YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 10 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1

Câu 1. Phân bón hóa học là:

A. Phân đơn

B. Phân đa nguyên tố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Đảm bảo cây trồng có năng suất cao

B. Đảm bảo cây trồng có chất lượng tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có loại:

A. Phân hóa học

B. Phân hữu cơ

C. Phân vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân hóa học có đặc điểm:

A. Dễ tan

B. Khó tan

C. Dễ tan, trừ phân lân

D. Khó tan, trừ phân lân

Câu 5. Phân hữu cơ là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Có mấy loại phân vi sinh vật thường được sử dụng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân dễ tan thành lân khó tan

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Điều kiện khí hậu ảnh hưởng tới sâu, bệnh hại cây trồng là:

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Lượng mưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Độ ẩm không khí ảnh hưởng tới:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Lượng nước trong cơ thể côn trùng biến đổi theo:

A. Độ ẩm không khí

B. Lượng mưa

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 13. Tại sao phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Để phát huy ưu điểm

B. Để khắc phục nhược điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp điều hòa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Bón phân hợp lí

B. Luân canh cây trồng

C. Gieo trồng đúng thời vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Biện pháp hóa học được sử dụng khi:

A. Dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Dịch hại mới bắt đầu

C. Các biện pháp phòng trừ khác không đạt hiệu quả

D. Cả A và C đều đúng

Câu 17. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với nồng độ:

A. Cao

B. Trung bình

C. Thấp

D. Đáp án khác

Câu 18. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật như thế nào?

A. Giảm năng suất và chất lượng nông sản

B. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật

C. Làm xuất hiện các quần thể kháng thuốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải:

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời gian

C. Đúng nồng độ và liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao

B. Sử dụng các loại thuốc phân hủy nhanh trong môi trường

C. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúa

B. Bạc lá lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Ổ trứng của sâu đục thân bướm hai chấm có phủ một lớp lông tơ màu:

A. Nâu

B. Vàng

C. Vàng nâu

D. Đáp án khác

Câu 24. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ khi trưởng thành có màu:

A. Vàng nhạt

B. Vàng nâu

C. Vàng đục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Trứng của rầy nâu hại lúa đẻ như thế nào?

A. Riêng lẻ từng quả

B. Thành từng ổ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Đặc điểm cánh của rầy nâu hại lúa trưởng thành là:

A. Đôi cánh dài có chiều dài 1/3 thân

B. Đối cánh dài có chiều dài 2/3 thân

C. Đôi cánh ngắn dài 2/3 thân

D. Đôi cánh ngắn dài 1/3 thân

Câu 27. Bệnh đạo ôn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Bệnh đạo ôn gây hại cho lúa ở:

A. Ngọn

B. Thân

C. Rễ

D. Tất cả các bộ phận trên đất

Câu 29. Có loại chế phẩm bảo vệ thực vật nào?

A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu

B. Chế phẩm vi rút trừ sâu

C. Chế phẩm nấm trừ sâu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Chế phẩm N.P.V được sử dụng để trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu đo

C. Sâu xanh

D. Cả 3 đáp án trên

2. ĐỀ 2

Câu 1. Phân hữu cơ là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Có mấy loại phân vi sinh vật thường được sử dụng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân dễ tan thành lân khó tan

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Phân bón hóa học là:

A. Phân đơn

B. Phân đa nguyên tố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Đảm bảo cây trồng có năng suất cao

B. Đảm bảo cây trồng có chất lượng tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có loại:

A. Phân hóa học

B. Phân hữu cơ

C. Phân vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Phân hóa học có đặc điểm:

A. Dễ tan

B. Khó tan

C. Dễ tan, trừ phân lân

D. Khó tan, trừ phân lân

Câu 9. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Độ ẩm không khí ảnh hưởng tới:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Điều kiện khí hậu ảnh hưởng tới sâu, bệnh hại cây trồng là:

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Lượng mưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Lượng nước trong cơ thể côn trùng biến đổi theo:

A. Độ ẩm không khí

B. Lượng mưa

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 13. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Bón phân hợp lí

B. Luân canh cây trồng

C. Gieo trồng đúng thời vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Biện pháp hóa học được sử dụng khi:

A. Dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Dịch hại mới bắt đầu

C. Các biện pháp phòng trừ khác không đạt hiệu quả

D. Cả A và C đều đúng

Câu 15. Tại sao phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Để phát huy ưu điểm

B. Để khắc phục nhược điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với nồng độ:

A. Cao

B. Trung bình

C. Thấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp điều hòa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật như thế nào?

A. Giảm năng suất và chất lượng nông sản

B. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật

C. Làm xuất hiện các quần thể kháng thuốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúa

B. Bạc lá lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải:

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời gian

C. Đúng nồng độ và liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao

B. Sử dụng các loại thuốc phân hủy nhanh trong môi trường

C. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ổ trứng của sâu đục thân bướm hai chấm có phủ một lớp lông tơ màu:

A. Nâu

B. Vàng

C. Vàng nâu

D. Đáp án khác

Câu 24. Đặc điểm cánh của rầy nâu hại lúa trưởng thành là:

A. Đôi cánh dài có chiều dài 1/3 thân

B. Đối cánh dài có chiều dài 2/3 thân

C. Đôi cánh ngắn dài 2/3 thân

D. Đôi cánh ngắn dài 1/3 thân

Câu 25. Bệnh đạo ôn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ khi trưởng thành có màu:

A. Vàng nhạt

B. Vàng nâu

C. Vàng đục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Trứng của rầy nâu hại lúa đẻ như thế nào?

A. Riêng lẻ từng quả

B. Thành từng ổ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Bệnh đạo ôn gây hại cho lúa ở:

A. Ngọn

B. Thân

C. Rễ

D. Tất cả các bộ phận trên đất

Câu 29. Chế phẩm N.P.V được sử dụng để trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu đo

C. Sâu xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có loại chế phẩm bảo vệ thực vật nào?

A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu

B. Chế phẩm vi rút trừ sâu

C. Chế phẩm nấm trừ sâu

D. Cả 3 đáp án trên

3. ĐỀ 3

Câu 1. Phân bón hóa học là:

A. Phân đơn

B. Phân đa nguyên tố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Đảm bảo cây trồng có năng suất cao

B. Đảm bảo cây trồng có chất lượng tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Phân hữu cơ là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có mấy loại phân vi sinh vật thường được sử dụng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân dễ tan thành lân khó tan

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có loại:

A. Phân hóa học

B. Phân hữu cơ

C. Phân vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Phân hóa học có đặc điểm:

A. Dễ tan

B. Khó tan

C. Dễ tan, trừ phân lân

D. Khó tan, trừ phân lân

Câu 10. Độ ẩm không khí ảnh hưởng tới:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Lượng nước trong cơ thể côn trùng biến đổi theo:

A. Độ ẩm không khí

B. Lượng mưa

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 12. Điều kiện khí hậu ảnh hưởng tới sâu, bệnh hại cây trồng là:

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Lượng mưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Bón phân hợp lí

B. Luân canh cây trồng

C. Gieo trồng đúng thời vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Tại sao phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Để phát huy ưu điểm

B. Để khắc phục nhược điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Biện pháp hóa học được sử dụng khi:

A. Dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Dịch hại mới bắt đầu

C. Các biện pháp phòng trừ khác không đạt hiệu quả

D. Cả A và C đều đúng

Câu 16. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với nồng độ:

A. Cao

B. Trung bình

C. Thấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật như thế nào?

A. Giảm năng suất và chất lượng nông sản

B. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật

C. Làm xuất hiện các quần thể kháng thuốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp điều hòa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao

B. Sử dụng các loại thuốc phân hủy nhanh trong môi trường

C. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúa

B. Bạc lá lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải:

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời gian

C. Đúng nồng độ và liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ổ trứng của sâu đục thân bướm hai chấm có phủ một lớp lông tơ màu:

A. Nâu

B. Vàng

C. Vàng nâu

D. Đáp án khác

Câu 24. Chế phẩm N.P.V được sử dụng để trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu đo

C. Sâu xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Đặc điểm cánh của rầy nâu hại lúa trưởng thành là:

A. Đôi cánh dài có chiều dài 1/3 thân

B. Đối cánh dài có chiều dài 2/3 thân

C. Đôi cánh ngắn dài 2/3 thân

D. Đôi cánh ngắn dài 1/3 thân

Câu 26. Có loại chế phẩm bảo vệ thực vật nào?

A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu

B. Chế phẩm vi rút trừ sâu

C. Chế phẩm nấm trừ sâu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Bệnh đạo ôn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ khi trưởng thành có màu:

A. Vàng nhạt

B. Vàng nâu

C. Vàng đục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trứng của rầy nâu hại lúa đẻ như thế nào?

A. Riêng lẻ từng quả

B. Thành từng ổ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Bệnh đạo ôn gây hại cho lúa ở:

A. Ngọn

B. Thân

C. Rễ

D. Tất cả các bộ phận trên đất

4. ĐỀ 4

Câu 1. Phân hữu cơ là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm:

A. Gây hại đất

B. Không gây hại đất

C. Làm chua đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân bón hóa học là:

A. Phân đơn

B. Phân đa nguyên tố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Có mấy loại phân vi sinh vật thường được sử dụng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Đảm bảo cây trồng có năng suất cao

B. Đảm bảo cây trồng có chất lượng tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có loại:

A. Phân hóa học

B. Phân hữu cơ

C. Phân vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân dễ tan thành lân khó tan

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Phân hóa học có đặc điểm:

A. Dễ tan

B. Khó tan

C. Dễ tan, trừ phân lân

D. Khó tan, trừ phân lân

Câu 10. Điều kiện khí hậu ảnh hưởng tới sâu, bệnh hại cây trồng là:

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Lượng mưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Độ ẩm không khí ảnh hưởng tới:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Bón phân hợp lí

B. Luân canh cây trồng

C. Gieo trồng đúng thời vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Lượng nước trong cơ thể côn trùng biến đổi theo:

A. Độ ẩm không khí

B. Lượng mưa

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 14. Tại sao phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Để phát huy ưu điểm

B. Để khắc phục nhược điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Biện pháp hóa học được sử dụng khi:

A. Dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Dịch hại mới bắt đầu

C. Các biện pháp phòng trừ khác không đạt hiệu quả

D. Cả A và C đều đúng

Câu 16. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật như thế nào?

A. Giảm năng suất và chất lượng nông sản

B. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật

C. Làm xuất hiện các quần thể kháng thuốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp điều hòa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với nồng độ:

A. Cao

B. Trung bình

C. Thấp

D. Đáp án khác

Câu 19. Đâu là tên sâu hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Rầy nâu hại lúa

B. Bạc lá lúa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải:

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời gian

C. Đúng nồng độ và liều lượng

Câu 22. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao

B. Sử dụng các loại thuốc phân hủy nhanh trong môi trường

C. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

D. Cả 3 đáp án trên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ổ trứng của sâu đục thân bướm hai chấm có phủ một lớp lông tơ màu:

A. Nâu

B. Vàng

C. Vàng nâu

D. Đáp án khác

Câu 24. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ khi trưởng thành có màu:

A. Vàng nhạt

B. Vàng nâu

C. Vàng đục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Trứng của rầy nâu hại lúa đẻ như thế nào?

A. Riêng lẻ từng quả

B. Thành từng ổ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Bệnh đạo ôn gây hại cho lúa ở:

A. Ngọn

B. Thân

C. Rễ

D. Tất cả các bộ phận trên đất

Câu 27. Chế phẩm N.P.V được sử dụng để trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu đo

C. Sâu xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Đặc điểm cánh của rầy nâu hại lúa trưởng thành là:

A. Đôi cánh dài có chiều dài 1/3 thân

B. Đối cánh dài có chiều dài 2/3 thân

C. Đôi cánh ngắn dài 2/3 thân

D. Đôi cánh ngắn dài 1/3 thân

Câu 29. Có loại chế phẩm bảo vệ thực vật nào?

A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu

B. Chế phẩm vi rút trừ sâu

C. Chế phẩm nấm trừ sâu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Bệnh đạo ôn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:

Thi online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON