HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 40 câu trắc nghiệm ôn tập chủ đề hoạt động hô hấp Sinh học 8 năm 2020 có đáp án được biên soạn và tổng hợp đầy đủ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em cùng tham khảo!
BỘ 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 2: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì
A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
Câu 3: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 5: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn
Câu 6: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
Câu 7: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 9: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản
Câu 10: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 11: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
D. Giúp thở sâu hơn
Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. Họng và phế quản.
B. Phế quản và mũi.
C. Họng và thanh quản
D. Thanh quản và phế quản.
Câu 13: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 14: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?
A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng
Câu 15: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?
A. 500-600 triệu phế nang
B. 600-700 triệu phế nang
C. 700-800 triệu phế nang
D. 800-900 triệu phế nang
Câu 16: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?
A. Sụn nhẫn
B. Sụn thanh thiệt
C. Sụn giáp trạng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Lớp màng ngoài phổi còn có tên gọi khác là
A. Lá thành B. Lá tạng C. Phế nang D. Phế quản
Câu 18: Không khí được sưởi ấm tại thành mũi là nhờ
A. Có lưới mao mạch dày đặc
B. Cánh mũi rộng và dày
C. Trong mũi có nhiều lông mũi
D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy
Câu 19: Đường dẫn khí có chức năng gì?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi
D. Bảo vệ hệ hô hấp
Câu 20: Đơn vị cấu tạo của phổi là
A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí
Câu 21: Nhịp hô hấp là:
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây
B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. Số lần hít vào được trong 1 phút
D. Số lần thở ra được trong 1 phút
Câu 22: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Câu 23: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 24: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. Một lần hít vào và một lần thở ra.
C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. Một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 25: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. Bổ sung B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Khuếch tán
Câu 26: Vai trò của sự thông khí ở phổi.
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 27: Trao đổi khí ở phổi là quá trình
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu 28: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 29: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Câu 30: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
{-- Nội dung và đáp án từ câu 31-40 của tài liệu vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: