YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Quang Trung có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Quang Trung có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 8, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

QUANG TRUNG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 8

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng (1đ)

1. Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :

A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.

B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.

C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.

D. Màng, diệp lục và nhân.

Câu 2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?

A. 0,5s                   B. 0,6s                   C. 0,7s                   D. 0,8s

Câu 3. Máu gồm các thành phần :

A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.          C. Huyết tương và các tế bào máu.

B. Hồng cầu, huyết tương.                   D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.

Câu 4. Ở người có 4 nhóm máu là :

A. A, B, C, D.                                        C. O, AB, BC, A.

B. AB, A, B, C.                                      D. O, A, B, AB

Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ (1đ)

Bắp cơ gồm nhiều (1)..........., mỗi bó gồm rất nhiều (2)........ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4).............. là bụng cơ.

Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : (1đ)

Cột A

Kết quả

Cột B

1. Mô biểu bì.

2. Mô liên kết.

3. Mô cơ.

4. Mô thần kinh.

1....

2.....

3.....

4.....

a. Co, dãn.

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.

 

B. TỰ LUẬN. (7 điểm)

Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó (2đ)

Câu 2. Nêu cấu tạo của 1 xương dài (1đ)

Câu 3. Mô là gì ? (1đ)

Câu 4. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? (2đ)

Câu 5 : Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? (1đ)

ĐÁP ÁN

A – TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm )

Câu 1 ( 1 điểm ).

1

2

3

4

A

B

C

D

 

Câu 2. ( 1 điểm ) 1 – Bó cơ ; 2 – Sợi cơ ; 3 – Gân ; 4 – Phình to.

Câu 3. ( 1 điểm ) 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b.

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

A. Trắc nghiệm (5 điểm)

I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (1đ)

Câu 1: Cấu trúc cơ lớn nhất là?

A. Bó cơ                B. Tơ cơ                C. Bắp cơ               D. Sợi cơ

Câu 2: Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là?

A. Co cơ                B. Dãn cơ              C. Mỏi cơ              D. Tăng thể tích cơ

Câu 3: Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương?

A. Photpho            B. Sắt                    C. Natri                  D.Canxi

Câu 4: Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào nào?

A. Sụn xương                  C. Mô xương cứng

B. Màng xương               D. Khoang xương

Câu 5: Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là?

A. 4 J                     B. 40 J                   C. 400 J                 D. 4000 J

Câu 6: Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?

A. Do thải ra nhiều khí CO2

B. Do thiếu chất dinh dưỡng

C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ

D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng

Câu 7: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp giữa các đốt sống.                 C. Khớp xương sọ.

B. Khớp cổ chân.                                 D. Khớp khuỷu tay.

Câu 8: Chức năng của cột sống là?

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 9: Máu thuộc loại mô gì?

A. Mô liên kết                                   C. Mô cơ

B. Mô biểu bì                                    D. Mô thần kinh

Câu 10: Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là?

A. Phổi        B. Gan         C. Cơ hoành          D. Các cơ liên sườn

Câu 11: Đặc điểm nào không có ở hồng cầu?

A. Hình đĩa                                 C. Hai mặt lõm                

B. Chứa huyết sắc tố                  D. Nhân phân thùy

Câu 12: Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là?

A. 0,1s và 0,7s                 C. 0,3s và 0,5s

B. 0,2 s và 0,6s                D. 0,4s và 0,4s

Câu 13: Chảy máu động mạch có đặc điểm là?

A. Máu chảy chậm.                              C. Máu chảy ngắt quãng.

B. Máu chảy bắn thành tia                   D. Máu chảy nhiều.

Câu 14: Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O                                   C. Nhóm máu B

B. Nhóm máu A                                    D. Nhóm máu AB

Câu 15: Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O                                   C. Nhóm máu B

B. Nhóm máu A                                    D. Nhóm máu AB

Câu 16: Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?

A. Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu.

B. Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen).

C. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca2+.

D. Truyền nhóm máu phù hợp.

II. Hãy chọn câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B rồi điền vào cột trả lời: (1đ)

Cột A (Bào quan)

Cột B (Chức năng)

Đáp án

1. Lưới nội chất

a. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống tế bào

1 + …

2. Ti thể

b. Nơi tổng hợp protein

2 + …

3. Riboxom

c. Cấu trúc qui định sự hình thành protein

3 + …

4. Bộ máy Gongi

d. Vận chuyển các chất trong tế bào

4 + …

 

e. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng

 

 

B. Tự Luận: 6 điểm

Câu 1 (1 điểm) Nếu gặp người bị ngã gãy xương cánh tay, em sẽ tiến hành các thao tác sơ cứu và băng bó cho người đó như thế nào?

Câu 2 (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ?

Câu 3 (2,5 điểm)

a. Em hãy trình bày cấu tạo của tim?

b. Ở một người, tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi trung bình 70 ml máu và trong một ngày đêm đẩy đi được 7560 lít máu. Hãy xác định số nhịp đập trung bình của tim người đó trong 1 phút?

ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm (5 điểm)

I. Chọn câu trả lời đúng (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

C

D

B

B

C

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

C

D

C

B

D

A

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(6đ)

I/ Chọn  và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất (5đ):

Câu 1: Chức năng của mô biểu bì:

A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan          C. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin

B. Co dãn tạo nên sự vận động            D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất

Câu 2: Bắp cơ gồm nhiều:      

A. Tơ cơ                B.  Bó cơ               C. Sợi cơ                D. Tơ cơ mảnh

Câu 3: Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, nhân, gôngi           C. Màng sinh chất, chất tế  bào, nhân.

B. Màng sinh chất, gôngi, ti thể           D. Màng sinh chất, ti thể, nhân

Câu 4: Xương dài ra là nhờ:

A. Sự phân chia tế bào ở màng xương 

B. Sự phân chia tế bào ở tủy xương

C. Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng 

D. Sự phân chia tế bào ở mô xương xốp

Câu 5: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:

A.  0,1 giây            B.  0,3 giây             C.  0,4 giây           D.  0,8 giây

Câu 6: Chức năng của hồng cầu trong máu:

A. Tham gia vào quá trình đông máu             C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng

B. Vận chuyển khí oxy và cacbonic               D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 7: Cơ quan ngăn cách khoang ngực và khoang bụng là:

A. Phổi                  B. Gan                   C. Cơ hoành                    D. Dạ dày

Câu 8: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó là:

A. Nhóm máu AB            C. Nhóm máu O

 B. Nhóm máu A             D. Nhóm máu B

Câu 9: Loại khớp dễ dàng cử động theo mọi hướng là:

A. Khớp bất động            C. Khớp bán động     

B. Khớp động                  D. Khớp động và khớp bán động

Câu 10. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy nuôi cơ là chức năng của hệ cơ quan nào sau đây:

A. Hệ vận động               C. Hệ tiêu hóa

B. Hệ bài tiết                    D. Hệ tuần hoàn

II/ Tìm các từ hay cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1đ)

Tế bào cơ, Cử động, Tự động, Co, Bắp cơ.

Tính chất của cơ là (1).............................và dãn. Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm xương (2).....................................dẫn tới sự vận động của cơ thể. Mỗi (3)..........................gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều (4)...................................

Phần II: Tự luận: (4đ)

Câu 1:(2,0đ) Nêu cấu tạo và chức năng của nơ ron?.

Câu 2:(1,0đ) Nêu những điểm cần chú ý để chống cong vẹo cột sống?

Câu 3:(1,0đ) Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở?

 

ĐÁP ÁN

Phần I: Trắc nghiệm:

I/ Chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng (5đ)

Mỗi câu đúng tính 0.5đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

C

C

B

B

C

A

B

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Chọn phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Vì sao công nhân làm trong các hầm mỏ than có nguy cơ bị mắc bệnh bụi phổi cao?

A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh

B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh

C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào

D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được

Câu 2: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khí thải ô tô và xe máy?

A. Cacbon oxit      B. Lưu huỳnh oxit           C. Nito oxit            D. Bụi

Câu 3: Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau đây?

A. Dung tích sống là thể tích lớn nhất của lượng không khí mà một cơ thể hít vào và thở ra

B. Luyện tập thể dục, thể thao đúng cách, đều đặn sẽ có dung tích sống lí tưởng

C. Thở sâu và tăng nhịp thở sẽ tăng được hiệu quả hô hấp

D. Khi CO chiếm chỗ O2 trong hồng cầu làm giảm hiệu quả hô hấp

Câu 4: Tác nhân nào chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết?

A. Cacbon oxit                          C. Nito oxit

B. Lưu huỳnh oxit                     D. Bụi

Câu 5: Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao?

A. N2                                          B. O2                                        C. H2                                         D. NO2

Câu 6: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?

A. Heroin                    B. Cocain                    C. Moocphin               D. Nicotin

Câu 7: Vai trò của hồng cầu là?

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi?

A. Nước mô           B. Máu         C. Bạch huyết        D. Cả ba yếu tố trên

Câu 9: Môi trường trong của cơ thể gồm

A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.

B. Máu, nước mô, bạch huyết

C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể

D. Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 10: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Huyết tương                       B. Hồng cầu                C. Bạch cầu                D. Tiểu cầu

Câu 11: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ

B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể

C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại

D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 12: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì?

A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng

B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết

C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống

D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào

Câu 13: Quá trình hô hấp bao gồm:

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 14: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thanh quản                 C. Khí quản

B. Thực quản                   D. Phế quản

Câu 15: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

A. Hầu                   B. Thanh quản                 C. Phổi                  D. Sụn nhẫn

Câu 16: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?

A. 20 – 25 vòng sụn                  C. 10 – 15 vòng sụn

B. 15 – 20 vòng sụn                   D. 25 – 30 vòng sụn

Câu 17: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là

A. Họng      B. Thanh quản       C. Phế quản           D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp mao mạch dày đặc?

A. Mũi                   B. Họng                 C. Thanh quản                 D. Phổi

Câu 19: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

A. Khí quản           B. Thanh quản                 C. Phổi                  D. Phế quản

Câu 20: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

A. Mũi                   B. Họng                 C. Thanh quản                 D. Phổi

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

C

A

D

D

B

D

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

B

A

B

D

A

B

B

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2021 - 2022 Trường THCS Quang Trung có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF