN trên?
Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
Câu 3: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
- Tính tổng số nuclêôtit: N = 2A + 2X = 2 x 700 + 2 x 800 = 3000 nuclêôtit.
- Tính số liên kết hiđrô: H = 2A + 3X = 2 x 700 + 3 x 800 = 3800 liên kết.
- Tính chiều dài: L = N : 2 x 3,4 Å = 3000 : 2 x 3,4 = 5100 Å.
Câu 2:
Tiêu chí |
Vận chuyển thụ động |
Vân chuyển chủ động |
Nhu cầu năng lượng |
Vận chuyển không cần cung cấp năng lượng. |
Vận chuyển chất cần có năng lượng cung cấp. |
Chiều hướng vận chuyển |
Chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. |
Chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. |
Nhu cầu của tế bào và cơ thể |
Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. |
Phụ thuộc vào nhu cầu của tế bào và cơ thể. |
Cơ chế vận chuyển |
Theo cơ chế khuyếch tán hoặc thẩm thấu. |
Thường cần chất hoạt tải đặc chủng cho từng chất. |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 04
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A. Quần thể
C. Quần xã
B. Loài
D. Sinh quyển
Câu 2: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.
B. Cơ thể cấu tạo từ tế bào nhân sơ.
C. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào.
D. Cơ thể cấu tạo từ tế bào nhân thực.
Câu 3: Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao là:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã.
B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể.
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái.
D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 4: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, Na, Mg, N.
C. H, Na, P, Cl.
B. C, H, O, N.
D. C, H, Mg, Na.
Câu 5: Đường sữa (lactôzơ) do hai phân tử đường đơn nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucôzơ và fructôzơ.
B. Xenlucôzơ và galactôzơ.
C. Galactôzơ và glucôzơ.
D. Tinh bột và mantôzơ.
Câu 6: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào.
B. Chất nguyên sinh.
C. Nhân tế bào.
D. Nhiễm sắc thể.
Câu 7: Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?
A. Bậc 1.
C. Bậc 3.
B. Bậc 2.
D. Bậc 4.
Câu 8: Phân tử ADN có 10000 nuclêôtit. Phân tử adn này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A. 500.
B. 1000.
C. 1500.
D. 2000.
Câu 9: Các liên kết hóa học yếu không những góp phần duy trì cấu trúc không gian ba chiều của các đại phân tử mà ở cấp độ cơ thể chúng cũng góp phần tạo nên nhiều điều kì diệu. Điều gì khiến cho con thạch sùng có thể bám và di chuyển trên trần nhà mà không bị rơi xuống đất?
A. Nhờ liên kết van đe van giữa chân với mặt trần.
B. Nhờ liên kết hiđrô giữa chân với mặt trần.
C. Nhờ liên kết kị nước giữa chân với mặt trần.
D. Nhờ liên kết cộng hóa trị giữa chân với mặt trần.
Câu 10: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là
A. Ti thể.
B. Bộ máy gôngi.
C. Lục lạp.
D. Ribôxôm.
Câu 11: Bào quan nào sau đây có cấu trúc màng đơn?
A. Lizôxôm và ribôxôm.
B. Ti thể và lizôxôm.
C. Ti thể và lục lạp.
D. Lizôxôm và không bào.
Câu 12: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đuôi của nó. Bào quan giúp nó thực hiện được việc này là
A. Lưới nội chất.
B. Lizôxôm.
C. Ribôxôm.
D. Ti thể.
Câu 13: đồng hóa là
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp 1 chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 14: thành phần cơ bản của enzym là
A. Lipit.
B. Axit nucleic.
C. Protein.
D. Cacbonhidrat.
Câu 15: trong quá trình quang hợp, oxi được sinh ra từ
A. Nước.
B. Khí cacbonic..
C. Chất diệp lục.
D. Chất hữu cơ.
Câu 16: khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ.
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim.
C. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên.
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim.
Câu 17: qua quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây?
A. Từ hoá năng sang điện năng.
B. Từ hoá năng sang quang năng.
C. Từ quang năng sang hoá năng.
D. Từ quang năng sang nhiệt năng.
Câu 18: hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ atp?
A. Sinh trưởng ở cây xanh.
B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào.
C. Sự co cơ ở động vật.
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người.
II. Phần tự luận
Câu 1: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
Câu 2: ATP được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào. Hãy cho biết các thành phần cấu tạo nên ATP và chức năng của ATP trong tế bào?
Câu 3: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 10- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ- ĐỀ 05
Câu 1: Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?
Câu 2: Trình bày thành phần cấu tạo và chức năng của ATP. Giải thích tại sao ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào?
Câu 3: Một gen có chiều dài là 3400 Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Hãy tính:
a. Tổng số nuclêôtit của gen?
b. Số nuclêôtit mỗi loại của gen?
c. Số liên kết hiđrô trong gen?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
- Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ một kênh đặc biệt là aquaporin từ môi trương nhược trương sang môi trường ưu trương.
- Để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau vì:
+ Để nước thẩm thấu vào rau, giúp các tế bào giữ sức trương.
+ Làm tăng độ ẩm không khí hạn chế lượng nước trong ra bốc hơi ra ngoài.
Câu 2:
- Cấu tạo ATP:
Gồm 3 thành phần: bazơ nitơ Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôphat trong đó liên kết phôtphat thứ hai và thứ ba là phần tích luỹ năng lượng.
- Chức năng của ATP:
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể:
+ Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.
+ Vận chuyển các chất qua màng.
+ Sinh công cơ học (sự co cơ, hoạt động lao động,…).
- ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:
+ ATP là một hợp chất cao năng.
+ ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm phôtphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP.
+ ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào.
---{Còn tiếp}---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021 - 2022
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thanh Đa có đáp án
Các em có thể thử sức làm bài trong thời gian quy định với các đề thi trắc nghiệm online tại đây: