YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 10 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 Phút

1. ĐỀ 1

Câu 1. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 7. Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 11. Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:

A. Thúc đẩy quá trình phân hủy

B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:

A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

B. Xử lí giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Đạo ôn

B. Bạc lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng

B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp kĩ thuật

B. Biện pháp sinh học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cày bừa

B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng

C. Tưới tiêu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng:

A. Mang gen chống chịu dịch hại

B. Mang gen hạn chế dịch hại

C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là:

A. Tiêu diệt được sâu, bệnh

B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Việc sử dụng không hợp lí thuốc hóa học bảo vệ thực vật gây tác động xấu đến quần thể sinh vật có ích ở:

A. Trên đồng ruộng

B. Trong đất

C. Trong nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến:

A. Con người

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Đâu là tên của sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Khô vằn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:

A. Xếp thành ổ

B. Xếp riêng rẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu:

A. Vàng nâu

B. Vàng đục

C. Trắng sữa

D. Vàng nhạt

Câu 27. Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:

A. Bầu dục

B. Quả chuối tiêu trong suốt

C. Tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

2. ĐỀ 2

Câu 1. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 10. Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 12. Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:

A. Thúc đẩy quá trình phân hủy

B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng

B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp kĩ thuật

B. Biện pháp sinh học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:

A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

B. Xử lí giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Đạo ôn

B. Bạc lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cày bừa

B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng

C. Tưới tiêu

D. Cả 3 đáp án trên

---{Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 21 - 30 đề số 2 của bộ đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ 3

Câu 1. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:

A. Xếp thành ổ

B. Xếp riêng rẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:

A. Bầu dục

B. Quả chuối tiêu trong suốt

C. Tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 13. Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 15. Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:

A. Thúc đẩy quá trình phân hủy

B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp kĩ thuật

B. Biện pháp sinh học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:

A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

B. Xử lí giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ 4

Câu 1. Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng

B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Đạo ôn

B. Bạc lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cày bừa

B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng

C. Tưới tiêu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:

A. Xếp thành ổ

B. Xếp riêng rẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:

A. Bầu dục

B. Quả chuối tiêu trong suốt

C. Tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 15. Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

---{Còn tiếp}---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:

Thi online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF