Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập chuẩn bị trước kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Kim Đồng có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máu bao gồm?
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu C. Bạch cầu và hồng cầu
B. Huyết tương và các tế bào máu D. Hồng cầu và tiểu cầu
Câu 2: Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Nước B. Muối khoáng C. Bạch cầu D. Kháng thể
Câu 3: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là?
A. Huyết tương B. Các tế bào máu C. Hồng cầu D. Bạch cầu
Câu 4: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Tiểu cầu
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí C. Màu đỏ hồng
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán D. Hình đĩa, lõm hai mặt
Câu 6: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 8: Vai trò của hồng cầu là?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi?
A. Nước mô C. Bạch huyết
B. Máu D. Cả ba yếu tố trên
Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm?
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 12: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là?
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu
B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu D. 4,8 – 5 triệu/ml máu
Câu 13: Trong cơ thể. tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
A. Nước mô B. Máu C. Dịch bạch huyết D. Dịch nhân
Câu 14: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào?
A. Hemoerythrin C. Hemoglobin
B. Hemoxianin D. Mioglobin
Câu 15: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
A. Tiêu chảy C. Sốt cao
B. Lao động nặng D. Tất cả các ý trên
Câu 16: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng xương ức C. Sự phân chia các khoang thân
B. Hướng phát triển của lồng ngực D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 17: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 18: Cơ mặt phân hóa giúp con người…
A. Biểu hiện tình cảm C. Thích nghi với lao động
B. Có tiếng nói D. Không có đáp án nào đúng
Câu 19: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương
A. Ngồi học sai tư thế C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
B. Lao động quá sức D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Phần Trắc Nghiệm (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thành phần của máu gồm?
A. nước mô và các tế bào máu C. huyết tương và bạch huyết
B. nước mô và bạch huyết D. huyết tương và các tế bào máu
Câu 2: Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm?
A. Protein, gluxit, lipit, Axit nucleic
B. Protein, lipit, muối khoáng, Axit nucleic
C. Protein, lipit, nước, muối khoáng, Axit nucleic
D. Protein, gluxit, muối khoáng, Axit nucleic
Câu 3: Thành động mạch được cấu tạo bởi?
A. 1 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào
Câu 4: Dùng vắcxin tiêm vào cơ thể người khỏe gây miển dịch. Đó là miễn dịch gì?
A. Bẩm sinh B. Tập nhiễm C. Tự nhiên D. Nhân tạo
Câu 5: Trong cơ thể có các loại mô chính?
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương
C. Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì
D. mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô xương
Câu 6: Những người bị tai nạn gãy xươngđược băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ?
A. Sự phân chia của tế bào màng xương
B. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng
C. Sự phân chia của tế bào khoang xương
D. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
Câu 7: Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già (xương xốp, giòn, dễ gãy) là do?
A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phá hủy
B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt
C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên
D. Tỉ lệ sụn tăng lên
Câu 8: Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là?
A. Tâm nhĩ phải C. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
Câu 9: Thành phần nào của xương là cơ quan sinh máu?
A. Màng xương C. Tủy xương đỏ
B. Mô xương cứng D. Tủy xương vàng
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là?
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B. Do dinh dưỡng thiếu hụt
C. Do lượng CO2 quá cao
D. Lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic trong cơ
Câu 11: Một cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu xuất hiện từ đâu?
A.Nơron cảm giác C. Nơron vận động
B.Cơ quan thụ cảm D.Nơron trung gian
Câu 12: Một bác sĩ A có máu nhóm O vợ bác sĩ có nhóm máu A. Một bệnh nhân cần phải truyền máu gấp, khi thử máu để truyền với vợ bác sĩ thì bị kết dính, với máu bác sĩ thì không bị kết dính. Bệnh nhân đó có nhóm máu gì?
A. Nhóm máu O hoặc A C. Nhóm máu O hoặc B
B. Nhóm máu B hoặc AB D. Nhóm máu O hoặc AB
II. Phần Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: Máu thuộc loại mô gì? Vì sao máu được xếp vào loại mô đó?
Câu 2: Phân biệt nguyên nhân của hiện tượng đông máu trong hai trường hợp sau:
- Do máu chảy
- Do truyền máu không đúng nhóm máu.
Câu 3: Khi khám bệnh cho bệnh nhân, bác sĩ kết luận huyết áp 120mmHg/80mmHg (huyết áp tốt). Em cho biết chỉ số trên liên quan đến những khái niệm nào đã học, phát biểu khái niệm? Cần phải làm gì để phòng tránh bệnh cao huyết áp?
ĐÁP ÁN
I. Phần Trắc Nghiệm (4 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
D |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn phương án trả lời đúng
1. Vai trò của hồng cầu là:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C
2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. Thực bào.
B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.
D. Gồm cả A, B, C
3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:
A. Natri B. Photpho C. Canxi D. Kali
4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?
A. Xương có chất hữu cơ C. Cả A và B đúng
B. Xương có cấu trúc hình ống D. A và B sai
5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Nước mô
D. Ý A và B
6. Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi
b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân
d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể
Câu 2 (1,5 điểm): Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
" Sự đông máu liên quan đến hoạt động của (1)..... là chủ yếu để hình thành (2)...... ôm giữ các (3)...... tạo thành một khối máu đông bịt kín vết thương"
II Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Ở người có những nhóm máu nào? Vì sao khi truyền máu lại phải thử máu?
Câu 2 (2 điểm): Những đặc điểm nào của bộ xương người phù hợp với dáng đứng thẳng và lao động.
Câu 3 (2 điểm): Miễn dịch là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
D |
C |
A |
D |
B |
Câu 2.
(1) |
(2) |
(3) |
Tiểu cầu |
Sợi tơ máu |
Tế bào máu |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng (1đ)
1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính:
A. Màng sinh chất, chất TB và nhân.
B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.
D. Màng, diệp lục và nhân.
2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
A. 0,5s B. 0,6s C. 0,7s D. 0,8s
3. Máu gồm các thành phần:
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. Huyết tương và các tế bào máu
B. Hồng cầu, huyết tương D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu
4. Ở người có 4 nhóm máu là:
A. A, B, C, D C. O, AB, BC, A
B. AB, A, B, C D. O, A, B, AB
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ (1đ)
Bắp cơ gồm nhiều (1)..........., mỗi bó gồm rất nhiều (2)........ (tế bào cơ ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4).............. là bụng cơ.
Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da:(1đ)
Cột A |
Kết quả |
Cột B |
1. Mô biểu bì. 2. Mô liên kết. 3. Mô cơ. 4. Mô thần kinh. |
1.... 2..... 3..... 4.....
|
a. Co, dãn. b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể. c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết. d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan. |
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó. (2đ)
Câu 2. Mô là gì? (1đ)
Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó? (2đ)
Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi? (1đ)
Câu 5. Nêu cấu tạo của 1 xương dài (1đ)
Câu 6. Nêu cấu tạo của tim (1đ)
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm).
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
B |
B |
D |
Câu 2. (1 điểm) 1 – Bó cơ, 2 – Sợi cơ, 3 – Gân, 4 – Phình to.
Câu 3. (1 điểm) 1 – c , 2 – d, 3 – a, 4 – b.
-----
-(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Kim Đồng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !