Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến thổ nhưỡng như: quá trình hình thành, các nhân tố ảnh hưởng,...trong chương trình Địa lí 10 HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các vấn đề liên quan đến thổ nhưỡng quyển Địa lí 10 có đáp án bao gồm 41 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các em cùng tham khảo!
THỔ NHƯỠNG QUYỂN -
CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG
Câu 1: Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố
A. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, con người.
B. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản.
C. khí hậu, đất, sinh vật, địa hình, con người.
D. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người.
Câu 2: Thổ nhưỡng là
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương.
B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống.
Câu 3: Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là
A. làm phá huỷ đá gốc. B. tạo các vành đai đất.
C. cung cấp chất hữu cơ. D. cung cấp chất vô cơ.
Câu 4: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, loại đất nào được hình thành?
A. Đất đen. B. Đất feralit. C. Đất đài nguyên. D. Đất Pốt-dôn.
Câu 5: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là
A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Khí hậu.
Câu 6: Các địa quyển có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển là
A. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển , thủy quyển.
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.
D. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển.
Câu 7: Đất mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất, có vai trò quyết định tới
A. Độ tơi xốp của đất.
B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.
C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
Câu 8: Lớp phủ thực vật có tác dụng như thế nào đến sự hình thành đất?
A. Phá hủy đá gốc. B. Tích tụ vật chất.
C. Hạn chế xói mòn đất. D. Phân giải chất hữu cơ.
Câu 9: Qúa trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng
A. Thối mòn. B. Bóc mòn. C. Vận chuyển. D. Bồi tụ.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất ?
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Đá mẹ.
Câu 11: Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò
A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
C. Bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá.
D. Hạn chế việc sói mòn đất và góp phần làm biến đổi tính chất của đất.
Câu 12: Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên
A. Quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.
B. Quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.
C. Quá trình phá hủy đá không diễn ra được, không có lớp đất phủ lên bề mặt.
D. Đá bị phá hủy rất nhanh, lớp đất phủ trên bề mặt rất dày.
Câu 13: Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do
A. phong hóa diễn ra mạnh. B. thảm thực vật đa dạng.
C. thường xuyên bị ngập nước. D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
Câu 14: Tác động nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của con người đến sự hình thành đất?
A. Thau chua, rửa mặn. B. Bón phân hóa học.
C. Đốt rừng làm rẫy. D. Sử dụng thuốc trừ sâu.
Câu 15: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua
A. độ ẩm và lượng mưa. B. lượng bức xạ và lượng mưa.
C. nhiệt độ và độ ẩm. D. nhiệt độ và nắng.
Câu 16: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. tạo các vành đai đất. B. làm đá gốc bị phá huỷ.
C. cung cấp chất hữu cơ. D. cung cấp chất vô cơ.
Câu 17: Tác động nào sau đây không phải là tác động tích cực của con người đến sự hình thành đất?
A. Đốt rừng làm rẫy. B. Trồng rừng.
C. Thau chua, rửa mặn. D. Bón phân, cải tạo đất.
Câu 18: Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào dưới đây làm thay đổi tinh chất đất nhiều nhất ?
A. Cày bừa B. Làm cỏ C. Bón phân D. Gieo hạt
Câu 19: Ở nơi địa hình dốc, tầng đất thường
A. mỏng, dễ xói mòn. B. bạc màu, ít chất dinh dưỡng.
C. dày do bồi tụ. D. dày, giàu chất dinh dưỡng.
Câu 20: Vùng có tuổi đất già nhất là
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cực. D. cận cực.
ĐÁP ÁN
1 |
A |
11 |
B |
2 |
B |
12 |
A |
3 |
B |
13 |
D |
4 |
B |
14 |
A |
5 |
A |
15 |
C |
6 |
D |
16 |
C |
7 |
C |
17 |
A |
8 |
C |
18 |
C |
9 |
D |
19 |
A |
10 |
D |
20 |
B |
---(Để xem nội dung và đáp án từ câu 21-41 của tài liệu vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu 41 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các vấn đề liên quan đến thổ nhưỡng quyển Địa lí 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: