Để chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 8 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn giúp các em không những hoàn thiện kiến thức Công nghệ 8 mà còn củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 8 cũng như trình bày các câu hỏi tự luận. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em khái quát được toàn bộ kiến thức quan trọng. Chúc các em học tốt nhé!
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại B. Ba loại
C. Bốn loại D. Năm loại
Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?
A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.
B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.
C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
D. Không có vai trò gì đặc biệt.
Câu 3. Hình chiếu của vật thể là
A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ
B. phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. phần phía sau vật thể.
Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới. B. Trên xuống.
C. Trái sang. D. Phải sang.
Câu 5. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 7. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy là hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 8. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là
A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần
D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 10. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật. B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều. D. hình chóp đều.
Câu 11. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu không song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 12. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 13. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá.
C. hộp phấn. D. bao diêm.
Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để
A. sử dụng thuận tiện bản vẽ.
B. tăng tính thẩm mĩ.
C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
B |
A |
A |
B |
D |
A |
D |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
D |
D |
D |
B |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật nào sau đây là hình lăng trụ đều
A.Hộp bao diêm B. Bút chì sáu cạnh
C. kim tự tháp D. Quả bóng
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật mỗi hình chiếu của hình lăng trụ đều thể hiện được mấy kích thước của hình này?
A. 2 kích thước B. 3 kích thước C. 4 kích thước D. 5 kích thước
Câu 3: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình
A. tam giác đều B. tam giác
C. tam giác vuông D. hình tròn
Câu 4: Một viên đá hình chóp đều .Khi đặt mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình
A. tam giác đều B. tam giác vuông
C. hình vuông D. hình chữ nhật
Câu 5: Một lăng kính hình lăng trụ tam giác đều. Khi đặt mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu bằng là hình
A. tam giác đều B. tam giác cân
C. hình vuông D. hình chữ nhật
Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi quay .................. một vòng quanh một cạnh cố định (trục quay) của hình
A. hình phẳng B. hình tam giác vuông
C. nữa hình tròn D. hình chữ nhật
Câu 7: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được
A. Hình nón. B. Hình tròn. C. Hình trụ. D. Hình cầu
Câu 8: Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay?
A. Hình trụ B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D. Hình lập phương.
Câu 9: Khi quay nửa hình tròn quanh đường kính cố định ta được (6,7 B)
A. Hình nón. B. Hình tròn. C. Hình trụ. D. Hình cầu
Câu 10: Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của
A. Hình phẳng B. Hình tam giác vuông
C. Nữa hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ......(khi ta giả sử cắt vật thể)
A. phía trước mặt phẳng cắt B. phía sau mặt phẳng cắt
C. phía bên trái mặt phẳng cắt D. phía bên phải mặt phẳng cắt
Câu 12: Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng ......... của vật thể
A. Phía trước B. Phía sau C. Bên ngoài D. Bên trong
Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết như thế nào là đúng ?
A. Hình biểu diễn - kích thước - khung tên - yêu cầu kỹ thuật - tổng hợp.
B. Hình biểu diễn -khung tên - kích thước – tổng hợp - yêu cầu kỹ thuật.
C. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - yêu cầu kỹ thuật – tổng hợp.
D. Kích thước - hình biểu diễn - tổng hợp - khung tên - yêu cầu kỹ thuật.
Câu 14: Bản vẽ chi tiết có mấy nội dung?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
B |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bản vẽ chi tiết được dùng trong:
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy B. Lắp ráp và sử dụng sản phẩm
C. Sử dụng và quảng cáo chi tiết D. Thiết kế, và sử dụng sản phẩm
Câu 2: Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy, đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?
A. Đường đỉnh ren B. Đường giới hạn ren
C. Đường chân ren D. Vòng đỉnh ren
Câu 3: Vòng chân ren được vẽ như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật?
A. Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm B. Vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh
C. Vẽ hở bằng nét liền đậm D. Vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 4: Nhóm chi tiết có ren là
A. tập, bút bi B. tập, nắp bình mực
C. ghế, tua vít D. bulông, đai ốc
Câu 5: Trên bulông có ren. Vậy ren đó có tên gọi là gì ?
A. Ren trong. B. Ren trong và ren ngoài
C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài
Câu 6: Ren hệ mét có đường kính là 10, bước ren là 2 được kí hiệu
A. M 10x2 B. Sq 10x2 C. M 10x2 LH D. Sq10x2 LH
Câu 7: Bản vẽ lắp được dùng trong:
A. Thiết kế và quảng cáo sản phẩm B. Lắp ráp và sử dụng sản phẩm
C. Sử dụng và quảng cáo sản phẩm D. Thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
Câu 8: Muốn biết sản phẩm cơ khí có bao nhiêu chi tiết, mỗi chi tiết làm bằng vật liệu nào ta dựa vào nội dung nào và của bản vẽ gì?
A. Hình biểu diễn của bản vẽ lắp B. Kích thước chung của bản vẽ lắp
C. Bảng kê của bản vẽ lắp D. Bảng kê của bản vẽ chi tiết
Câu 9: Muốn biết tên sản phẩm , tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế người ta căn cứ vào nội dung nào của bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 10: So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết:
A. Giống nhau: đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên
Khác nhau: bản vẽ lắp có yêu cầu kĩ thuật còn bản vẽ chi tiết có bảng kê
B. Giống nhau: đều có hình biểu diễn, bảng kê, khung tên
Khác nhau: bản vẽ lắp có kích thước còn bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật
C. Giống nhau: đều có hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Khác nhau: bản vẽ lắp có bảng kê còn bản vẽ chi tiết có khung tên
D. Giống nhau: đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên
Khác nhau: bản vẽ lắp có bảng kê còn bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật
Câu 11: Kí hiệu sau là kí hiệu của:
A. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép
C. Cửa đi 1 cánh D. Cửa đi đơn 2 cánh
Câu 12: Trong bản vẽ nhà, mặt nào diễn tả kích thước chiều cao tường, mái, nền?
A.Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt chính diện
Câu 13: Sắp xếp các cụm từ sau cho đúng trình tự đọc bản vẽ nhà:
Khung tên (1), Các bộ phận (2), Kích thước (3) Hình biểu diễn (4)
A. 1-2-4-3 B. 1-3-4-2 C. 1-3-2-4 D. 1-4-3-2
Câu 14: Trong bản vẽ nhà, tỉ lệ bản vẽ 1: 100 có nghĩa là:
A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài thực tế 100 lần.
B. bản vẽ phóng to so với vật thật.
C. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài thực tế 100 lần.
D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
C |
D |
D |
D |
A |
D |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
C |
D |
D |
D |
C |
D |
A |
......
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 8 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 8 năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.