YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Tân Định

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Tân Định sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

ADSENSE

TRƯỜNG TH TÂN ĐỊNH

ĐỀ THI HK2 LỚP 4

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Câu 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ) MĐ1

A. \(\frac{23}{27}\)                      

B. \(\frac{15}{60}\)                       

C. \(\frac{21}{7}\)                 

D.  \(\frac{12}{9}\)

Câu 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)MĐ1

A. 1209                       

B. 1785                       

C.  2010                 

D. 4250

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =......  kg  là:(0,5đ)MĐ1

A.   250                 

B.   2005                   

C.    25               

D.    20005

Câu 4:  Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)MĐ1

A. 1                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 5: Giá trị của biểu thức \(\frac{2}{3}\times \frac{3}{4}+\frac{3}{2}\) là: (0,5đ)MĐ2

A. 2                      

B. \(\frac{3}{4}\)                                

C. \(\frac{1}{2}\)                                

D. \(\frac{4}{3}\)                          

Câu 6:  Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)

A. 10000m                            

B. 1000000dm             

C. 10km                            

D. 100000cm

Câu 7:  23dm2 24 cm2 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)MĐ2

A. 2324             

B. 23024                 

C. 23424             

D. 230024

Câu 8:  Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là:..........................................................................

Câu 9:  Tìm x : (1 điểm)

a)  \(\frac{2}{5}+x=4\)                                              

b) \(\frac{8}{7}\): x = \(\frac{4}{5}\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1:     a. \(\frac{23}{27}\)                                              

Câu 2:     c.  2010    (0,5đ)             

Câu 3:     c.    25   (0,5đ)                                                        

Câu 4:      b. 2   (0,5đ)

Câu 5:      a. 2 (0,5đ)                                                          

Câu 6:    c) 10km(0,5đ)                            

Câu 7:      a. 2324   (0,5đ)                                                      

Câu 8:     4 x 6 : 2 = 12 cm2(0,5đ)

Câu 9:  (1đ)

a)  \(\frac{2}{5}+x=4\)     

x = 4 - \(\frac{2}{5}\)    

x = \(\frac{18}{5}\)                     

b) \(\frac{8}{7}\): x = \(\frac{4}{5}\) 

x = \(\frac{8}{7}\) : \(\frac{4}{5}\) 

x = \(\frac{10}{7}\) 

Câu 10:  Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)MĐ3

\(\frac{5}{9}\)  x \(\frac{8}{17}\) + \(\frac{4}{9}\) x \(\frac{8}{17}\)= (\(\frac{5}{9}\)+ \(\frac{4}{9}\)) x \(\frac{8}{17}\)= 1 x \(\frac{8}{17}\) = \(\frac{8}{17}\)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:                                      

A. \(\frac{12}{6}\)                                                   

B.  \(\frac{2}{6}\)

C.  \(\frac{3}{6}\)                                                                

D.  \(\frac{41}{6}\) 

Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:                                         

A.   800                

B.   8 000                 

C.   80 000              

D.   800 000

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =......  kg  là: (1 điểm)

A.   25                 

B.   2005                  

C.    250               

D.    20005

Câu 4: (1 điểm) Phân số \(\frac{2}{3}\) bằng phân số nào dưới đây                                                

A.  \(\frac{20}{18}\)                    

B.  \(\frac{15}{45}\)                    

C.  \(\frac{10}{15}\)                         

D.   \(\frac{4}{5}\)

Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính:\(\left( 2+\frac{2}{3}-\frac{1}{4} \right)\times \frac{1}{5}\) là:       

A. \(\frac{13}{60}\)                                  

B.  \(\frac{1}{15}\)               

C.  \(\frac{29}{60}\)              

D.  \(\frac{3}{60}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Tìm x

 \(x:\frac{3}{4}=\frac{5}{6}\)    

Câu 7 (1,5 điểm) Tính          

a)  \(3+\frac{5}{2}=\)

b) \(\frac{2}{8}:\frac{4}{8}=\)                                                                       

Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá?

Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.                        

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

d

c

a

c

c

Mức

1

1

1

2

4

Điểm

1

1

1

1

1

Tự luận:

Câu 6: (1 điểm) \(x = \frac{{15}}{{24}}\)

Câu 7: (1,5 điểm)

a) \(3+\frac{5}{2}=\frac{6}{2}+\frac{5}{2}=\frac{11}{2}\)            

b)  \(\frac{2}{8}:\frac{4}{8}=\frac{2}{8}\times \frac{8}{4}=\frac{16}{32}=\frac{1}{2}\)

c) \(\frac{13}{5}-2=\frac{13}{5}-\frac{10}{5}=\frac{3}{5}\) 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tính 285 120 : 216 = ..........

B. 1330                      

B. 1330                      

C. 1220                      

D. 1320

Câu 2: \(\frac{2}{3}\) của 18 là:

A. 26                          

B. 27                          

C. 12                          

D. 36

Câu 3: 80m2 50cm2 = ..........cm2:

A. 8005                      

B. 8500                      

C. 8050                      

D. 8055

Câu 4: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?

A. 45 000m                

B. 450 000                 

C. 4500m                   

D. 45m

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 5: Tìm x: (1,5 điểm)

a) x : \(\frac{2}{5}=\frac{3}{7}\)                                           

b) \(\frac{15}{20}\)

Câu 6:Tính: (2 điểm)

a) \(\frac{2}{5}\,\,+\,\,\frac{3}{4}\)                                                   

b) \(\frac{23}{20}\)                                                  

c) \(\frac{8}{11}+\frac{8}{33}\times \frac{3}{4}\) 

Câu 7: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng \(\frac{3}{5}\) độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.

Câu 8:  (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

\(3\times \frac{7}{10}+\frac{7}{10}\times 5+2\times \frac{7}{10}\) 

Câu 9 (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng \(\frac{3}{4}\) số lớn. Tìm hai số đó.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

C

C

A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 5: Tìm x: 1,5đ, mỗi bài đúng 0,75đ

a) x : \(\frac{2}{5}=\frac{3}{7}\)        

x = \(\frac{3}{7}\times \frac{2}{5}\) 

x = \(\frac{6}{35}\) 

b) \(\frac{6}{5}-x=\frac{7}{8}\) 

x = \(\frac{6}{5}-\frac{7}{8}\) 

x = \(\frac{13}{40}\)  

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 7 429 837 là:

A. 400            

B.40 000                    

C.400 000                  

D. 4000

Câu 2: Sắp xếp các phân số \(\frac{13}{8};\frac{3}{2};\frac{8}{9};\frac{5}{6};\frac{1}{3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. \(\frac{8}{9};\frac{5}{6};\frac{1}{3};\frac{3}{2};\frac{18}{3}\)                                             

B.\(\frac{13}{8};\frac{5}{6};\frac{8}{9};\frac{1}{3};\frac{3}{2}\)

C. \(\frac{1}{3};\frac{5}{6};\frac{8}{9};\frac{3}{2};\frac{13}{8}\)                                             

D. \(\frac{5}{6};\frac{1}{3};\frac{3}{2};\frac{8}{9};\frac{13}{8}\) 

Câu 3: Quãng đường từ nhà Lan đến trường bằng 3/5 quãng đường từ trường tới nhà của Linh. Biết quãng đường từ nhà Linh đến trường dài hơn quãng đường từ nhà Lan đến trường là 600m. Tính quãng đường từ nhà Lan đến nhà Linh

A. 2400m                   

B.1000m                    

C. 1800m                  

D. 2000m

Câu 4: Kết quả của phép tính: 36576 : (4 x 2) - 3708 là:

A. 884             

B.874                         

C.854                         

D. 864

Câu 5: Một tấm kính hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng 48cm, đường chéo lớn hơn đường chéo nhỏ 12cm. Diện tích của tấm kính đó là:

A. 270cm2                  

B. 270cm                    

C. 540cm2                  

D. 540cm

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính tổng: 1 + 4 + 7 + …+ 271 + 274

Bài 2: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?

Bài 3: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng tăng gấp rưỡi so với trước và do đó diện tích tăng thêm 280m2. Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở rộng.

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.(1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để  là :

A. 15                          

B. 21                          

C. 4                                        

D. 5

Câu 2.(1 điểm). Các phân số   \(\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{5}\) được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  \(\frac{1}{2};\frac{5}{5};\frac{4}{3}\)                  

B.  \(\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{5}\)                  

C.  \(\frac{1}{2};\frac{5}{5};\frac{4}{3}\)        

D.  \(\frac{1}{2};\frac{5}{5};\frac{4}{3}\)        

Câu 3. (1 điểm). Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 1km                 

B. 100km               

C. 300km                 

D. 300dm

Câu 4 .(1 điểm)   Giá trị của biểu thức là:

a) 

A. \(\frac{2}{3}\)                                 

B. \(\frac{1}{3}\)                     

C. \(\frac{1}{2}\)                                     

D. \(\frac{4}{15}\) 

b) Tính:  \(\frac{1}{2}\times \left( \frac{8}{5}+\frac{2}{5} \right)\) =  

 A. 1                               

B. 10/5                  

C. 1/2                           

D. 2/5 

Câu 5 .(1 điểm)  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

8m2 9dm2 = ………..cm2                                                     

A.80900                  

B. 890000               

C.8900                  

D. 800900

Câu 6 .(1 điểm)  Tính:         

Câu 7. ( 1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17 cm và 32 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 272 cm2                                                   

B. 270 cm2     

C. 725 cm2                                                         

D. 277 cm2                                                                                               

Câu 8. ( 1 điểm)   Tìm x biết:

Câu 9.(1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài.và kém chiều dài 40m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ trung bình 1m2 thu hoạch được \(\frac{3}{5}\)kg thóc.

a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?       

b/ Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2345 x  25 + 2345  x 75  + 2345 

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 4 có đáp án trường TH Tân Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF