YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nam Đàn được HOC247 biên soạn và tổng hợp, có cả hướng dẫn chấm, đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1 : Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau:

A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên      

B. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên 

C. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên

D. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên

Câu 2 : Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt:

A. TCVN3

B. VNI

C. ACSII

D. Unicode

Câu 3 : TCP/IP là tên gọi của ...

A. 1 phần mềm

B. 1 bộ giao thức

C. 1 thiết bị mạng

D. 1 giao thức

Câu 4 : Mạng máy tính có mấy thành phần?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 5 : Phát biểu nào chưa đúng về internet?

A. Là mạng máy tính phục vụ cho doanh nghiệp.

B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.

C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.

D. Là mạng máy tính toàn cầu.

Câu 6 :Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:

A. File->Font

B. Format->color

C. Format->columns

D. Format->Font

Câu 7 : Để tạo một bảng (Table) trong Word, ta chọn lệnh trong menu bảng chọn là:

A. File

B. Format

C. Table

D. Insert

Câu 8 : Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:

A. Edit->Replace

B. File->Find

C. Edit->Find

D. Format->Replace

Câu 9 : Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

A. CTRL+N

B. CTRL+A

C. CTRL+X

D. CTRL+C

Câu 10 : Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?

A. CTRL + L

B. CTRL + R

C. CTRL + V

D. CTRL + J.

Câu 11 : Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:

A. Edit->Cut

B. File->Copy

C. File->Cut

D. Edit->Copy

Câu 12 : Ai là chủ sở hữu của mạng thông tin toàn cầu Internet?

A. Liên hiệp quốc

B. Hãng IBM

C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.

D. Hãng Microsoft

Câu 13 : Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh

A. Format->Font   

B. File->column 

C. Format->Borders and shading….

D. Format->Bullets and numbering…

Câu 14 : Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Vỉ mạng   

B. Hub

C. Môdem

D. USB

Câu 15 : Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:

A. Table->Insert->table

B. Insert->columns

C. Table-> columns 

D. Insert-> table

Câu 16 : Trong mô hình mạng khách – chủ (Client – Server) từ server chỉ:

A. Máy tính đang kết nối internet.

B. Máy khách.    

C. Máy chủ.

D. Vừa là máy khách, vừa là máy chủ.

Câu 17 : Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :

A. Sao chép đoạn văn bản

B. Cắt đoạn văn bản

C. không có tác dụng trong word

D. khôi phục thao tác vừa thực hiện

Câu 18 : Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là

A. Mạng máy tính toàn cầu.

B. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

C. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

D. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực...

Câu 19 : Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt trong word?

A. Tools -> AutoCorrect... -> Options…

B. Format -> AutoCorrect Options…

C. Tools -> Options… -> AutoCorrect ...

D. Tools -> AutoCorrect Options…

Câu 20 : Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode:

A. .VnTime

B. VnTime

C. Arial

D. VNI - Times

Câu 21 : Trang Web là gì?

A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.

C. Là trang văn bản thông thường.

D. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

Câu 22 : Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản          

B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn

C. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản

D. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản

Câu 23 : Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format\Font... và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font

B. Smallcaps

C. Size

D. Font style

Câu 24 : Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh:

A. Insert\Symbol

B. Insert\Picture

C. Insert\Break

D. Break\Insert

Câu 25 : Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản

B. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản

C. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản

D. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản

Câu 26 : Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ?

A. C++

B. Pascal

C. Java 

D. HTML

Câu 27 : Cho văn bản sau:"Thứ 2: Toán, Anh, Chào cờ, Tin". Để có văn bản sau: "Thứ 2: Chào cờ, Toán, Anh, Tin", ta thực hiện lần lượt các thao tác:

   B1: Nhấn CTRL_X              

   B2: Đánh dấu khối văn bản

   B3. Nhấn CTRL_V              

   B4. Di chuyển con trỏ tới trước từ Toán

A. B1-B2-B3-B4

B. B2-B3-B1-B4

C. B2-B3-B4-B1

D. B2-B1-B4-B3

Câu 28 : Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:

A. Table/ select cells

B. Table/ split cells

C. Table/ insert cells

D. Table/ Meger cells

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

D

8

C

15

B

22

D

2

A

9

A

16

C

23

B

3

A

10

C

17

B

24

B

4

C

11

D

18

B

25

A

5

A

12

A

19

B

26

D

6

C

13

B

20

C

27

D

7

D

14

D

21

C

28

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN - ĐỀ SỐ 2

Câu 1 : Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:

A. Insert->columns

B. Table-> columns 

C. Insert-> table

D. Table->Insert->table

Câu 2 : Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

A. CTRL+N

B. CTRL+C

C. CTRL+A

D.CTRL+X

Câu 3 : Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:

A. Table/ split cells

B. Table/ select cells

C. Table/ insert cells

D. Table/ Meger cells

Câu 4 : Cho văn bản sau:"Thứ 2: Toán, Anh, Chào cờ, Tin". Để có văn bản sau: "Thứ 2: Chào cờ, Toán, Anh, Tin", ta thực hiện lần lượt các thao tác:

   B1: Nhấn CTRL_X              

   B2: Đánh dấu khối văn bản

   B3. Nhấn CTRL_V              

   B4. Di chuyển con trỏ tới trước từ Toán

A. B2-B3-B1-B4

B. B2-B3-B4-B1

C. B2-B1-B4-B3

D. B1-B2-B3-B4

Câu 5 : Mạng máy tính có mấy thành phần?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 6 : Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt:

A. VNI

B. Unicode

C. ACSII

D. TCVN3

Câu 7 : Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh:

A. Insert\Symbol

B. Break\Insert

C. Insert\Picture

D. Insert\Break

Câu 8 : Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

A. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản

B. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản          

C. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn

D. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản

Câu 9 : Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format\Font... và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Size

B. Font style

C. Smallcaps

D. Font

Câu 10 : Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự, ta vào:

A. File->Find

B. Format->Replace

C. Edit->Replace

D. Edit->Find

 ---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

B

8

C

15

D

22

B

2

D

9

C

16

C

23

C

3

A

10

C

17

A

24

A

4

B

11

B

18

B

25

D

5

D

12

C

19

D

26

A

6

D

13

B

20

A

27

A

7

A

14

B

21

D

28

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN - ĐỀ SỐ 4

Câu 1 : Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Vỉ mạng   

B. USB

C. Môdem

D. Hub

Câu 2: Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:

A. Table/ Meger cells

B. Table/ select cells

C. Table/ insert cells

D. Table/ split cells

Câu 3 : Mạng máy tính có mấy thành phần?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 4 : Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

A. CTRL+A

B. CTRL+N

C. CTRL+X

D. CTRL+C

Câu 5 : Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format\Font... và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Font

B. Font style

C. Smallcaps

D. Size

Câu 6 : Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản

B. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản

C. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản

D. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản

Câu 7 : Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:

A. Format->Font

B. Format->columns

C. File->Font

D. Format->color

Câu 8 : Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là:

A. Mạng máy tính toàn cầu.

B. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực...

C. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

D. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

Câu 9 : Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode:

A. .VnTime

B. VnTime

C. Arial

D. VNI - Times

Câu 10 : Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt trong word?

A. Tools -> Options… -> AutoCorrect ...

B. Format -> AutoCorrect Options…

C. Tools -> AutoCorrect Options…

D. Tools -> AutoCorrect... -> Options…

 ---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

B

8

A

15

A

22

B

2

C

9

A

16

C

23

C

3

B

10

A

17

D

24

C

4

B

11

A

18

B

25

B

5

A

12

C

19

D

26

D

6

D

13

D

20

C

27

D

7

C

14

D

21

A

28

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN - ĐỀ SỐ 4

Câu 1 : Trang Web là gì?

A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

B. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

C. Là trang văn bản thông thường.

D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.

Câu 2 : Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

A. CTRL+C

B. CTRL+N

C. CTRL+X

D. CTRL+A

Câu 3 : Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:

A. Table->Insert->table

B. Insert-> table

C. Table-> columns 

D. Insert->columns

Câu 4 : Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:

A. Edit->Find

B. Format->Replace

C. Edit->Replace

D. File->Find

Câu 5 : Phát biểu nào chưa đúng về internet?

A. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.

B. Là mạng máy tính toàn cầu.

C. Là mạng máy tính phục vụ cho doanh nghiệp.

D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.

Câu 6 : Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?

A. CTRL + J.

B. CTRL + L

C. CTRL + R

D. CTRL + V

Câu 7 : Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:

A. File->Cut

B. File->Copy

C. Edit->Copy

D. Edit->Cut

Câu 8 : Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản          

B. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản

C. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản

D. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn

Câu 9 : Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản

B. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản

C. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản

D. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản

Câu 10 : Dưới góc độ địa lý thì mạng LAN được hiểu là

A. Mạng máy tính toàn cầu.

B. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn

C. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau chẳng hạn như trong một phòng, một toà nhà...

D. Mạng kết nối các máy tính ở xa nhau chẳng hạn như trong một tỉnh, một khu vực...

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

B

8

D

15

A

22

B

2

B

9

B

16

C

23

B

3

A

10

C

17

C

24

D

4

C

11

C

18

A

25

D

5

C

12

B

19

D

26

A

6

B

13

A

20

A

27

D

7

D

14

C

21

D

28

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN - ĐỀ SỐ 5

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào:

A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash

B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in

C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.

D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.

Câu 2 Nôi dung các gói tin bao gồm các thành phần nào:

A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác

B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư

C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 3 Ai là chủ sở hữu mạng Internet:

A. Mỹ

B. Chủ tịch tập đoàn Intel

C. Hội đồng về kiến trúc Internet

D. Không ai là chủ sở hữu.

Câu 4 Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì

A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản.

B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền.

C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường

D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng.

Câu 5 Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng:

A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng.

B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng

C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp

D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao.

Câu 6 Ưu điểm của mạng không dây là :

A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ

B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây.

C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản

D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet.

Câu 7 Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:

A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

B. Các luật bảo quyền lien quan đến sử dụng Internet.

C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8 Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.

A. Mô hình mạng ngang hàng

B. Mô hình mạng khách chủ.

C. Mô hình mạng Client/Server.

D. Cả B và C.

Câu 9 Giao thức là:

A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.

B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau.

C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ

D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin.

Câu 10 Câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự.

B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự.

C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được

D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)

Câu 11 Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ:

A. yeucahat@gmail_com

B. yeucahat@yahoo.com

C. yeucahat@gmail.com

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 12 www là từ viết tắc của từ nào:

A. world wide web

B. wide world web

C. wesite world web

D. wide with world.

Câu 13 Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.

B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.

C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.

D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn.

Câu 14 Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet:

A. Máy tìm kiếm

B. Bộ giao thức TCP/IP

C. Máy chủ DNS

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 15 Phải biểu nào sau đây là sai:

A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus

B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.

C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.

D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó.

Phần tự luận

Câu 1 Chọn từ (cum từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tài nguyên chung, máy chủ, máy khách để điền vào chỗ trống (___) trong các câu sau:

A. ________cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng

B. ________truy cập tài nguyên dùng chung trên mạng do ________cung cấp

C. Máy khách chạy các trình ứng dụng và có thể yêu cầu_____cung cấp_____

Câu 2 Điền vào chỗ trống các cụm từ: gói tin, thể thức, ngôn ngữ, giao thức, được đánh số, phần mềm, đoạn tin

Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các____________truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các__________có kích thước xác định. Các gói tin________để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn.

Thực chất giao thức truyền thống là _________chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.

Câu 3 3. Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Email, www, chat, website, siêu liên kết, trang chủ, trình duyệt

A. _____________là hệ thống thông tin dựa trên siêu văn bản. có thể coi www là dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web.

B. ______________dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến ( gồm text chat, voice chat, video chat)

C. _______________trong trang web thường là có chữ màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hình thành bàn tay khi di chuyển vào nó.

D. _______________ dịch vụ thư điện tử, cho phép gửi, nhận và chuyển tiếp các thư điện tử.

Câu 4: Mạng máy tính là gì? Nêu một số lợi ích chính của mạng máy tính?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

A

A

B

D

A

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

A

D

         

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON