YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Tài liệu bao gồm cả kiến thức cần nhớ và những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao sẽ hỗ trợ các em lớp 10 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

A/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.                

B. Đường parabol.

C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

Câu 2. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.                                           

B. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

C. áp suất không phụ thuộc vào thể tích.                               

D. áp suất tăng theo hàm bậc nhất với thể tích.

Câu 3. Chất rắn được phân thành hai loại là

A. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.   

B. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.    

D. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

Câu 4. Một lực \(\vec{F}\) không đổi có độ lớn 10N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực \(\vec{F}\) trong thời gian trên bằng

A. 100 N.s.                               

B. 1 N.s.                               

C. 10,1 N.s.                          

D. 9,9N.s.

Câu 5. Sự nở dài là

A. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

B. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.

C. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.

D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng

Câu 6. Đơn vị đo khối lượng là kg, của vận tốc là m/s, của lực là N. Đơn vị đo của động lượng là

A. kg.m/s.                                 

B. kg/(m/s).                          

C. kg.N.                               

D. N.m/s.

Câu 7. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?

A. Giữa các phân tử khí có khoảng cách nhỏ hơn của chất rắn.

B. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

C. Các phân tử chuyển động không ngừng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 8. Nội năng U của khí lí tưởng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ.                                                                             

B. nhiệt độ và thể tích.

C. thể tích.                                                                              

D. thể tích và áp suất.

Câu 9. Với T và V là nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

A. \(\frac{V}{T}\) = hằng số.   

B. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}\).  

C.  \(\frac{{{V}_{{}}}}{t}\)= hằng số.                                         

D. V1T1 = V2T2.

Câu 10. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì có động năng bằng

A. \(\frac{1}{2}m.v\).               

B. m.v.                                 

C. \(\frac{1}{2}{{m}^{2}}.v\).          

D. \(\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}\).

Câu 11. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực \(\vec{F}\) không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 20N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m. Công của lực \(\vec{F}\) bằng

A. 80 J.                                     

B. 5 J.                                   

C. 40 J.                                 

D. 320 J

Câu 12. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ + l.                               

B. f = σ - l.                           

C. f = σ.l.                             

D. f = 2π.σ.l.

Câu 13. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng

A. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.        

B. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

C. nhiệt lượng mà hệ nhận được.                  

D. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở.

Câu 14. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 75J. Khí nở ra thực hiện công 40J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 115 J.                                   

B. 35 J.                                 

C. 45 J                                  

D. 17,5J.

Câu 15.  Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Công là đại lượng vectơ.              

B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).         

C. Công là đại lượng luôn dương.                 

D. Công là đại lượng luôn âm.

B/ TỰ LUẬN: 

Bài 1. Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 240 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 470 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,5 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 200 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.

Bài 2. Tại điểm A cách mặt đất 5 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

a/ Tính cơ năng của vật tại A?

b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 2 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 7 m kể từ vị trí ném vật?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1. C

6. A

11. A

2. B

7. C

12. C

3. D

8. A

13. A

4. B

9. A

14. B

5. D

10. D

15. B

Bài 1:

a. - Viết đúng công thức     

 \(\frac{{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)

- Thay số tính được V2=256 cm3

b. Viết được công thức 

\(\frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{3}}{{V}_{3}}}{{{T}_{3}}}\)  

 \(\frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{1,5{{p}_{1}}.{{V}_{3}}}{{{T}_{3}}}\).

Thay số tính đúng T3 = 375 K

Bài 2:

a.Viết được công thức: WA = \(\frac{1}{2}\) .m.v2 +  mgzA

Thay số tính được: WA = 400J.

b. Thế năng tại B: WtB = mgzB=4.10.2=80J

ĐLBTCN      WB= WA 

WtB + WđB = 400J  => WđB = 320 J

c. Áp dụng bảo toàn cơ năng tính được độ cao cực đại zmax=10 m

suy ra tọa độ zc = 8m

Áp dụng bảo toàn WC =WA = 400 =.> vc =2√10 m/s

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - ĐỀ SỐ 2

A/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Một vật có khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g thì thế năng trọng trường của vật bằng

A. mg.                                       

B. 2mgz.                               

C. mgz2.                               

D. mgz.

Câu 2. Trong hệ toạ độ (p,V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt?

A. Đường parabol.

B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô.

C. Đường hypebol.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

Câu 3. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng

A. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

B. nhiệt lượng mà hệ nhận được.

C. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

D. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở.

Câu 4. Sự nở dài là

A. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

B. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

C. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.

D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.

Câu 5. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực \(\vec{F}\) không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 10N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m. Công của lực \(\vec{F}\) bằng

A. 40 J.                                     

B. 2,5 J.                                

C. 14 J.                                 

D. 6 J

Câu 6. .Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

B. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

C. áp suất không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối.

D. áp suất giảm theo hàm bậc nhất với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Công là đại lượng vectơ.

B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).

C. Công là đại lượng luôn dương.

D. Công là đại lượng luôn âm.

Câu 8. Một lực \(\vec{F}\) không đổi có độ lớn 5 N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực \(\vec{F}\) trong thời gian trên bằng

A. 50 N.s.                                 

B. 5,1 N.s.                            

C. 4,9 N.s.                                     

D. 0,5 N.s.

Câu 9. Trong nhiệt động lực học, nội năng U của một vật bằng

A. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng công và nhiệt mà hệ nhận được.

Câu 10. Với p và T là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng tích của một khối khí?

A. \(\frac{p}{T}=\) hằng số.    

B. pV = hằng số.                  

C. \(\frac{pV}{T}=\) hằng số.          

D. \(\frac{V}{T}=\)hằng số.

Câu 11. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?

A. Giữa các phân tử không có khoảng cách.

B. Các phân tử chuyển động không ngừng.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 12. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ + l.                               

B. f = σ - l.                           

C. f = σ.l.                             

D. f = 2π.σ.l.

Câu 13. Đơn vị đo quãng đường dịch chuyển của vật là m, của thời gian là s, của lực là N. Đơn vị đo của công suất là

A. N/(m/s).                                

B. N.m/s.                              

C. N.m.                                

D. N.m.s.

Câu 14. Chất rắn được phân thành hai loại là

A. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

D. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

Câu 15. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 60J. Khí nở ra thực hiện công 20J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 80 J.                                     

B. 60 J                                  

C. 40 J.                                 

D. 20 J.

B/ TỰ LUẬN:

Bài 1. Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 120 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 470C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 110 cm3. Tính nhiệt độ lúc này?

Bài 2/ Tại điểm A cách mặt đất 12 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

 a/ Tính cơ năng của vật tại A?

 b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 5 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi đi được quãng đường 6 m kể từ vị trí ném vật?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1. D

6. A

11. B

2. C

7. B

12. C

3. C

8. D

13. B

4. B

9. C

14. D

5. A

10. A

15. C

 

--(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - ĐỀ SỐ 3

A/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 75J. Khí nở ra thực hiện công 40J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 35 J.                                     

B. 115 J.                               

C. 45 J                                  

D. 17,5J.

Câu 2. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực \(\vec{F}\) không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 20N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m. Công của lực \(\vec{F}\) bằng

A. 5 J.                                       

B. 40 J.                                 

C. 320 J                                

D. 80 J.

Câu 3. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?

A. Các phân tử chuyển động không ngừng.

B. Giữa các phân tử khí có khoảng cách nhỏ hơn của chất rắn.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 4. Chất rắn được phân thành hai loại là

A. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

D. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

Câu 5. Đơn vị đo khối lượng là kg, của vận tốc là m/s, của lực là N. Đơn vị đo của động lượng là

A. kg/(m/s).                               

B. kg.N.                               

C. N.m/s.                              

D. kg.m/s.

Câu 6 Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Công là đại lượng vectơ.  

B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).         

C. Công là đại lượng luôn dương.     

D. Công là đại lượng luôn âm

Câu 7. Một lực \(\vec{F}\) không đổi có độ lớn 10N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực \(\vec{F}\) trong thời gian trên bằng

A. 1 N.s.                                   

B. 100 N.s.                           

C. 10,1 N.s.                          

D. 9,9N.s.

Câu 8. Sự nở dài là

A. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng

B. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

C. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.

D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.

Câu 9. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng

A. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

B. nhiệt lượng mà hệ nhận được.

C. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

D. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở.

Câu 10. .Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.                                           

B. áp suất không phụ thuộc vào thể tích.

C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.                                         

D. áp suất tăng theo hàm bậc nhất với thể tích.

Câu 11. Nội năng U của khí lí tưởng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và thể tích của vật.                                               

B. nhiệt độ của vật.

C. thể tích của vật.                                                                  

D. thể tích và áp suất của vật.

Câu 12. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ + l.                               

B. f = σ - l.                           

C. f = σ.l.                             

D. f = 2π.σ.l.

Câu 13. Với T và V là nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

A. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}\).

B. \(\frac{V}{T}\) = hằng số.                                     

C.  \(\frac{{{V}_{{}}}}{t}\)=hằng số.                                

D. V1T1 = V2T2.

Câu 14. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

C. Đường parabol.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

Câu 15. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì có động năng bằng

A. \(\frac{1}{2}m.v\).               

B. \(\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}\).                                           

C. m.v.

D. \(\frac{1}{2}{{m}^{2}}.v\).

B/ TỰ LUẬN

Bài 1. Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 240 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 470 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,5 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 200 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.

Bài 2. Tại điểm A cách mặt đất 5 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

a/ Tính cơ năng của vật tại A?

b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 2 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 7 m kể từ vị trí ném vật?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1. A

6. B

11. B

2. D

7. A

12. C

3. A

8. A

13. B

4. D

9. C

14. B

5. D

10. C

15. B

 

--(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - ĐỀ SỐ 4

A/ TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng

A. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

B. nhiệt lượng mà hệ nhận được.

C. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở.

D. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

Câu 2. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.                                          

B. áp suất không phụ thuộc vào thể tích.

C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.                                         

D. áp suất tăng theo hàm bậc nhất với thể tích.

Câu 3. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?

A. Các phân tử chuyển động không ngừng.

B. Giữa các phân tử khí có khoảng cách nhỏ hơn của chất rắn.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 4. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ.l.                                  

B. f = σ + l.                          

C. f = σ - l.                           

D. f = 2π.σ.l.

Câu 5. Với T và V là nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

A. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}\).

B.  \(\frac{{{V}_{{}}}}{t}\)= hằng số.                                         

C. V1T1 = V2T2.                   

D. \(\frac{V}{T}\) = hằng số.

Câu 6. Một lực \(\vec{F}\) không đổi có độ lớn 10N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực \(\vec{F}\) trong thời gian trên bằng

A. 1 N.s.                                   

B. 100 N.s.                           

C. 10,1 N.s.                          

D. 9,9N.s.

Câu 7. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.    

B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

C. Đường parabol.     

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

Câu 8. Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Công là đại lượng vectơ.              

B. Công là đại lượng luôn âm.

C. Công là đại lượng luôn dương.                 

D.Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).

Câu 9. Đơn vị đo khối lượng là kg, của vận tốc là m/s, của lực là N. Đơn vị đo của động lượng là

A. kg.m/s.                                 

B. kg/(m/s).                          

C. kg.N.                               

D. N.m/s.

Câu 10. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực \(\vec{F}\) không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 20N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m. Công của lực \(\vec{F}\) bằng

A. 5 J.                                       

B. 80 J.                                 

C. 40 J.                                 

D. 320 J

Câu 11. Sự nở dài là

A. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

B. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.

C. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng

D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.

Câu 12. Nội năng U của khí lí tưởng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và thể tích.                                                           

B. nhiệt độ.

C. thể tích.                                                                              

D. thể tích và áp suất.

Câu 13. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì có động năng bằng

A. \(\frac{1}{2}m.v\).               

B. \(\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}\).                                           

C. m.v.

D. \(\frac{1}{2}{{m}^{2}}.v\).

Câu 14. Chất rắn được phân thành hai loại là

A. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 15. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 75J. Khí nở ra thực hiện công 40J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 35 J.                                     

B. 115 J.                               

C. 45 J                                  

D. 17,5J.

B/ TỰ LUẬN:

Bài 1. Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 240 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 470 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,5 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 200 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.

Bài 2. Tại điểm A cách mặt đất 5 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

a/ Tính cơ năng của vật tại A?

b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 2 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 7 m kể từ vị trí ném vật?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1. D

6. A

11. C

2. C

7. B

12. B

3. A

8. D

13. B

4. A

9. A

14. C

5. D

10. B

15. A

 

--(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - ĐỀ SỐ 5

A/ TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một lực \(\vec{F}\) không đổi có độ lớn 10N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực \(\vec{F}\) trong thời gian trên bằng

A. 1 N.s.                                   

B. 100 N.s.                           

C. 10,1 N.s.                          

D. 9,9N.s.

Câu 2. Chất rắn được phân thành hai loại là

A. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 3.  Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).        

B. Công là đại lượng vectơ.   

C. Công là đại lượng luôn dương.                            

D. Công là đại lượng luôn âm

Câu 4. Nội năng U của khí lí tưởng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và thể tích.                                                           

B. thể tích.

C. nhiệt độ.                                                                             

D. thể tích và áp suất.

Câu 5. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ + l.                               

B. f = σ - l.                           

C. f = σ.l.                             

D. f = 2π.σ.l.

Câu 6. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì có động năng bằng

A. \(\frac{1}{2}m.v\).               

B. \(\frac{1}{2}m.{{v}^{2}}\).                                           

C. m.v.

D. \(\frac{1}{2}{{m}^{2}}.v\).

Câu 7. Sự nở dài là

A. sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.

B. sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.

C. sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.

D. sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng

Câu 8. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 75J. Khí nở ra thực hiện công 40J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 115 J.                                   

B. 35 J.                                 

C. 45 J                                  

D. 17,5J.

Câu 9. .Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.                                           

B. áp suất không phụ thuộc vào thể tích.

C. áp suất tăng theo hàm bậc nhất với thể tích.                     

D. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

Câu 10. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực \(\vec{F}\) không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 20N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m. Công của lực \(\vec{F}\) bằng

A. 5 J.                                       

B. 40 J.                                 

C. 80 J.                                 

D. 320 J

Câu 11. Với T và V là nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một lượng khí nhất định. Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

A. \(\frac{V}{T}\) = hằng số.   

B. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}\).  

C.  \(\frac{{{V}_{{}}}}{t}\)=hằng số.                                          

D. V1T1 = V2T2.

Câu 12. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng

A. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.          

B. nhiệt lượng mà hệ nhận được.

C. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.         

D. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở.

Câu 13. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.    

B. Đường parabol.

C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

D. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

Câu 14. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?

A. Giữa các phân tử khí có khoảng cách nhỏ hơn của chất rắn.

B. Các phân tử chuyển động không ngừng.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 15. Đơn vị đo khối lượng là kg, của vận tốc là m/s, của lực là N. Đơn vị đo của động lượng là

A. kg/(m/s).                               

B. kg.N.                               

C. kg.m/s.                             

D. N.m/s.

B/ TỰ LUẬN

Bài 1. Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 240 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 470 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,5 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 200 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.

Bài 2. Tại điểm A cách mặt đất 5 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

a/ Tính cơ năng của vật tại A?

b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 2 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 7 m kể từ vị trí ném vật?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1. A

6. B

11. A

2. B

7. D

12. C

3. A

8. B

13. D

4. C

9. D

14. B

5. C

10. C

15. C

--(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục 

Thi Online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON