YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 Cánh diều năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Gia Hòa

Tải về
 
NONE

Kì thi giữa học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 Cánh diều năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Gia Hòa​​. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 lớp 7 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi giữa HK1 Toán 7 bên dưới đây.

ADSENSE

 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 7 CD

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N;                         

B. N*;                      

C. Q ;                     

D. Z .

Câu 2. Số đối cùa \(\frac{-2}{3}\)  là:

A. \(\frac{2}{3}\);                         

B. \(\frac{3}{2}\);                      

C. \(\frac{-3}{2}\);                     

D. \(\frac{2}{-3}\).

Câu 3. Giá trị của \({{\left( {{x}^{m}} \right)}^{n}}\) bằng:

A. \({{x}^{m+n}}\);                

B. \({{x}^{m.n}}\);           

C. \({{x}^{m:n}}\);            

D. \({{x}^{m}}^{-n}\);

Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật \(ABCD{{A}^{,}}{{B}^{,}}{{C}^{,}}{{D}^{,}}\) là:

A. 3;                    

B.4;                  

C. 5 ;                        

D. 6 .

Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6;                    

B.8;                  

C. 12 ;                     

D. 24;

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì?

A. Tam giác ;                              

B. Tứ giác;

C. Hình chữ nhật ;                      

D. Hình vuông.

Câu 7. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

A. 6  ;                 

B.  8;                            

C. 10;                          

D. 12

Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

A. V = S.h;                                               

B. V = \(\frac{1}{2}S.h\)

C. V = 2S.h                                                

D.  V = 3S.h

Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc \(\widehat{xOy}'\)  là:

A. \(\widehat{x'Oy}'\);                   

B. \(\widehat{x'Oy}\);                  

C. \(\widehat{xOy}\);              

D. \(\widehat{y'Ox}\).

Câu 10. Cho hình vẽ, biết \(\widehat{xOy}={{40}^{0}}\), Oy là tia phân giác của góc \(\widehat{xOz}\). Khi đó số đo \(\widehat{yOz}\) bằng:

A. 200  

B. 1400  

C. 800  

D. 400  

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ- ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5?

A) \(\frac{-1}{2}\)                

B) \(\frac{1}{-2}\)                            

C) \(\frac{0}{5}\)                             

D) \(\frac{-1}{-2}\)

Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; \(\frac{-3}{2}\); \(\frac{-2}{3}\); 0 là

A) -1               

B) \(\frac{-3}{2}\)                            

C) 0                            

D) \(\frac{-2}{3}\) 

Câu 3: Kết quả của phép tính \(\frac{2}{3}+\frac{-1}{6}\) là

A) \(\frac{1}{2}\)                 

B) \(\frac{1}{9}\)                              

C) \(\frac{-2}{9}\)                             

D) \(\frac{-1}{9}\)

Câu 4: Cho biểu thức \({\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3}\). Hãy chọn đáp số đúng:

A) \(\frac{8}{{27}}\) 

B) \(\frac{-8}{{27}}\) 

C) \(\frac{6}{{9}}\) 

D) \(\frac{-6}{{9}}\)                                                                

Câu 5:  Các căn bậc hai của 9 là:

A) -3               

B) 3                 

C) ± 3                   

D) 81

Câu 6:  Số nào sau đây là số vô tỉ:

A) \(\sqrt{36}\)                       

B) \(\sqrt{\frac{44}{99}}\)                

C) \(\sqrt{\frac{4}{3}}\)                    

D) \(\sqrt{0,04}\)

Câu 7: Nếu \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) thì

A) \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a-c}{b+d}\)   

B) \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a.c}{b.d}\)   

C) \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+c}{b+d}\)                    

D) \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+c}{b-d}\)

Câu 8.  Biết \(\frac{x}{5}=\frac{y}{7}\) và x + y=36. Tính giá trị x,y.

A) x=5,y=7                                                                       

B) x=15,y=21

C) x=7,y=5                                                             

D) x=21,y=15

Câu 9: Cho \({{x}^{2}}-9=16\), tìm giá trị x?

A) x=7 hoặc x=-7.                                          

B) x=-7.                      

C) x=5 hoặc x=-5.                                                

D) x=7.

Câu 10: Cho tỉ lệ thức: \(\frac{x}{15}=\frac{2,4}{3}\), hỏi x=?

A) 12                          

B)18,75                      

D) 0,48            

D) 108

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ- ĐỀ 03

I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Em hãy lựa chọn  đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm

Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:

A. \(\frac{3}{0}\)                   

B. \(\frac{-8}{\,5}\)       

C. \(\frac{2,1(3)}{2}\)             

D. \(\sqrt{3}\)

Câu 2: TH Giá trị của biểu thức \({{3}^{5}}.\frac{1}{27}\) là

A. 1.            

B. 9.            

C. \({{9}^{2}}\).          

D. \({{9}^{4}}\).

Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}\,=\,\frac{c}{d}(b,d\ne 0)\), khi đó:

A. a.b = c.d                      

B. a.c = b.d      

C. a+d = b+c                 

D. a.d = b.c

Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là:

A. \(\frac{6}{3}\,=\,\frac{4}{2}\,\)   

B. \(\frac{6}{4}\,=\,\frac{2}{3}\,\)     

C. \(\frac{2}{4}\,=\,\frac{6}{3}\,\)                        

D. \(\frac{6}{2}\,=\,\frac{3}{4}\,\)

Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:

A. 1234,55  

B. 1234,54  

C. 1234,5               

D. 1000

Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là:

A. 11              

B. -11             

C. \(\pm 11\)              

D. 121

Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.               

B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.

C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.                  

D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:

A. \({{80}^{0}}\)                  

B. \({{90}^{0}}\)                  

C. \({{100}^{0}}\)                 

D. \({{180}^{0}}\)

Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:

A. \(\widehat{{{A}_{4}}}+\widehat{{{B}_{1}}}={{180}^{0}}\)                                

B. \(\widehat{{{A}_{1}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\)

C. \(\widehat{{{A}_{3}}}+\widehat{{{B}_{2}}}={{90}^{0}}\)

D. \(\widehat{{{A}_{4}}}=\widehat{{{B}_{3}}}\)

Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?

A. 2

B.  0

C. Vô số

D. 1

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ- ĐỀ 04

I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Em hãy lựa chọn  đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm

Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là:

A. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in N;\,b\ne 0)\)                 

B. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in Z;\,b\ne 0)\)         

C. \(\frac{a}{b}\,\,\,\,(a,b\in Z\,)\)                              

D. \(\frac{a}{b}\,\)

Câu 2: Phép tính \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{7}}:{{\left( \frac{5}{7} \right)}^{2}}\) có kết quả là:

A. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{14}}\)  

B. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{9}}\)     

C. \({{\left( \frac{5}{7} \right)}^{5}}\)         

D. \({{\left( \frac{7}{5} \right)}^{5}}\)

Câu 3: Từ đẳng thức \(a.c=b.d\,(b,c\ne 0)\), ta có:

A. \(\frac{a}{d}\,=\,\frac{c}{b}\,\)                       

B. \(\frac{a}{b}\,=\,\frac{c}{d}\,\)       

C. \(\frac{b}{a}\,=\,\frac{d}{c}\,\)                       

D. \(\frac{a}{b}\,=\,\frac{d}{c}\,\)

Câu 4: Cho tỉ lệ thức \(\frac{8}{6}\,=\,\frac{12}{9}\,\), khi đó:

A. 8.9 = 6.12

B. 8.6 = 9.12

C. 8.12 = 6.9

D. 8:9 = 6:12

Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là:

A. 3,14       

B. 3,142     

C. 3,143                

D. 3,1

Câu 6: Kết quả tính \(\sqrt{16}\) bằng:

A. 4                

B. -4               

C. \(\pm 4\)                 

D. 256

Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:

A.  500

B. 100         

C.  800                              

D.  1200

Câu 8: Cho hai đường thẳng \(a\bot b\), khi đó tạo thành … góc vuông. Điền số thích hợp vào dấu …

A. 1              

B. 4                

C. 3                            

D. 2

Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:

A. \(\widehat{{{A}_{1}}}=\widehat{{{B}_{1}}}\)                       

B. \(\widehat{{{A}_{1}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\)

C. \(\widehat{{{A}_{3}}}+\widehat{{{B}_{2}}}={{90}^{0}}\)

D. \(\widehat{{{A}_{4}}}=\widehat{{{B}_{3}}}\)

Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?

A. 3

B.  0

C. Vô số

D. 1

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CD NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ- ĐỀ 05

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn \(-3,15\left( 6 \right)\) là:

A. 56               

B. 6            

C. 12               

D. 5

Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức \({{2}^{5}}.\frac{1}{{{2}^{2}}}\) là

A. 1                     

B. 8                

C. \({{9}^{2}}\)                

D. \({{9}^{4}}\)

Câu 3. ­_NB_ Căn bậc hai số học của 81 là

A. 9                    

B. -9              

C. \(\pm 9\)                  

D. \(81\)

Câu 4. ­_NB_ Số \(\sqrt{3}\) thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. \(\mathbb{R}\)         

B. \(\mathbb{Z}\)       

C. \(\mathbb{Q}\)       

D. \(\mathbb{N}\)

Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của -7,5 là

A. 8                          

B. -7,5                    

C. 7,5                      

D. -8

Câu 6. _NB­_Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.                          

B. Số 0 là số hữu tỉ dương.            

C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.                     

D. Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 7. _NB_ Cho các số sau: \(\frac{5}{4};3\frac{2}{5};\frac{-2}{7};\frac{0}{3};\frac{3}{0};\frac{-8}{-8};0,625.\) Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

A. \(\frac{3}{0}\)    

B. \(0,625\).                

C. \(\frac{-2}{7}\).                 

D. \(3\frac{2}{5}\).

Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                            

B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.             

C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                        

D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết \(x\,\text{//}\,y\) và \(\widehat{{{\mathrm{M}}_{1}}}\mathrm{=}55{}^\circ \). Tính số đo góc \({{N}_{1}}\)

A. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}35\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\)  

B. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}55\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\)       

C. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}65\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\)       

D. \(\widehat{{{\mathrm{N}}_{1}}}\mathrm{=}125\mathrm{ }\!\!{}^\circ\!\!\text{ }\)

Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.

A. AB,BE là các tia phân giác.                      

B. AD,BC là các tia phân giác.

C. AD,BE là các tia phân giác.                     

D. AD,AB là các tia phân giác.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Kim Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF