Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 học tập tốt môn sinh học 6 HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu 46 Câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vi khuẩn, nấm, địa y Sinh học 6 năm 2020 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng tài liệu sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em cùng theo dõi.
46 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: VI KHUẨN, NẤM, ĐỊA Y
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm
B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh
C. Tất cả các phương án đưa ra
D. Có hình thái đa dạng : hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…
Câu 2. Vi khuẩn nào dưới đây có khả năng tự dưỡng?
A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn lam. C. Vi khuẩn than D. Vi khuẩn thương hàn
Câu 3. Ở vi khuẩn tồn tại bao nhiêu phương thức dinh dưỡng chủ yếu?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 4. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Tiếp hợp
Câu 5. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống
A. Cộng sinh. B. Hoại sinh. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 6. Giữa vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu đã hình thành nên mối quan hệ nào dưới đây?
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Hội sinh
Câu 7. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây?
A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua
Câu 8. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Sấy khô
C. Ướp muối
D. Ướp lạnh
Câu 9. Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Có lối sống kí sinh
B. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn
C. Có cấu tạo tế bào
D. Có hình thái và cấu trúc đa dạng: dạng khối, dạng que, dạng nòng nọc…
Câu 10. Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn?
A. Cộng sinh B. Hoại sinh C. Hội sinh D. Kí sinh
Câu 11. Hình dạng của vi khuẩn gồm
A. Hình cầu.
B. Hình dấu phẩy.
C. Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy….
D. Hình que.
Câu 12. Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách nào
A. Dị dưỡng.
B. Tự dưỡng và dị dưỡng.
C. Tự dưỡng.
D. Dị dưỡng, một số ít tự dưỡng.
Câu 13. Vi khuẩn có ở đâu
A. Trong không khí.
B. Ở trong nước.
C. Trong đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật
D. Ở trong đất.
Câu 14. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức
A. Hữu tính
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Tiếp hợp
Câu 15. Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức
A. Kí sinh. B. Tự dưỡng. C. Cộng sinh. D. Hoại sinh.
Câu 16. Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu
B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Không chứa diệp lục
Câu 17. Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại
A. Nấm men. B. Mốc trắng. C. Mốc tương. D. Mốc xanh.
Câu 18. Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ?
A. Nấm hương
B. Nấm mỡ
C. Nấm rơm
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 19. Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là
A. 25oC - 30oC
B. 15oC - 20oC
C. 35oC - 40oC
D. 30oC - 35oC
Câu 20. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người?
A. Nấm than B. Nấm sò C. Nấm men D. Nấm von
Câu 21. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
A. Tay chân miệng
B. Á sừng
C. Bạch tạng
D. Lang ben
Câu 22. Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô?
A. Nấm thông B. Nấm von C. Nấm than D. Nấm lim
Câu 23. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ
B. Thường sống quanh các gốc cây
C. Có màu sắc rất sặc sỡ
D. Có kích thước rất lớn
Câu 24. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Sinh sản bằng cách nảy chồi
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng bào tử
Câu 25. Điểm giống nhau giữa nấm và tảo là
A. Đều dinh dưỡng bằng cách hoại sinh
B. Đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
C. Đều có diệp lục
D. Đều chưa có lá, thân, rễ thật sự
Câu 26. Cấu tạo của nấm rơm gồm 2 phần chính là
A. Phần cuống nấm và phần mũ nấm
B. Phần sợi nấm và phần chân nấm
C. Phần sợi nấm và phần mũ nấm
D. Phần cuống nấm và phần chân nấm
Câu 27.Cách sinh sản của nấm
A. Sinh sản hữu tính bằng phân đôi
B. Sinh sản vô tính bằng phân đôi
C. Sinh sản hữu tính bằng bào tử
D. Sinh sản vô tính bằng bào tử
Câu 28. Các nấm hiển vi trong đất có vai trò
A. Làm thuốc
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Làm thức ăn
D. Sản xuất bia, rượu, làm men bột nở ...
Câu 29. Vai trò của nấm men là
A. Làm thức ăn
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Sản xuất bia, rượu, làm men bột nở ...
D. Làm thuốc
Câu 30: Nấm có thể có các cách dinh dưỡng nào?
A. Cạnh tranh, hoại sinh
B. Kí sinh, hoại sinh
C. Kí sinh, cộng sinh
D. Kí sinh, cộng sinh và hoại sinh
Câu 31. Nhóm nấm có ích là
A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò
B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương
C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi
D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen
Câu 32. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Địa y được tạo thành nhờ mối quan hệ … giữa nấm và tảo hoặc nấm và vi khuẩn lam.
A. Kí sinh B. Hội sinh C. Cộng sinh D. Hoại sinh
Câu 33. Trong địa y, các sợi nấm có vai trò gì?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Tiết chất độc xua đuổi kẻ thù
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Hút nước và muối khoáng
Câu 34. Địa y thường được tìm thấy ở
A. Các đầm lầy.
B. Mặt đất.
C. Mặt dưới của lá cây.
D. Thân cây gỗ.
Câu 35. Vì sao nói địa y có vai trò tiên phong mở đường?
A. Vì chúng phân hủy đá thành đất và khi chết đi tạo thành một lớp mùn làm thức ăn cho các thực vật khác đến sau.
B. Vì chúng có mặt ở mọi nơi trên Trái Đất và là nguồn thức ăn của hầu hết các loài động vật.
C. Vì chúng là dạng sống duy nhất có khả năng hấp thụ năng lượng bức xạ mặt trời, khởi đầu cho mọi quan hệ dinh dưỡng khác.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 36. Từ địa y, người ta có thể sản xuất ra chế phẩm nào sau đây?
A. Rượu
B. Phẩm nhuộm
C. Nước hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 37. Thành phần nào dưới đây không thể có trong cấu tạo của địa y?
A. Nấm B. Rêu C. Vi khuẩn lam D. Tảo
Câu 38. Địa y có thể có hình dạng nào dưới đây?
A. Dạng búi sợi
B. Hình cành cây
C. Dạng vảy
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 39. Thành phần nào dưới đây luôn có mặt trong cấu tạo của bất kỳ loại địa y nào?
A. Tảo B. Nấm C. Vi khuẩn D. Rêu
Câu 40. Chức năng quang hợp của địa y được thực hiện nhờ thành phần nào?
A. Cả nấm và vi khuẩn lam
B. Nấm hoặc vi khuẩn lam
C. Tảo hoặc vi khuẩn lam
D. Cả nấm và tảo
Câu 41. Khi nói về địa y, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sống được ở những nơi khô cằn
B. Phân bố ở cả trong nước, trên mặt đất và trong không khí
C. Các thành phần của địa y không có mối liên hệ về mặt dinh dưỡng
D. Không có vai trò trong việc tạo thành đất.
Câu 42. Vì sao nói địa y là một sinh vật đặc biệt?
A. Vì địa y được tạo thành do sự cộng sinh giữa tảo và nấm
B. Vì địa y chỉ mọc bám trên các thân cây gỗ
C. Vì địa có hình dạng vảy hoặc dạng cành hoặc dạng lá
D. Vì địa y không phải là thực vật, cũng không phải là động vật và nấm
Câu 43. Mối quan hệ giữa nấm và tảo để tạo thành địa y là
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Hoại sinh
D. Cạnh tranh
Câu 44. Phát biểu sai khi nói về sự hình thành địa y từ tảo và nấm?
A. Trong cuộc sống chung này tảo có vai trò quan trọng hơn nấm
B. Các sợi nấm hút nước và muối khoáng cung cấp cho tảo
C. Mối quan hệ giữa tảo và nấm là mối quan hệ cộng sinh
D. Tảo sử dụng các chất diệp lục có sẵn tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống cả hai
Câu 45. Cấu tạo trong của địa y gồm
A. Tảo và các sợi nấm
B. Các sợi nấm và vi khuẩn
C. Tảo và vi khuẩn
D. Tảo, các sợi nấm và vi khuẩn
Câu 46. Vai trò của địa y
A. Địa y không có vai trò trong kinh tế, chỉ có vai trò tiên phong mở đường
B. Phân hủy đá thành đất, khi chết đi tạo thành một lớp mùn làm thức ăn cho các thực vật đến sau
C. Địa y chỉ làm thức ăn cho các thực vật
D. Địa y không được dùng làm rượu, phẩm nhuôm và làm thuốc
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
A |
A |
B |
A |
A |
B |
|
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: