Ban biên tập HOC247 xin gửi đến các em học sinh nội dung tài liệu 30 bài tập trắc nghiệm về Các tập hợp số Toán 10 có đáp án chi tiết bên dưới đây. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Mời các em cùng theo dõi.
30 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÁC TẬP HỢP SỐ TOÁN 10 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Cho tập hợp \(X = \left( { - \infty ;2} \right] \cap \left( { - 6; + \infty } \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(X = \left( { - \infty ;2} \right].\)
B. \(X = \left( { - 6; + \infty } \right).\)
C. \(X = \left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
D. \(X = \left( { - 6;2} \right].\)
Câu 2. Cho tập hợp \(X = \left\{ {2011} \right\} \cap \left[ {2011; + \infty } \right)\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = {2011}
B. \(X = \left[ {2011; + \infty } \right)\)
C. X = Ø
D. \(X = \left( { - \infty ;2011} \right]\)
Câu 3. Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap N.\)
B. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap Z.\)
C. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap {N^*}.\)
D. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap Q.\)
Câu 4. Cho \(A = \left[ {1;4} \right],\;B = \left( {2;6} \right)\) và \(C = \left( {1;2} \right)\). Xác định \(X = A \cap B \cap C.\)
A. \(X = \left[ {1;6} \right).\)
B. \(X = \left( {2;4} \right].\)
C. \(X = \left( {1;2} \right].\)
D. X = Ø
Câu 5. Cho A(-2;2), \(B = \left( { - 1; - \infty } \right)\) và \(C = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\). Gọi \(X = A \cap B \cap C.\)Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(X = \left\{ {x \in R\left| { - 1 \le x \le \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
B. \(X = \left\{ {x \in R\left| { - 2 < x < \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
C. \(X = \left\{ {x \in R\left| { - 1 < x \le \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
D. \(X = \left\{ {x \in R\left| { - 1 < x < \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
Câu 6. Cho các số thực a, b, c, d thỏa a < b < c < d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\left( {a;c} \right) \cap \left( {b;d} \right) = \left( {b;c} \right).\)
B. \(\left( {a;c} \right) \cap \left( {b;d} \right) = \left[ {b;c} \right].\)
C. \(\left( {a;c} \right) \cap \left( {b;d} \right] = \left[ {b;c} \right].\)
D. \(\left( {a;c} \right) \cup \left( {b;d} \right) = \left( {b;d} \right).\)
Câu 7. Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R,\;x + 3 < 4 + 2x} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in R,\;5x - 3 < 4x - 1} \right\}.\) Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(Q \cap R = Q.\)
B. \({N^*} \cap R = {N^*}.\)
C. \(Z \cup Q = Q.\)
D. \(N \cup {N^*} = {N^*}.\)
Câu 9. Cho tập hợp \(A = \left[ { - 4;4} \right] \cup \left[ {7;9} \right] \cup \left[ {1;7} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = [-4;7)
B. A = [-4;9]
C. A = (1;8)
D. A = (-6;2]
Câu 10. Cho \(A = \left[ {1;5} \right),{\rm{ }}B = \left( {2;7} \right)\) và C = (7;10). Xác định \(X = A \cup B \cup C.\)
A. A = [-4;7)
B. A = [-4;9]
C. A = (1;8)
D. A = (-6;2]
Câu 11. Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right],\;B = \left[ {3; + \infty } \right)\) và C(0;4). Xác định \(X = \left( {A \cup B} \right) \cap C.\)
A. X = [3;4]
B. X = [3;4)
C. \(X = \left( { - \infty ;4} \right).\)
D. X = [-2;4)
Câu 12. Cho hai tập hợp A = [-4;7] và \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Xác định \(X = A \cap B.\)
A. \(X = \left[ { - 4; + \infty } \right).\)
B. \(X = \left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right].\)
C. \(X = \left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
D. X = [-4;7]
Câu 13. Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],\;B = \left[ {3; + \infty } \right)\) và \(C = \left( { - \infty ; - 2} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(A \cup B = \left( { - 5; + \infty } \right).\)
B. \(B \cup C = \left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
C. \(B \cap C = \emptyset .\)
D. \(A \cap C = \left[ { - 5; - 2} \right].\)
---Để xem tiếp câu 14 đến câu 30 và đáp án của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần nội dung 30 bài tập trắc nghiệm về Các tập hợp số Toán 10 có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt!