YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Lê Lợi

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Lê Lợi do HOC247 mong muốn sẽ giúp các em hoàn thiện kỹ năng làm bài và kỹ năng vẽ - nhận xét biểu đồ, bảng số liệu, ..... Đồng thời củng cố các kiến thức đã học. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kì thi Học kì 1 sắp tới nhé!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 8

Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị.

D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.

Câu 2: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là

A. Núi và cao nguyên

B. Đồng bằng

C. Đồng bằng và bán bình nguyên

D. Đồi núi

Câu 3: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là

A. Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu hải dương

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu xích đạo

Câu 4: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là

A. Than đá

B. Vàng

C. Kim cương

D. Dầu mỏ

Câu 5: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:

A. Hồi giáo

B. Ki-tô giáo

C. Phật giáo

D. Ấn Độ giáo

Câu 6: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:

A. Khai thác và chế biến than đá 

B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

C. Công nghiệp điện tử-tin học

D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ

Câu 7: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á:

A. Tình hình chính trị rất ổn định

B. Các nước có nền chính trị hòa bình, và hợp tác với nhau về nhiều mặt

C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra.

D. Các nước vẫn là thuộc địa.

Câu 8: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình:

A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a

B. Sơn nguyên Đê-can

C. Dãy Gát Đông và Gát Tây

D. Đồng bằng Ấn-Hằng

Câu 9: Miền địa hình phía bắc của Nam Á là miền địa hình:

A. Hệ thống Hi-ma-lay-a

B. Sơn nguyên Đê-can

C. Dãy Gát Đông và Gát Tây

D. Đồng bằng Ấn-Hằng

Câu 10 : Nam Á có các hệ thống sông lớn:

A. sông Mê nam, sông Hồng, sông Mê-Công

B. sông Ti- grơ, sông Ơ-phrát

C. sông Hoàng Hà, sông Trường Giang

D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.

Câu 11 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á

A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.

B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.

C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gIó muà mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.

D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á

Câu 12: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là

A. Ấn Độ.

B. Nê-pan.

C. Băng-la-det.

D. Pa-ki-xtan

Câu 13: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là

A. Dịch vụ 

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp 

D. Khai thác dầu mỏ

Câu 14: Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào:

A. Bão tuyết

B. Động đất, núi lửa

C. Lốc xoáy

D. Hạn hán kéo dài

Câu 15: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào

A. Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu núi cao

Câu 16: Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là:

A. Lợn 

B. Bò 

C. Ngựa

D. Tuần lộc

Câu 17: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:

A. Đông Nam Á và Nam Á 

B. Nam Á và Đông Á

C. Đông Á và Đông Nam Á

D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á

Câu 18: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là

A. Rừng lá kim.

B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 19  Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu:

A. Lúa mì, bông, chà là.

B. Lúa gạo, ngô, chà là.

C. Lúa gạo, ngô, chè.

D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu

Câu 20. Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ

A. vùng Tây Nam Á.

B. Vùng  Bắc Á.

C. vùng núi trung tâm Châu Á.                                 

D. Vùng Đông Nam Á.

Câu 21. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á ?

A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới.

B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.

C. có nhiều chủng tộc . 

D. là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.

Câu 22. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là

A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

B.  phát triển công nghiệp khai khoáng.

C. phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí ...

Câu 23. Những nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là

A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

B. Hàn Quốc, Thái Lan Đài Loan.

C.  Đài Loan, Ấn Độ, Mông Cổ.

A. Xin-ga-po, A-rập-xê-út, Đài Loan.

Câu 24. Các nước ở Châu Á sử sụng sản phẩm khai thác chủ yếu xuất khẩu gồm

A. Ấn Độ, Nhật Bản.                                       

B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a.

C. Trung Quốc, Nhật Bản.                                         

D. Cô-oét, A-rập-xê-út.         

Câu 25. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là

A. trồng lương thưc.                                                  

B. chăn nuôi.

C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.                              

D. Thương mại..

Câu 26. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu

A. nhiệt đới.                                                               

B. ôn đới núi cao.

C. nhiệt đới gió mùa.                                       

D. cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 27. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Nam Á ?

A. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.

B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. Nơi có lượng mưa nhiều nhất trên thế giới. 

D. Có nhiều khoáng sản : dầu mỏ, khí đốt.....

Câu 28. Ở Nam Á, vùng có mật độ dân số cao nhất là

A. vùng núi hi-ma-lay-a.

B. sơn nguyên Đê-can.

C. đồng bằng châu thổ và vùng duyên hải.     

D. vùng hoang mạc và nội địa.

Câu 29: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:

A. Sông Ấn, sông Hằng. 

B. Sông Hoàng Hà.

C. Sông Trường Giang.

D. Sông Tigrơ và Ơphrat.

Câu 30: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là:

A. Bắc Á.

B. Trung Á. 

C. Đông Á.

D. Nam Á.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

C

D

A

B

C

D

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

C

B

A

D

A

C

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

A

D

C

C

D

C

D

D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI - ĐỀ 02

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%

B. 60%

C. 69%           

D. 72%

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Nê-grô-ít.

B. Ơ-rô-pê-ô-ít           

C. Môn-gô-lô-ít          

D. Ô-xtra-lô-ít

Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc  

B. Đài Loan                   

C. Việt Nam   

D. Xing-ga-po.

Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:

A. Thái Lan và Việt Nam

B. Trung Quốc và Ấn Độ                                     

C. Ấn Độ và Thái Lan   

D. Việt Nam và In đô nê xi a

Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu

A. Xích đạo    

B. Nhiệt đới khô           

C. Cận nhiệt đới

D. nhiệt đới gió mùa

Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:

A. Đông Á                 

B. Nam Á            

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Ý đúng

B

C

C

A

D

B

Phần II. Tự luận:

Câu 1:

- Châu lục đông dân nhất TG.                                                                       

- Trình độ phát triển giữa các nước các vùng lãnh thổ khác nhau     

- Nước kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất: Nhật.                      

- Một số nước và vùng lãnh thổ có mức độ CN hoá nhanh: Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan->Nước CN mới.         

- Ở một số nước mặc dù CN hoá nhanh nhưng Nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan. 

- Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.                    

- Một số nước dựa vào nguồn dầu mỏ phong phú: Iran, ả rập xê út, Cô ét, …                    

- Một số quốc gia thuộc nước Công-Nông nghiệp: TQ, ấn Độ nhưng lại có các ngành CN hiện đại như điện tử, hàng không vũ trụ.

Câu 2:

- Chủ yếu là các nước đang phát triển

- Kinh tế chủ yếu dựa vào nền nông nghiệp lạc hậu

Câu 3:

- Tỉ lệ dân số

Châu lục

Tỉ lệ (%)

Toàn thế giới

100

Châu Á

60,3

Châu Âu

                   10,4

Châu Đại Dương

                     0,5

Châu Mĩ

13,4

Châu Phi

15,4

- Nhận xét

+ Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một nửa dân số thế giới.

+ Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI - ĐỀ 03

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.

D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực

A. Đông Nam Á

B. Nam Á

C. Tây Nam Á

D. Đông Á

Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng

A. Rìa lục địa

B. Trung tâm lục địa

C. Ven biển

D. Ven đại dương

Câu 4: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

B. cận nhiệt núi cao.

C. xích đạo.

D. cận cực và cực.

Câu 5: Đâu là nước có nền phát triển kinh tế – xã hội toàn diện nhất châu Á

A. Trung Quốc                                    B. Ấn Độ

C. Hàn Quốc                           D. Nhật Bản

Câu 6: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á

A. Trung Quốc                        B. Ấn Độ

C. Hàn Quốc                           D. Nhật Bản

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

C

B

A

D

A

II/ Tự luận

Câu 1:

+ Do lãnh thổ rộng lớn trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo, chiều dài (cực bắc xuống cực nam) 8500km, chiều rộng (cực đông sang cực tây) 9200km; nhiều đồi núi, …

+ Khí hậu phân hóa đa dạng, có nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu khác nhau, …

Câu 2:

a. Vẽ biểu đồ hình cột (yêu cầu chính xác, thẩm mĩ, đủ thông tin yêu cầu: chú thích, tên biểu đồ ...).

b. Nhận xét:

- Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển toàn diện, GDP đứng đầu.

- Hàn Quốc là nước công nghiệp mới, dịch vụ phát triển.

- Lào có GDP thấp, là nước chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, ...

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích phần các đảo phụ thuộc châu Á là:

A. 2,6 triệu km2.

B. 2,7 triệu km2.

C. 2,8 triệu km2.

D. 2,9 triệu km2.

Câu 2: Có mấy kiểu khí hậu cận nhiệt?

A. 3 kiểu.

B. 4 kiểu.

C. 5 kiểu.

D. 6 kiểu.

Câu 3: Sông ngòi ở khu vực nào chỉ có nước chảy vào mùa xuân khi băng tuyết tan?

A. Bắc Á.

B. Đông Á.

C. Trung Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 4: Năm 2002, dân số châu Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu đối với dân số thế giới?

A. 55,6%.

B. 60,8%.

C. 60,6%.

D. 62,1%.

Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, nhìn chung nền kinh tế các nước châu Á có đặc điểm chung gì?

A. Rất phát triển.

B. Phát triển không đều.

C. Tương đối phát triển.

D. Đều bị kiệt quệ.

Câu 6: Các nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất, nhì trên thế giới là:

A. Thái Lan, Trung Quốc.

B. Việt Nam, Trung Quốc.

C. Thái Lan, Việt Nam.

D. Hàn Quốc, Trung Quốc.

Câu 7: Vì sao chính trị các nước Tây Nam Á lại không ổn định?

A. Vì các nước tranh giành nguồn tài nguyên, nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Vì các nước láng giềng tấn công lẫn nhau.

C. Vì sự phát triển kinh tế các nước Tây Nam Á không đồng đều.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 8: Khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Kiểu ôn đới lục địa.

B. Kiểu nhiệt đới gió mùa.

C. Kiểu núi cao.

D. Kiểu cận nhiệt địa trung hải.

Câu 9: Khu vực Đông Á gồm mấy nước?

A. 3 nước.

B. 4 nước.

C. 5 nước.

D. 6 nước.

Câu 10: Hiện nay, nền kinh tế nước nào phát triển nhất châu Á?

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hàn Quốc.

D. Brunei.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Giải thích vì sao khí hậu của khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của địa hình?

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Dân số các châu lục (năm 2013)

Châu lục

Số dân (triệu người)

Châu Á

4 302

Châu Âu

740

Châu Phi

1 100

Châu Mĩ

958

Châu Đại Dương

38

Toàn thế giới

7138

a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục năm 2013.

b. Vẽ biểu đồ thể hiện dân số của các châu lục so với thế giới năm 2013.

c. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ/án

D

B

A

C

D

C

A

B

D

B

II. TỰ LUẬN

---(Còn tiếp)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI - ĐỀ 05

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa:

A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á.

B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á.

C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á.

D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Ô-xtra-lô-ít.                        B. Ơ-rô-pê-ô-ít.

C. Môn-gô-lô-ít.                      D. Nê-grô-ít.

Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc.                          B. Đài Loan.

C. Thái Lan.                            D. Xin-ga-po.

Câu 4: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam.

B. Trung Quốc, Ấn Độ.    

C. Nga, Mông Cổ.

D. Nhật Bản, Ma-lai-xia.

Câu 5: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

A. Trung Quốc.           B. A-rập-xê-út.

C. Nhật Bản.               D. Ấn Độ.

Câu 6: Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất Đông Á là:

A. Triều Tiên.             B. Hàn Quốc.

C. Nhật Bản.               D. Trung Quốc.

Câu 7: So với các khu vực của châu Á, Đông Á là khu vực có số dân đông:

A. thứ nhất.                 B. thứ hai.

C. thứ ba.                    D. thứ tư.

Câu 8: Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Nhiệt đới khô.

B. Cận nhiệt địa trung hải.

C. Ôn đới lục địa.

D. Nhiệt đới gió mùa.

---(Còn tiếp)---

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐÁP ÁN

D

C

C

B

B

C

A

A

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

a. Đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.

- Là khu vực có số dân đông, mật độ dân số cao

- Dân cư phân bố không đều tập trung tập trung đông ở vùng đồng bằng và các khu vực có lượng mưa tương đối lớn.

- Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo, ngoài ra còn theo Thiên chúa giáo và Phật giáo.

b. Các giải pháp để giảm sự gia tăng dân số ở Việt Nam:

- Thực hiện kế hạch hóa gia đình, mỗi cặp vợ chồng chỉ có 1-2 con.

- Tuyên truyền bỏ các hủ tục, quan niệm lạc hậu như sinh con trai nối dõi, trời sinh voi sinh cỏ….

Câu 2:

- Phần đất liền: chiếm 83,7%, có địa hình rất đa dạng:

+ Phía Tây phần đất liền: Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm.

+ Phía đông phần đất liền: là các vùng đồi núi thấp và các đồng bằng rộng, bằng phẳng.

- Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”, thường có nhiều động đất và núi lửa.

Câu 3:

a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thông tin…

b. Nhận xét:

- Cơ cấu kinh tế cuả Ấn Độ có sự thay đổi theo hướng tích cực.

- Giảm tỉ trọng của nhóm nghành nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ, dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh.

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Lê Lợi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON