YOMEDIA

Bài tập phản ứng oxi hóa khử - tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học môn Hóa 10 năm 2020

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Bài tập phản ứng oxi hóa khử - tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học môn Hóa 10 năm 2020 được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây, tài liệu có cấu trúc gồm các câu hỏi trắc nghệm và tự luận với đáp án đi kèm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ – TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC

 

Câu 1. Cho các phản ứng

a. FeO + HNO3 (đặc, nóng) →                      

b. FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →

c. Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →                   

d. Cu + FeCl3 (dd) →

e. CH3CHO + H2                             

g. glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3

h. C2H4 + Br2 →                                            

i. glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. a, b, d, e, f, h.         B. a, b, d, e, f, g.          C. a, b, c, d, e, h.         D. a, b, c, d, e, g.

Câu 2. Cho các chất: FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, Fe lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 8.                           B. 5.                            C. 7.                            D. 6.

Câu 3. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 10.                         B. 11.                          C. 8.                            D. 9.

Câu 4. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là

A. 80.                         B. 40.                          C. 20.                          D. 60.

Câu 5. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2

A. nhận 13 electron.                                      B. nhận 12 electron.

C. nhường 13 electron           .                       D. nhường 12 electron.

Câu 6. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.

D. 0,12 mol FeSO4.

Câu 7. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác.          B. chất oxi hóa.           C. chất môi trường.     D. chất khử.

Câu 8. Thực hiện hai thí nghiệm. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2

A. V2 = V1.                B. V2 = 2V1.                C. V2 = 2,5 V1.           D. V2 = 1,5 V1.

Câu 9. Cho các phản ứng

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.

2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2↑.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2.                           B. 1.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 10. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 11. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn X là

A. 8,88 g.                   B. 13,92 g.                  C. 6,52 g.                    D. 13,32 g.

Câu 12. Cho các phản ứng:

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O                             

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O            

4KClO3  KCl + 3KClO4.

O3 → O2 + O.

Số phản ứng oxi hóa khử là

A. 5.                           B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ.                            B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.                                      D. thêm chất xúc tác Fe.

Câu 14. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. NO; Mg.               B. NO2; Al.                 C. N2O; Al.                 D. N2O; Fe.

Câu 15. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3

A. 13x – 9y                B. 46x – 18y               C. 45x – 18y               D. 23x – 9y

Câu 16. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ↔ N2O4 (k). Khí NO2 có màu nâu đỏ. Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ bị nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.                     B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.

C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.                     D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 17. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thi cân bằng ở t °C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t °C của phản ứng có giá trị là

A. 2,500.                    B. 3,125.                     C. 0,609.                     D. 0,500.

Câu 18. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 5,0.10−4 mol/(ls).   B. 5,0.10−5 mol/(ls).     C. 1,0.10−3 mol/(ls).     D. 2,5.10−4 mol/(ls).

Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.                    

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.              

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.      

(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 4.                           B. 3.                            C. 6.                            D. 5.

Câu 20. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 21. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x: y = 2: 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là

A. 2x                          B. 3x                           C. y                             D. 2y

Câu 22. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị k là

A. 4 / 7.                      B. 3 / 7.                       C. 3 / 14.                     D. 1 / 7.

Câu 23. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là

A. 14,12%.                B. 87,63%.                  C. 12,37%.                  D. 85,88%.

Câu 24. Xét cân bằng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k) ở 25°C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 sẽ

A. tăng 9,0 lần.          B. giảm 3,0 lần.           C. tăng 4,5 lần.            D. tăng 3,0 lần.

Câu 25. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5.                           B. 4.                            C. 6.                            D. 3.

Câu 26. Cho các cân bằng sau: (i) 2HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k); (ii) CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2 (k); (iii) FeO (r) + CO (k) ↔ Fe (r) + CO2 (k); (iv) 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 3.                           B. 4.                            C. 1.                            D. 2.

Câu 27. Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI (k); ΔH > 0. Cân bằng không chuyển dịch khi

A. giảm áp suất chung của hệ.                      B. tăng nồng độ của H2.

C. tăng nhiệt độ của hệ.                                 D. giảm nồng độ của HI.

Câu 28. Cho phản ứng hóa học: C6H5CH=CH2 + KMnO4 → C6H5–COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

A. 24                          B. 34                           C. 27                           D. 31

Câu 29. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830°C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng K = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,008 M và 0,018 M.                                B. 0,018 M và 0,008 M.

C. 0,012 M và 0,024 M.                                D. 0,080 M và 0,180 M.

Câu 30. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45°C: N2O5 → N2O4 + (1/2)O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

  A. 6,80.10–4 mol / (l.s).                                  B. 2,72.10–3 mol / (l.s).

  C. 1,36.10–3 mol / (l.s).                                  D. 6,80.10–3 mol / (l.s).

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu ôn tập vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐÁP ÁN

1B

2C

3A

4B

5C

6A

7B

8B

9A

10B

11B

12D

13D

14C

15B

16B

17B

18A

19A

20A

21C

22B

23C

24D

25B

26C

27A

28B

29A

30C

31C

32D

33D

34A

35D

36D

37B

38C

39A

40D

41D

42D

43A

44D

 

 

 

 

 

 

....

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bài tập phản ứng oxi hóa khử - tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học môn Hóa 10 năm 2020Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Chúc các em học tập tốt ! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON