YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Năng Khiếu Huyện Bình Chánh

Tải về
 
NONE

Với hy vọng giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều nguồn tham khảo ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi Học kì 1 Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Năng Khiếu TDTT Huyện Bình Chánh năm 2022-2023. Mỗi đề thi đều có đápn sẽ giúp các em đối chiếu kết quả su khi làm bài một cách dễ dàng. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 sắp tới.

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT H.BC

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 11

Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

A. người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.                   B. người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.

C. người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.                    D. chính phủ Belarus xin gia nhập EU.

Câu 2: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. vàng, bạc.                                                                B. đồng, chì.

C. dầu mỏ.                                                                   D. phốt phát, môlipđen.

Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp điện lực.                                              B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp khai khoáng.                                       D. công nghiệp dệt - may.

Câu 4: Tài nguyên quan trọng và có giá trị của Alaska là

A. than đá.                                                                    B. quặng sắt.

C. kim loại màu.                                                          D. dầu khí.

Câu 5: Việc chuyển đổi sang đồng tiền Euro sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.                                    

B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.

C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.                           

D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 6: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. sản xuất công nghiệp.                                             B. đầu tư nước ngoài.

C. hàng không, tài chính.                                             D. xuất, nhập khẩu.

Câu 7: Sinh viên của các nước EU khi tham gia học tập tại nước thành viên đều có quyền lợi như thế nào?

A. Có chế độ đãi ngộ đặc biệt.                                     B. Bình đẳng như nước sở tại.

C. Bị phân biệt đối xử rõ rệt.                                       D. Hạn chế quyền tự do đi lại.

Câu 8: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

A. Brussels (Bỉ).                                                          B. Berlin (Đức).

C. Paris (Pháp).                                                            D. Moscow (Nga).

Câu 9: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì là nhờ có

A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.                               B. dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.                    D. giao thông vận tải phát triển.

Câu 10: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Vận tải biển và du lịch.                                           B. Du lịch và thương mại.

C. Ngân hàng và tài chính.                                          D. Hàng không và viễn thông.

Câu 11: Quần đảo Hawaii có tiềm năng rất lớn về

A. hải sản và du lịch.                                                   B. than đá và thủy điện.

C. thủy sản và khoáng sản.                                          D. dầu khí và kim loại màu.

Câu 12: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì hiện nay là

A. vùng phía Tây và Nam.                                           B. vùng Trung Tâm.

C. vùng phía Đông Bắc.                                              D. dọc biên giới Canada.

Câu 13: Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và Thép châu Âu gồm

A. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.        

B. Tây Ban Nha, Đức, Italia, Bỉ, Áo, Luxembourg.

C. Pháp, Đức, Italy, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.          

D. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.             

B. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.           

D. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

Câu 15: EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

A. đang phát triển.                                                       B. phát triển.

C. công nghiệp mới.                                                    D. Mĩ Latin.

Câu 16: Nhận xét nào đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì?

A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.

B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.

C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.

D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

Câu 17: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là

A. than đá, quặng sắt.                                                  B. các kim loại màu.

C. dầu mỏ, khí tự nhiên.                                              D. các kim loại đen.

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung.

B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Euro làm tiền tệ chính thức.

Câu 19: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

B. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.

C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.

 D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

Câu 20: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. 

D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

Câu 21: Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

B. Giảm thời gian qua các biên giới.

C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.

D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.

Câu 22: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.                

B. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

C. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.       

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

Câu 23: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

A. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

B. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

Câu 24: Đặc điểm nổi bật của dãy núi Appalachia ở phía Đông Hoa Kì là

A. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc - nam.

B. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

C. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

D. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

Câu 25: Tự do lưu thông hàng hóa là

A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.             

B. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.   

D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 26: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được hưởng lợi nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là

A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.

B. không chịu áp lực cạnh tranh.

C. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

D. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 27: Tự do di chuyển bao gồm

A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 28: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về

A. hàng hải.                                                                  B. hàng không.

C. tài chính.                                                                 D. thương mại.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA ITALIA VÀ PHILIPPINES PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2020

(Đơn vị: %)

Quốc gia

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Italia

2,01

31,17

66,82

Philippines

10,19

28,4

61,41

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Italia và Philippines phân theo ngành kinh tế năm 2020.

b. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

Câu 2:

Tại sao Hoa Kì là một quốc có nền nông nghiệp phát triển mạnh nhưng sản phẩm xuất khẩu chính lại là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

D

B

D

B

D

B

A

C

C

A

A

C

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

A

A

A

D

B

C

C

B

D

D

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của ItalyPhilippines theo các ngành kinh tế vào năm 2020.

- Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, có tên và chú thích đầy đủ.

b. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

- Nhận xét sự khác biệt cơ cấu GDP phân theo ngành của hai quốc gia.

Câu 2:

- Dân số Hoa Kì đông, đứng thứ 3 trên thế giới. Do nhu cầu về lương thực cao nên không tập trung xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp.

- Hoa Kì có nền công nghiệp phát triển mạnh và sản phẩm công nghiệp là những sản phẩm mới, hiện đại và có giá trị cao như điện tử, hàng không - vũ trụ.

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT HUYỆN BÌNH CHÁNH - ĐỀ 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

B. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

D. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

Câu 2: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. xuất, nhập khẩu.                                                      B. sản xuất công nghiệp.

C. hàng không, tài chính.                                             D. đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

A. chính phủ Belarus xin gia nhập EU.                       B. người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.

C. người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.                       D. người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.

Câu 4: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì là nhờ có

A. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.                    B. dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.                               D. giao thông vận tải phát triển.

Câu 5: EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

A. phát triển.                                                                B. công nghiệp mới.

C. đang phát triển.                                                       D. Mĩ Latin.

Câu 6: Tự do lưu thông hàng hóa là

A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

B. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 7: Quần đảo Hawaii có tiềm năng rất lớn về

A. hải sản và du lịch.                                                   B. than đá và thủy điện.

C. thủy sản và khoáng sản.                                          D. dầu khí và kim loại màu.

Câu 8: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

A. Moscow (Nga).                                                       B. Paris (Pháp).

C. Brussels (Bỉ).                                                          D. Berlin (Đức).

Câu 9: Tự do di chuyển bao gồm

A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 10: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì hiện nay là

A. vùng phía Tây và Nam.                                           B. vùng Trung Tâm.

C. vùng phía Đông Bắc.                                              D. dọc biên giới Canada.

Câu 11: Nhận xét nào đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì?

A. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.

B. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.

C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.

D. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

Câu 12: Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và Thép châu Âu gồm

A. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

B. Tây Ban Nha, Đức, Italia, Bỉ, Áo, Luxembourg.

C. Pháp, Đức, Italy, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

D. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

Câu 13: Tài nguyên quan trọng và có giá trị của Alaska là

A. than đá.                                                                    B. dầu khí.

C. kim loại màu.                                                          D. quặng sắt.

Câu 14: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Vận tải biển và du lịch.                                           B. Hàng không và viễn thông.

C. Du lịch và thương mại.                                           D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 15: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ.                                                                   B. vàng, bạc.

C. phốt phát, môlipđen.                                               D. đồng, chì.

Câu 16: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là

A. than đá, quặng sắt.                                                  B. các kim loại màu.

C. dầu mỏ, khí tự nhiên.                                              D. các kim loại đen.

Câu 17: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

B. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.

C. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

D. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.

Câu 18: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp dệt - may.                                            B. công nghiệp điện lực.

C. công nghiệp khai khoáng.                                       D. công nghiệp chế biến.

Câu 19: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

Câu 20: Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

B. Giảm thời gian qua các biên giới.

C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột. 

D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung.

B. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Euro làm tiền tệ chính thức.

C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

D. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

Câu 22: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

A. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

B. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của dãy núi Appalachia ở phía Đông Hoa Kì là

A. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc - nam.

B. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

C. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

D. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

Câu 24: Sinh viên của các nước EU khi tham gia học tập tại nước thành viên đều có quyền lợi như thế nào?

A. Có chế độ đãi ngộ đặc biệt.

B. Hạn chế quyền tự do đi lại.

C. Bị phân biệt đối xử rõ rệt. 

D. Bình đẳng như nước sở tại.

Câu 25: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được hưởng lợi nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là

A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.

B. không chịu áp lực cạnh tranh.

C. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn. 

D. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 26: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về

A. hàng hải.

B. hàng không.

C. tài chính.

D. thương mại.

Câu 27: Việc chuyển đổi sang đồng tiền Euro sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

A. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

B. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.

C. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế. 

D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 28: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.

B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.

C. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

II. PHẦN TỰ LUẬN

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận đề số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

A

B

A

C

D

A

C

C

A

B

C

B

D

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

C

A

C

D

D

B

A

C

B

D

D

D

B

B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của ItalyPhilippines theo các ngành kinh tế vào năm 2020.

- Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, có tên và chú thích đầy đủ.

b. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

- Nhận xét sự khác biệt cơ cấu GDP phân theo ngành của hai quốc gia.

Câu 2:

- Dân số Hoa Kì đông, đứng thứ 3 trên thế giới. Do nhu cầu về lương thực cao nên không tập trung xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp.

- Hoa Kì có nền công nghiệp phát triển mạnh và sản phẩm công nghiệp là những sản phẩm mới, hiện đại và có giá trị cao như điện tử, hàng không - vũ trụ.

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT HUYỆN BÌNH CHÁNH - ĐỀ 03

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

A. chính phủ Belarus xin gia nhập EU.

B. người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.

C. người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.

D. người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.

Câu 2: Tự do lưu thông hàng hóa là

A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

B. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 3: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì là nhờ có

A. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.                      B. dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.                                  D. giao thông vận tải phát triển.

Câu 4: Việc chuyển đổi sang đồng tiền Euro sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

A. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.                              B. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.

C. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.                 D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì hiện nay là

A. vùng phía Đông Bắc.                                                 B. dọc biên giới Canada.

C. vùng phía Tây và Nam.                                             D. vùng Trung Tâm.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.                

B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

D. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

Câu 7: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của dãy núi Appalachia ở phía Đông Hoa Kì là

A. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc - nam.

B. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

C. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

D. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

Câu 9: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. xuất, nhập khẩu.                                                        B. đầu tư nước ngoài.

C. hàng không, tài chính.                                               D. sản xuất công nghiệp.

Câu 10: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được hưởng lợi nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là

A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.

B. không chịu áp lực cạnh tranh.

C. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

D. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 11: Nhận xét nào đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì?

A. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

B. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.

C. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.

D. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.

Câu 12: Tài nguyên quan trọng và có giá trị của Alaska là

A. than đá.                                                                      B. dầu khí.

C. kim loại màu.                                                             D. quặng sắt.

Câu 13: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Vận tải biển và du lịch.                                              B. Hàng không và viễn thông.

C. Du lịch và thương mại.                                              D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 14: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.                    B. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

C. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.                D. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.

Câu 15: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

A. Paris (Pháp).                                                              B. Moscow (Nga).

C. Brussels (Bỉ).                                                             D. Berlin (Đức).

Câu 16: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ.                                                                      B. vàng, bạc.

C. phốt phát, môlipđen.                                                  D. đồng, chì.

Câu 17: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp dệt - may.                                              B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp khai khoáng.                                         D. công nghiệp điện lực.

Câu 18: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

A. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

B. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

Câu 19: Sinh viên của các nước EU khi tham gia học tập tại nước thành viên đều có quyền lợi như thế nào?

A. Bị phân biệt đối xử rõ rệt.

B. Bình đẳng như nước sở tại.

C. Có chế độ đãi ngộ đặc biệt.

D. Hạn chế quyền tự do đi lại.

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung.

B. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Euro làm tiền tệ chính thức.

C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

D. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

Câu 21: Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và Thép châu Âu gồm

A. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

C. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

D. Tây Ban Nha, Đức, Italy, Bỉ, Áo, Luxembourg.

Câu 22: Quần đảo Hawaii có tiềm năng rất lớn về

A. hải sản và du lịch.                                                      B. than đá và thủy điện.

C. dầu khí và kim loại màu.                                           D. thủy sản và khoáng sản.

Câu 23: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.

B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.

C. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

Câu 24: Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

A. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.                  B. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.                   D. Giảm thời gian qua các biên giới.

Câu 25: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về

A. thương mại.                                                               B. hàng không.

C. tài chính.                                                                    D. hàng hải.

Câu 26: EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

A. đang phát triển.                                                          B. phát triển.

C. công nghiệp mới.                                                       D. Mĩ Latin.

Câu 27: Tự do di chuyển bao gồm

A. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

C. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

D. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

Câu 28: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là

A. các kim loại màu.                                                      B. dầu mỏ, khí tự nhiên.

C. than đá, quặng sắt.                                                     D. các kim loại đen.

II. PHẦN TỰ LUẬN

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận đề số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

D

A

C

C

D

B

B

A

D

D

B

D

A

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

C

C

B

C

B

A

B

A

B

D

A

A

D

C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của ItalyPhilippines theo các ngành kinh tế vào năm 2020.

- Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, có tên và chú thích đầy đủ.

b. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

- Nhận xét sự khác biệt cơ cấu GDP phân theo ngành của hai quốc gia.

Câu 2:

- Dân số Hoa Kì đông, đứng thứ 3 trên thế giới. Do nhu cầu về lương thực cao nên không tập trung xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp.

- Hoa Kì có nền công nghiệp phát triển mạnh và sản phẩm công nghiệp là những sản phẩm mới, hiện đại và có giá trị cao như điện tử, hàng không - vũ trụ.

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT HUYỆN BÌNH CHÁNH - ĐỀ 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ.                                                                      B. vàng, bạc.

C. phốt phát, môlipđen.                                                  D. đồng, chì.

Câu 2: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. 

D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

Câu 3: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì là nhờ có

A. giao thông vận tải phát triển.                                     B. dầu mỏ, khí đốt phong phú.

C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.                      D. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.

Câu 4: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. xuất, nhập khẩu.                                                        B. đầu tư nước ngoài.

C. hàng không, tài chính.                                               D. sản xuất công nghiệp.

Câu 5: Việc chuyển đổi sang đồng tiền Euro sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.

B. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.

C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng. 

D. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.

Câu 6: Tự do di chuyển bao gồm

A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

B. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

C. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.

D. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

Câu 8: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì

A. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

B. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

Câu 9: Nhận xét nào đúng về các nguồn năng lượng của công nghiệp điện lực Hoa Kì?

A. Chỉ phát triển điện nguyên tử và thủy điện.

B. Chỉ gồm năng lượng thủy điện và nhiệt điện.

C. Gồm năng lượng điện nguyên tử, thủy điện, nhiệt điện.

D. Đa dạng từ nhiệt điện, điện nguyên tử, thủy điện, địa nhiệt, gió, mặt trời.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.                  

B. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

C. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.         

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

Câu 11: Tài nguyên quan trọng và có giá trị của Alaska là

A. than đá.                                                                      B. dầu khí.

C. kim loại màu.                                                             D. quặng sắt.

Câu 12: Quần đảo Hawaii có tiềm năng rất lớn về

A. dầu khí và kim loại màu.                                           B. than đá và thủy điện.

C. thủy sản và khoáng sản.                                            D. hải sản và du lịch.

Câu 13: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp khai khoáng.                                         B. công nghiệp điện lực.

C. công nghiệp chế biến.                                                D. công nghiệp dệt - may.

Câu 14: Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?

A. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.

B. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.

C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột. 

D. Giảm thời gian qua các biên giới.

Câu 15: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

A. Paris (Pháp).                                                              B. Brussels (Bỉ).

C. Moscow (Nga).                                                          D. Berlin (Đức).

Câu 16: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì hiện nay là

A. vùng phía Tây và Nam.                                             B. vùng Trung Tâm.

C. dọc biên giới Canada.                                               D. vùng phía Đông Bắc.

Câu 17: Sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là

A. người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.

B. người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.

C. chính phủ Belarus xin gia nhập EU.

D. người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.

Câu 18: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là

A. các kim loại màu.                                                      B. than đá, quặng sắt.

C. dầu mỏ, khí tự nhiên.                                                 D. các kim loại đen.

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?

A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung.

B. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Euro làm tiền tệ chính thức.

C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia.

D. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.

Câu 20: Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và Thép châu Âu gồm

A. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

B. Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

C. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Luxembourg.

D. Tây Ban Nha, Đức, Italia, Bỉ, Áo, Luxembourg.

Câu 21: Hiện nay, EU dẫn đầu thế giới về

A. hàng hải.                                                                    B. thương mại.

C. tài chính.                                                                    D. hàng không.

Câu 22: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Vận tải biển và du lịch.                                              B. Hàng không và viễn thông.

C. Du lịch và thương mại.                                              D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của dãy núi Appalachia ở phía Đông Hoa Kì là

A. cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.

B. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.

C. gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc - nam.

D. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.

Câu 24: Tự do lưu thông hàng hóa là

A. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

C. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

D. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

Câu 25: EU là bạn hàng lớn nhất của các nước

A. đang phát triển.                                                          B. phát triển.

C. công nghiệp mới.                                                       D. Mĩ Latin.

Câu 26: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được hưởng lợi nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là

A. không chịu áp lực cạnh tranh.

B. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.

C. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

D. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 27: Sinh viên của các nước EU khi tham gia học tập tại nước thành viên đều có quyền lợi như thế nào?

A. Bị phân biệt đối xử rõ rệt.                                         B. Bình đẳng như nước sở tại.

C. Có chế độ đãi ngộ đặc biệt.                                       D. Hạn chế quyền tự do đi lại.

Câu 28: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về

A. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.

B. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.

C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. 

D. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.

---(Còn tiếp)---

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

B

C

A

D

C

A

C

D

C

B

D

C

D

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

B

A

A

B

A

A

B

D

B

C

A

D

B

D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của ItalyPhilippines theo các ngành kinh tế vào năm 2020.

- Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, có tên và chú thích đầy đủ.

b. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.

- Nhận xét sự khác biệt cơ cấu GDP phân theo ngành của hai quốc gia.

Câu 2:

- Dân số Hoa Kì đông, đứng thứ 3 trên thế giới. Do nhu cầu về lương thực cao nên không tập trung xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp.

- Hoa Kì có nền công nghiệp phát triển mạnh và sản phẩm công nghiệp là những sản phẩm mới, hiện đại và có giá trị cao như điện tử, hàng không - vũ trụ.

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT HUYỆN BÌNH CHÁNH - ĐỀ 05

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. khô nóng.

B. nóng ẩm

C. lạnh khô.

D. nóng ẩm theo mùa.

Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là

A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu

C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá.

D. than đá, đá vôi và apatit.

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do

A. chính trị không ổn định. 

B. cạn kiệt dần tài nguyên.

C. thiếu lực lượng lao động.  

D. thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 4: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là

A. Ấn Độ giáo. 

B. Thiên chúa giáo.

C. Phật giáo. 

D. Hồi giáo.

Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. 

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. xích đạo. 

B. cận nhiệt đới. 

C. ôn đới. 

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.

B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.

C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. có nhiều dạng địa hình.

C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 10: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a. 

C. Mi-an-ma. 

D. Lào.

Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 31, cho biết quốc gia nào sau đây thuộc  Đông Nam Á lục địa?

A. Ma-lai-xi-a. 

B. Xin-ga-po.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. phục vụ nhu cầu trong nước. 

B. khai thác thế mạnh về đất đai.

C. thay thế cây lương thực.

D. xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm

A. 1967.

B. 1977.

C. 1995.

D. 1997.

Câu 14: Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Đông Ti-mo. 

B. Lào. 

C. Mi-an-ma.  

D. Bru-nây.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.

B. Thông qua kí kết các hiệp ước.

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 16: Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp.

D. thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 17: Dân số châu Phi tăng nhanh là do

A. tỉ suất tử thô rất thấp.

B. quy mô dân số đông nhất thế giới.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. gia tăng cơ học cao.

Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.

B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

  D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 19: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015

Đơn vị (%)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.

B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.

C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.

D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.

Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. đông dân và gia tăng dân số cao.

B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.

C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo.

D. phần lớn dân cư có mức sống cao.

Câu 21: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.

C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.

Câu 22: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại.

D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.

A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.

B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.

C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.

D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.

Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.

Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do

A. đa dân tộc, tôn giáo.

B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau.

C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp

Câu 26: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.

C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển.

Câu 27: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015

(Đơn vị: triệu tấn)

Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Tròn.

C. Kết hợp (cột, đường). 

D. Miền.

Câu 28: Cho biết số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á là 97262 nghìn lượt người và chi tiêu của khách du lịch là 70578 triệu USD. Vậy mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là

A. 657,4 USD/người.

B. 725,6 USD/người.

C. 765,3 USD/người.

D. 867,2 USD/người.

---(Còn tiếp)---

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

A

A

A

D

B

D

A

8

9

10

11

12

13

14

C

D

D

C

D

A

A

15

16

17

18

19

20

21

D

B

C

C

B

B

D

22

23

24

25

26

27

28

B

D

A

B

A

A

B

B. PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 1.

Những nguyên nhân làm cho kinh tế ở các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định là:

- Tình hình chính trị không ổn định

- Sau khi giành được độc lập:

  + Cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.

  + Các thế lực bảo thủ của Thiên Chúa giáo tiếp tục cản trở sự phát triển của xã hội.

  + Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.

  + Nền kinh tế còn quá phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.

Câu 2

Hoàn thành nội dung bảng để thấy được sự khác biệt về địa hình giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo

Tiêu chí về tự nhiên

Đông Nam Á lục địa

Đông Nam Á biển đảo

Địa hình

Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc-nam, nhiều nơi núi ăn lan ra sát biển, giữa các dãy núi là các thung lũng rộng.

Nhiều đảo và quần đảo; ít đồng bằng, nhiều đồi và núi lửa.

 

Câu 3.

Việt Nam có những cơ hội và thách thức trong quá trình hội nhập ASEAN là:

- Cơ hội:

+ Được hợp tác trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học – công nghệ, trật tự - an toàn xã hội,… nhằm nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế.

+ Kinh tế: Việt Nam xuất, nhập khẩu hàng hóa sang các nước trong ASEAN, tham gia nhiều dự án phát triển kinh tế của khu vực.

- Thách thức:

+ Phải cạnh tranh hàng hóa với các thương hiệu, uy tín, các sản phẩm có công nghệ cao.

+ Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, sự khác biệt về thể chế chính trị, ….

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Năng Khiếu TDTT Huyện Bình Chánh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF