Nhằm giúp các em có thể ôn tập thật tốt các kiến thức thế giới sống như: các cấp tổ chức cơ thể, các giới sinh vật,...Hoc247 tổng hợp và biên soạn gửi đến các em tài liệu 45 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Giới thiệu chung về thế giới sống Sinh học 10. Hy vọng các em đạt nhiều thành tích cao trong kỳ thi sắp tới.
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG SINH HỌC 10
Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái
Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là:
A. Sinh quyển B. Hệ sinh thái C. Loài D. Hệ cơ quan
Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:
A. Hệ cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan
Câu 4. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A. Quần thể B. Quần xã C. Loài D. Sinh quyển
Câu 5. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì:
1. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
2. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào.
3. Cơ sở sinh sản là sự phân bào.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 3
Câu 6. Nhờ quá trình điều hòa của cơ quan nào mà cơ thể động vật là một thể thống nhất?
A. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa và hệ nội tiết.
C. Hệ thần kinh và thể dịch. D. Nhờ tất cả các hệ cơ quan trong cơ thể.
Câu 7. Các cá thể cùng loài, sống chung với nhau trong một vùng địa lí nhất định, tạo nên cấp độ sống nào sau đây?
A. Hệ sinh thái B. Quần thể sinh vật C. Quần xã sinh vật D. Sinh quyển
Câu 8. Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây?
1. Là hệ thống mở.
2. Tương tác với môi trường sống.
3. Cấu trúc phù hợp với chức năng sống.
4. Tự điều chỉnh.
5. Không thay đổi.
6. Hoạt động độc lập với chung quanh.
Phương án đúng là:
A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 5 C. 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
Câu 9. Hệ thống mở là:
A. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Cần được môi trường cung cấp năng lượng.
C. Phải bài tiết từ cơ thể ra môi trường những chất không cần thiết.
D. Lấy vật chất từ môi trường đồng hóa các hợp chất đặc trưng cho cơ thể.
Câu 10. Hệ cơ quan của cơ thể đa bào là:
A. Nhiều cơ quan giống nhau cùng đảm nhận một chức năng.
B. Nhiều cơ quan khác nhau có chức năng khác nhau.
C. Nhiều cơ quan giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau.
D. Nhiều cơ quan khác nhau, hoạt động phối hợp cùng thực hiện một chức năng.
Câu 11. Vào thế kỉ XVIII, Cac Linne đã chia sinh vật thành 2 giới nào?
A. Sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao. B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
C. Thực vật và động vật. D. Tiến hóa thấp và tiến hóa cao.
Câu 12. Vào thế kỉ XIX, động vật nguyên sinh được xếp vào giới:
A. Vi sinh vật B. Khởi sinh C. Thực vật D. Động vật
Câu 13. Vi khuẩn được xếp vào giới nào?
A. Khởi sinh B. Động vật C. Nguyên sinh D. Nấm
Câu 14. Giới khởi sinh không có đặc điểm nào?
A. Cơ thể đơn bào B. Sống theo phương thức tự dưỡng.
C. Cơ thể chứa tế bào nhân thực. D. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Câu 15. Giới nguyên sinh có những đặc điểm nào?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Tế bào nhân sơ hoặc tế bào nhân thực.
3. Sống theo phương thức dị dưỡng.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 16. Giới nấm không có đặc điểm nào?
1. Cơ thể đa bào phức tạp.
2. Tế bào nhân sơ.
3. Tế bào nhân thực.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
5. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 2 B. 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 17. Giới thực vật có những đặc điểm nào sau đây?
1. Sống theo phương thức dị dưỡng.
2. Cơ thể đa bào phức tạp.
3. Tế bào nhân thực hoặc tế bào nhân sơ.
4. Sống cố định theo phương thức tự dưỡng.
5. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giới động vật?
1. Tế bào nhân sơ.
2. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
3. Sống chuyển động và theo phương thức dị dưỡng.
4. Cơ thể đa bào phức tạp.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2
Câu 19. Tế bào nhân sơ có các đặc điểm:
1. Cấu trúc dưới mức tế bào.
2. Đã có màng nhân nhưng vật chất di truyền ở mức độ sơ khai.
3. Vật chất di truyền chưa được màng nhân bao bọc.
4. Xuất hiện trước sinh vật nhân thực.
5. Tiến hóa hơn so với tế bào nhân thực.
Phương án đúng:
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 20. Làm giấm, sữa chua, bia, rượu, tương bần,… là ứng dụng của con người dựa vào hoạt động chuyển hóa của các sinh vật thuộc giới nào thực hiện?
A. giới động vật B. giới Khởi sinh C. giới Nguyên sinh D. giới Nấm
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhóm động vật nguyên sinh?
A. Không có thành xenlulozo.
B. Không có lục lạp.
C. Cơ thể đa bào.
D. Sống dị dưỡng, cơ thể vận động bằng lông hoặc roi.
Câu 22. Nhóm thực vật nguyên sinh có các đặc điểm nào sau đây?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Có lục lạp nên tự dưỡng quang hợp.
3. Có thể sống theo phương thức tự dưỡng hoặc dị dưỡng tùy vào sự có mặt của lục lạp hay không?
4. Có thành xenlulozo.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 23. Nấm nhầy có những đặc điểm cơ bản nào?
A. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
B. đa bào, dị dưỡng hoại sinh.
C. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng quang hợp.
D. đơn bào, cộng bào; dị dưỡng hoại sinh.
Câu 24. Các nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?
1. Nấm nhầy 2. Thực vật nguyên sinh
3. Vi khuẩn lam 4. Vi sinh vật cổ 5. Động vật nguyên sinh
Lựa chọn nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5
Câu 25. Trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Nấm là sinh vật thuộc tế bào nhân sơ.
2. Mọi loài nấm đều thuộc cơ thể đa bào dạng sợi.
3. Tùy theo loài, nấm có thể sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
4. Nấm sinh sản chủ yếu bằng cách nẩy chồi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Dạng sinh vật nào sau đây không được xếp cùng giới với các dạng sinh vật còn lại?
A. Nấm men B. Nấm mốc C. Nấm nhầy D. Địa y
Câu 27. Đặc điểm về cấu tạo nào sau đây không thuộc giới thực vật?
1. Cơ thể phân hóa thành nhiều mô, nhiều cơ quan.
2. Là những sinh vật nhân thực, đa bào.
3. Lớp ngoài cùng của tế bào là màng nguyên sinh.
4. Tế bào chứa lục lạp và chất diệp lục.
5. Có không bào phát triển.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 3, 5 B. 1, 4 C. 3 D. 2, 3
Câu 28. Giới thực vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. Tự dưỡng nhờ chứa lục lạp.
2. Thân cành vững chắc nhờ tế bào có mang xenlulozo.
3. Có thể vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng.
4. Sử dụng chất vô cơ, tổng hợp chất hữu cơ.
5. Có đời sống cố định.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 29. Giới động vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. Gồm những sinh vật nhân thực hoặc nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào.
2. Cơ thể phân hóa thành các mô, cơ quan và các hệ cơ quan.
3. Có hệ cơ quan vận động và hệ thần kinh.
4. Đa phần có khả năng dị dưỡng, một số ít có khả năng tự dưỡng.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
Câu 30. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống:
A. Một hệ thống mở.
B. Có khả năng tự điều chỉnh.
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án trắc nghiệm ôn tập chương Giới thiệu chung về thế giới sống Sinh học 10
1. C |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
6. C |
7. B |
8. C |
9. A |
10. D |
11. C |
12. D |
13. A |
14. C |
15. A |
16. C |
17. D |
18. D |
19. B |
20. B |
21. C |
22. A |
23. D |
24. D |
25. A |
26. C |
27. C |
28. C |
29. D |
30. D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-45 của tài liệu Trắc nghiệm ôn tập chương Giới thiệu chung về thế giới sống Sinh học 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !