YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú

Tải về
 
NONE

HOC247 mời các em cùng tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú dưới đây. Mỗi đề thi kèm đáp án chi tiết sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi học kì 1. Chúc các em học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi này nhé!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng bằng nước bao nhiều lầm để được dung dịch có pH = 9?

A. 80 lần                                                              

B. 90 lần

C. 100 lần                                                            

D. 110 lần

Câu 2. Biết độ điện li của dung dịch axit CH3COOH 1,2M là 1,5%. Nồng độ mol/l của ion  CH3COO- trong dung dịch trên là:

A. 0,018M                                                            

B. 0,015M

C. 0,012 M                                                          

D. 0,014M.

Câu 3. Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH dung dịch sau khi pha trộn là:

A. 11,0                                                                

B. 11,5

C. 13,0                                                                

D. 14,0

Câu 4. Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO3 0,1M loãng giải phóng khí NO. Giá trị của V là:

A. 0,80 lít                                                            

B. 0,85 lít

C. 0,90 lít.                                                            

D. 0,95 lít.

Câu 5. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:

A. 10,50 gam                                                        

B. 11,25 gam

C. 10,76 gam                                                        

D. 9,50 gam.

Câu 6. Cho 19,2 gam đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2, có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. Thể tích hỗn hợp khí thu được (ở đktc) là:

A. 3,36 lít                    

B. 8,96 lít                          

C. 6,72 lít                          

D. 4,48 lít.

Câu 7. Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 8 gam                    

B. 15 gam                        

C. 20 gam                         

D. 34 gam.

Câu 8. Khử 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn sản phẩm sinh ra vào bình Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 57,3 gam                                                          

B. 58,2 gam

C. 59,0 gam                                                          

D. 60,0 gam.

Câu 9. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH- , Cl- .                                          

B. Mg2+, Ba2+, Cl- ,CO32- .

C. Na+, K+, OH- , HCO3-  .                                    

D. Na+, Ag+ , NO3- ,Cl-  .

Câu 10. Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là

A. 2C + Ca → CaC2                                             

B. C + 2H2 → CH4

C.C + CO2 → 2CO                                              

D. 3C + 4Al → Al4C3

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. C

2. A

3. C

4. A

5. C

6. D

7. B

8. D

9. A

10. D

11. B

12. C

13. D

14. B

15. A

16. A

17. C

18. C

19. B

20. D

21. D

22. A

23. C

24. B

25. A

26. C

27. B

28. A

29. D

30. D

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Theo Areniut, axit là chất

A. có chứa hiđro trong phân tử.

B. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra anion OH-

C. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra cation H+

D. khi tan trong nước, vừa có khả năng phân li ra cation H+, vừa có khả năng phân li anion OH-

Câu 2. Chọn phát biểu đúng về sự điện li

A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm

B. là phản ứng oxi - khử

C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.

D. là phản ứng trao đổi ion

Câu 3. Muối axit là:

A. KHCO3.

B. K2CO3.

C. FeCl3.

D. CaSO4.

Câu 4. Phương trình: OH- + H+ → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng:

A. KOH + HCl → KCl + H2O.

B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.

C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

Câu 5. Dung dịch có nồng độ mol [H+]= 10-8 M cho môi trường:

A. Axit.

B. Kiềm.

C. Trung tính.

D. Không xác định được.

Câu 6. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32-

B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3-

C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+

D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl-.

Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 8. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.

A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .

C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.

D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.

Câu 9. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng hàm lượng %

A. N.

B. N2O.

C. P2O5.

D. K2O.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.

C. Urê có công thức là (NH2)2CO.

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1C

2C

3A

4A

5B

6C

7C

8B

9A

10C

11D

12D

13B

14D

15C

16C

17D

18C

19C

20C

21B

22A

23D

24A

25C

26B

27C

28C

29D

30D

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là

A. Đồng đẳng.

B. Đồng vị.

C. Đồng khối.

D. Đồng phân.

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với CaCO3?

A. NaCl.

B. NaNO3.

C. H2SO4.

D. KOH.

Câu 3: Cho 10ml dung dịch H3PO4 1M vào 15ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?

A. H3PO4 và NaH2PO4.

B. Na2HPO4 và Na3PO4.

C. NaH2PO4 và Na2HPO4.

D. Na3PO4 và NaOH.

Câu 4: Chất nào sau đây là muối axit?

A. CuSO4.

B. CH3COONa.

C. KHCO3.

D. NH4NO3.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.

B. Zn(OH)2.

C. NaOH.

D. Fe(OH)3.

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là

A. 12,4.

B. 13,2.

C. 10,6.

D. 21,2.

Câu 7: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng.

B. màu vàng.

C. màu xanh.

D. màu cam.

Câu 8: Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và H2SO4 đặc nóng, sinh ra khí SO2 là chất độc hại. Muốn khử độc khí SO2 cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Muối ăn.

B. Giấm ăn.

C. Xút.

D. Ancol etylic.

Câu 9: Kim loại Cu tan trong dung dịch axit HNO3 nhận thấy có khí X, không màu, là sản phẩm khử duy nhất của , khí X sau đó bị hóa nâu trong không khí. Vậy X là

A. NO2.

B. N2O.

C. N2.

D. NO.

Câu 10: Amoniac là chất được sử dụng để điều chế phân đạm, axit nitric, phân đạm urê, là chất tác nhân làm lạnh, sản xuất hiđrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ngoài ra, dung dịch amoniac còn được dùng làm chất tẩy rửa gia dụng. Công thức của amoniac là

A. NH3.

B. NH2.

C. N2H6.

D. N2H4.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1D

2C

3C

4C

5B

6C

7A

8C

9D

10A

11D

12A

13D

14B

15A

16B

17A

18A

19D

20D

21B

22D

23B

24C

25B

26A

27A

28A

29C

30B

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Fe3+, OH-, Cl, Ba2+.   

B. Na+, Ag+, NO3, Cl-    

C. Ca2+, Cl, Na+, CO32–

D. K+, Ba2+, OH, Cl.

Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là

A. 20                              

B. 12                              

C. 16                              

D. 22

Câu 4: Phương trình ion thu gọn  của phản ứng cho biết

A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

B. nồng độ các ion trong dung dịch

C. những ion nào tồn tại trong dung dịch

D. không cho biết được  điều gì

Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag, NO2, O2             

B. Ag2O, NO2, O2        

C. Ag, NO, O2              

D. Ag2O, NO, O2

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe  =  4) là 7,5. CTPT của X là:

A. CH2O2.                      

B. C2H6.                         

C. C2H4O.                      

D. CH2O

Câu 7: Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí  Y . Khí Y là

A. NH3.                          

B. H2.                             

C. NO.                           

D. NO2.

Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :

A. C + H2O " CO+ H2                                      

B. 3C + 4Al " Al4C3

C. C + 2CuO " 2Cu + CO                                

D. C+O2 " CO2

Câu 9: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau

A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

Câu 10: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:

A. 4                                

B. 5                                

C. 6                                

D. 7

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

A

A

D

A

B

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

C

C

B

D

D

D

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

D

D

C

B

A

A

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

B

D

C

D

C

B

A

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chất nào sau đây là chất không điện li

A. NaCl                       

B. CH3COOH           

C. HCl                        

D. C2H5OH

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. NaCl                       

B. CH3COOH           

C. HClO                      

D. C2H5OH

Câu 3: Dung dịch X có nồng độ ion H+ là 10-5, pH của dung dịch X là

A. 5.                             

B. 9.                             

C. 12.                             

D. 8.

Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

Câu 5: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M.                                         

C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].                                         

D. [H+] < 0,10M.

Câu 6: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:

A. 5.                          

B. 4.                           

C. 3.                           

D. 2.

Câu 7: Trung hòa 50 ml dung dịc NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 200.                      

B. 100.                      

C. 25.                        

D. 50.

Câu 8: Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là

A. 300.                      

B. 150.                                  

C.  200.                     

D. 250

Câu 9: Dung dịch X gồm: x mol H+; y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 m0l Cl-. Khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd X. Khi cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dd X thu được kết tủa Y và dd Z. Khối lượng kết  tủa Y là

A. 51,28                    

B. 62,91                    

C. 46,60                    

D. 49,72

Câu 10: Hóa trị và số oxi hóa của nito trong axit HNO3

A. IV và + 5.                  

B. IV và + 4.               

C. V và + 5.                                

D. IV và + 3.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

D

21

C

31

B

2

A

12

B

22

D

32

A

3

A

13

D

23

A

33

D

4

C

14

B

24

D

34

B

5

A

15

C

25

B

35

A

6

C

16

A

26

A

36

C

7

C

17

C

27

C

37

C

8

B

18

C

28

D

38

C

9

A

19

A

29

A

39

D

10

A

20

A

30

B

40

C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Trần Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON