Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lương Thế Vinh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 |
ĐỀ 1
Bài 1. Theo dõi điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A tại một Trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau :
Điểm |
0 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số |
1 |
2 |
5 |
6 |
9 |
10 |
4 |
3 |
N = 40 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra một tiết của học sinh lớp 7A.
Bài 2. Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 3. Cho hai đa thức :
M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1
N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N và M – N.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh rAMB = rAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác MEF là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Bài 1
a) Dấu hiệu : “điểm kiểm tra một tiết môn toán”
Mốt của dấu hiệu là 8
b) Điểm trung bình 6,85
Bài 2
a) P(x) = 2x2 + 1
b) P(1) = 3
P(-1) = 3
c) ta có 2x2 0 với mọi x
=> P(x) = 2x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy P(x) không có nghiệm
Bài 3
M(x) + N(x) = 3x2 – 4xy
M(x) – N(x) = x2 – 6y2 + 2
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
Câu 1: Cho các đa thức:
P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 + \(\frac{1}{2}\)
Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
b) Tính P(x) - Q(x).
Câu 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm .
Câu 3:
Tìm hệ số a của đa thức P( ) = ax2 + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \(\frac{1}{{\rm{2}}}\).
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
Bài 1 : Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:
a) (5x3y ).(-2xy2)
b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2
Bài 2 : Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
Bài 3 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x - 5x3 + 2x2 + x + 1
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;
a) Tính P(0) và P(1) .
b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, vẽ AH \( \bot \) BC (H \( \in \) BC)
a) So sánh góc B và góc C, BH và CH.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AH < MC.
Bài 5: Tính chu vi của tam giác cân ABC với AB = 6 cm ; BC = 2 cm.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
B. \(8{x^2}{y^5}\)
C. \(4{x^2}{y^5}\)
D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
Câu 2. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 3. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường trung trực B. Đường phân giác
C. Đường trung tuyến D.Đường cao
Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác đều D.Tam giác tù.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 2: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)
B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
C. \(f\left( x \right) = x - 2\)
D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)
Câu 3: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
B. \(8{x^2}{y^5}\)
C. \(4{x^2}{y^5}\)
D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 5. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lương Thế Vinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt
- Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du.
Chúc các em học tập tốt !