YOMEDIA

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Lê Trung Đình

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 6 có tài liệu ôn tập củng cố kiến thức hè. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Lê Trung Đình được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 6 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS LÊ TRUNG ĐÌNH

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc Nghiệm

Câu 1. Phần sặc sỡ nhất của các loài hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có tên gọi là gì ?

A. Nhuỵ      B. Nhị

C. Tràng      D. Đài

Câu 2. Bao hoa gồm có hai thành phần, đó là

A. tràng và nhị.

B. đài và tràng.

C. nhị và nhuỵ.

D. đài và nhuỵ.

Câu 3. Tế bào sinh dục đực của cây lưỡng tính có ở đâu ?

A. Trong không bào của cánh hoa

B. Trong bao phấn của nhị

C. Trong noãn của nhuỵ

D. Trong đài hoa

Câu 4. Bộ phận nào của hoa thường có khả năng quang hợp ?

A. Nhuỵ      B. Nhị

C. Tràng      D. Đài

Câu 5. Trong một bông hoa đơn tính không thể xuất hiện đồng thời hai bộ phận nào sau đây ?

A. Nhị và nhuỵ

B. Đài và tràng

C. Đài và nhuỵ

D. Nhị và tràng

Câu 6. Nhị hoa gồm những thành phần nào ?

A. Bầu nhuỵ và chỉ nhị

B. Bao phấn và noãn

C. Bao phấn và chỉ nhị

D. Noãn, bao phấn và chỉ nhị

Câu 7. Hoa là cơ quan chuyên hoá với chức năng

A. sinh sản.      B. sinh dưỡng.

C. cảm ứng.      D. dự trữ.

Câu 8. Cơ quan sinh sản chủ yếu của hoa đực là gì ?

A. Tràng      B. Nhuỵ

C. Nhị      D. Đài

Câu 9. Cây nào dưới đây có cánh hoa màu tím ?

A. Cà pháo

B. Sim

C. Bằng lăng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 10. Chức năng chủ yếu của bao hoa là gì ?

A. Sinh sản

B. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây

C. Bảo vệ, che chở cho nhị và nhuỵ

D. Dự trữ sắc tố cho cây

II. Tự Luận

Câu 1: Nêu cấu tạo tế bào thực vật?

Câu 2: Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vì sao chúng ta thường ăn lá màu xanh mà không ăn lá màu vàng?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

D

A

C

A

C

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

Câu 1. Để rút ngắn thời gian thu hoạch, người thường trồng khoai lang theo hình thức nào dưới đây ?

A. Trồng bằng củ

B. Giâm cành

C. Chiết cành

D. Ghép cành

Câu 2. Phương pháp chiết cành không được áp dụng đối với loại cây nào dưới đây ?

A. Dừa      B. Nhãn

C. Na      D. Ổi

Câu 3. Cho các thao tác sau :

1. Lựa chọn một cành khoẻ, không bị sâu bệnh

2. Đắp bầu đất bao quanh phần thân bị lột vỏ

3. Khi bầu đất xuất hiện rễ thì cắt cành đem đi trồng

4. Lột bỏ một khoanh vỏ trên cành vừa chọn

Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự sớm muộn trong quy trình chiết cành.

A. 1 – 2 – 4 - 3

B. 1 – 4 – 2 - 3

C. 1 – 2 – 3 - 4

D. 1 – 4 – 3 – 2

Câu 4. Trong các phương pháp nhân giống cây trồng dưới đây, phương pháp nào cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?

A. Giâm cành

B. Chiết cành

C. Ghép cây

D. Nhân giống vô tính

Câu 5. Phương pháp nhân giống nào dưới đây sẽ cho ra cây giống mang đặc điểm di truyền của hai cá thể khác nhau ?

A. Nhân giống vô tính

B. Giâm cành

C. Ghép cây

D. Chiết cành

Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.

A. Ghép cành

B. Giâm cành

C. Chiết cành

D. Nhân giống vô tính

Câu 7. Cây mía thường được trồng bằng

A. một mảnh lá.      B. phần ngọn.

C. rễ củ.      D. phần gốc.

Câu 8. Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành ?

A. Tía tô      B. Rau đay

C. Bưởi      D. Gấc

Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi …, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.

A. giâm cành      B. chiết cành

C. ghép gốc      D. trồng cây

Câu 10. So với việc trồng cây bằng củ thì trồng cây bằng một đoạn thân/cành có lợi thế nào sau đây ?

A. Hạn chế tối đa ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh

B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và thu hoạch của cây giống.

C. Cải thiện năng suất cây trồng

D. Giảm lượng phân bón cần cung cấp cho cây

II. Tự Luận

Câu 1: Vẽ sơ đồ quá trình quang hợp.

Câu 2: Kể tên 5 loại củ ăn được. Các củ đó thuộc biến dạng nào của cây?

Câu 3: Vì sao khi nuôi cá, người ta thường cho các loại rong vào bể cá?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

D

C

C

B

C

A

B

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Chọn đáp án đúng.

1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng

A. ra hoa, tạo quả.

B. thoát hơi nước qua lá.

C. hô hấp ở rễ.

D. quang hợp ở lá.

2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là

A. 55 000 tỉ tấn.

B. 45 000 tỉ tấn.

C. 75 000 tỉ tấn.

D. 95 000 tỉ tấn.

3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?

A. Điều hoà không khí

B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời

C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá

D. Tất cả các phương án đưa ra

4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Thời tiết nắng nóng

C. Không khí khô hanh

D. Có gió thổi mạnh

5. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, để tránh cho cây không bị mất nước, người ta thường làm gì ?

A. Nhúng ngập cây vào nước

B. Tỉa bớt lá

C. Cắt ngắn rễ

D. Tưới đẫm nước cho cây

6. Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào của cây ?

A. Quả      B. Rễ

C. Lá      D. Thân

7. Ở thực vật, thoát hơi nước thường diễn ra chủ yếu ở

A. mặt dưới của lá.

B. mặt trên của lá.

C. lông hút ở rễ.

D. miền chóp rễ.

8. Ở cây nào dưới đây, thoát hơi nước chỉ diễn ra ở mặt trên của lá ?

A. Thược dược      B. Ngô

C. Lúa      D. Nong tằm

9. Phần lớn nước thất thoát ra ngoài môi trường qua bộ phận nào của lá ?

A. Mép lá      B. Gân lá

C. Lỗ khí      D. Lớp cutin

10. Cây nào dưới đây thường chỉ thoát hơi nước vào ban đêm ?

A. Mồng tơi      B. Xương rồng

C. Đậu xanh      D. Cải ngồng

Câu 2. Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền vào cột trả lời.

Cột A

Cột B

Trả lời

1. Phần vỏ ở miền hút của rễ.

2. Phần trụ giữa ở miền hút của rễ.

3. Phần vỏ ở thân non.

4. Phần trụ giữa ở thân non.

a) Gồm biểu bì và thịt vỏ.

b) Gồm biểu bì, thịt vỏ và lông hút.

c) Gồm ruột và các bó mạch, mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ.

d) Gồm ruột và các bó mạch, mạch rây ờ ngoài, mạch gỗ ỡ trong.

1 ...

2 ...

3...

4...

II. Tự Luận

Câu 1. Thân cây dài ra là do đâu ?

Câu 2. Sự dài ra của các loại thân cây có giống nhau không ?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

Câu 1:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

A

B

C

A

D

C

B

Câu 2:

1

2

3

4

b

c

a

d

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Phần sặc sỡ nhất của các loài hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có tên gọi là gì ?

A. Nhuỵ      B. Nhị

C. Tràng      D. Đài

Câu 2. Bao hoa gồm có hai thành phần, đó là

A. tràng và nhị.      B. đài và tràng.

C. nhị và nhuỵ.      D. đài và nhuỵ.

Câu 3. Tế bào sinh dục đực của cây lưỡng tính có ở đâu ?

A. Trong không bào của cánh hoa

B. Trong bao phấn của nhị

C. Trong noãn của nhuỵ

D. Trong đài hoa

Câu 4. Bộ phận nào của hoa thường có khả năng quang hợp ?

A. Nhuỵ      B. Nhị

C. Tràng      D. Đài

Câu 5. Trong một bông hoa đơn tính không thể xuất hiện đồng thời hai bộ phận nào sau đây ?

A. Nhị và nhuỵ

B. Đài và tràng

C. Đài và nhuỵ

D. Nhị và tràng

Câu 6. Nhị hoa gồm những thành phần nào ?

A. Bầu nhuỵ và chỉ nhị

B. Bao phấn và noãn

C. Bao phấn và chỉ nhị

D. Noãn, bao phấn và chỉ nhị

Câu 7. Hoa là cơ quan chuyên hoá với chức năng

A. sinh sản.

B. sinh dưỡng.

C. cảm ứng.

D. dự trữ.

Câu 8. Nhị và nhuỵ không tồn tại đồng thời trong một bông hoa

A. bưởi.      B. liễu.

C. ổi.      D. táo tây.

Câu 9. Hoa lưỡng tính có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Chỉ có nhuỵ

B. Chỉ có nhị

C. Có đủ đài và tràng

D. Có đủ nhị và nhuỵ

Câu 10. Hoa cái là

A. hoa đơn tính chỉ có nhuỵ.

B. hoa đơn tính chỉ có nhị.

C. hoa lưỡng tính chỉ có nhị.

D. hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhuỵ.

Câu 11. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có hoa mọc thành cụm ?

A. Bưởi, tra làm chiếu

B. Râm bụt, cau

C. Cúc, cải

D. Sen, cam

Câu 12. Hoa nào dưới đây có cách xếp trên cây khác với những loài hoa còn lại ?

A. Hoa súng

B. Hoa tra làm chiếu

C. Hoa khế

D. Hoa râm bụt

Câu 13. Hiện tượng hoa mọc thành cụm có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Giúp hoa nương tựa vào nhau, hạn chế sự gãy rụng khi gió bão.

B. Giúp tăng hiệu quả thụ phấn nhờ việc di chuyển của côn trùng trên cụm hoa.

C. Giúp côn trùng dễ nhận ra, nhờ vậy mà tăng cơ hội thụ phấn cho hoa.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 14. Nhị hoa thường có màu gì ?

A. Màu xanh      B. Màu đỏ

C. Màu vàng      D. Màu tím

Câu 15. Hoa giao phấn bao gồm những đối tượng nào ?

A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc

B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc

C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhuỵ chín cùng lúc

D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhuỵ chín không cùng lúc

Câu 16. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hạt phấn to, có gai.

B. Đầu nhuỵ có chất dính

C. Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 17. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Đậu nhuỵ có chất dính

B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng

C. Bao hoa thường tiêu giảm

D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

Câu 18. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ

C. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết

D. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ

Câu 19. Mỗi hoa lưỡng tính thường có bao nhiêu nhuỵ ?

A. 5      B. 3

C. 2      D. 1

Câu 20. Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A. Phi lao      B. Nhài

C. Lúa      D. Ngô

 

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

D

A

C

A

B

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

D

C

D

D

A

A

D

B

  ----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Lê Trung Đình. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF