YOMEDIA

Vocabulary and Grammar Revision for Unit 7 Tiếng Anh 10

Tải về
 
NONE

Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập chuẩn bị trước kì thi HK2 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Vocabulary and Grammar Revision for Unit 7 Tiếng Anh 10 được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần lý thuyết và bài tập kèm đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

VOCABULARY AND GRAMMAR REVISION FOR UNIT 7 TIẾNG ANH 10

UNIT 7: CULTURE DIVERSITY

(SỰ ĐA DẠNG VĂN HÓA)

PHẦN I: TỔNG KẾT TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP

A. VOCABULARY

New words

Meaning

 

Examples

Alert

/əˈlɜːt/

(adj)

tỉnh táo, cảnh giác

 

You should stay alert while driving at night.

Bạn nên giữ tình táo trong khi lái xe vào ban đèm.

Altar

/ˈɔːltər/

(n)

bàn thờ

 

The altar is the place where the ancestors'souls live in.

Bàn thờ là nơi mà linh hồn của tổ tiển ở.

Ancestor

/ˈænsestə(r)/ 

(n)

tồ tiên

 

My ancestors came from Korea. 

Tổ tiên của tôi là ở Hàn Quốc.

Best man

/ˌbest ˈmæn/ 

(n)

phù rể

 

I'll ask my friend to be my best

man.

Tôi sẽ nhờ bạn tôi làm phù rể cho tôi.

Bride

/braɪd/ 

(n)

Cô dâu

 

The bride looks very happy today.

Hôm nay trông cô dâu rất hạnh phúc.

Bridegroom

/ˈbraɪdɡruːm/ 

(n)

Chú rể

 

The bridegroom is very handsome

Chú rể rất đẹp trai 

Bridesmaid

/ˈbraɪdz.meɪd/ 

(n)

Phù dâu

 

She wants to have two bridesmaids

Cô ấy muốn 2 phù dâu

Complicated

/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/

(adj)

Phức tạp

 

The instruction is so complicated that noone understands it.

Hướng dân quá phức tạp đến nỗi không ai hiểu được.

Contrast

/ˈkɒntrɑːst/ 

(n)

sự trái ngược, tương phản

 

There is a marked contrast between two buildings.

Có một sự trái ngược đáng ké giữa hai tòa nhà.

Contrast

/kənˈtrɑːst/ 

(v)

trái ngược, tương phản

 

His actions contrasted with his promises.

Hành động của anh ta trái

ngược với lời hứa.

Crowded

/ˈkraʊ.dɪd/ 

(adj)

đông đúc

 

This city is crowded and noisy

Thành phố này đông đúc và ồn ào.

Decent

/ˈdiːsənt/ 

(adj)

Tử tế, tốt

 

He should do the decent thing.

Anh ta nên làm việc tốt.

Engaged

/ɪnˈɡeɪdʒd/ 

(adj)

Đính hôn

 

When did they get engaged?

Họ đã đính hôn khi nào vậy?

Engagement

/ɪnˈɡeɪdʒmənt/ 

(n)

sự đính hôn

 

We bought engagement rings.

Chúng tôi đã mua nhẫn đính hôn rồi.

Export

/ˈekspɔːt/ 

(n)

Sự xuất khẩu, hàng xuất khẩu

 

The fruit is packaged for export. 

Hoa quả được đóng gói để xuất khẩu.

Export

/ɪkˈspɔːt/ 

(v)

xuất khấu

 

This country exports sugar.

Đất nước này xuất khẩu đường.

favourable

/ˈfeɪvərəbl/ 

(adj)

thuận lợi

 

The weather is favourable for going camping.

Thời tiết thuận lợi cho việc đi cám trại.

Fortune

/ˈfɔːtʃuːn/ 

(n)

vận may

 

Fortune smiled on me.

Vặn may đã mim cười với tôi.

Funeral

/ˈfjuːnərəl/ 

(n)

đám tang

 

The funeral will be held tomorrow.

Đám tang sẽ được tổ chức vào ngày mai.

Handkerchief

/ˈhæŋkətʃɪf/ 

(n)

khăn tay

 

This handkerchief is very dirty. Khăn tay này thì rất bẩn.

Status

/ˈsteɪtəs/ 

(n)

địa vị

 

He has a high social status. Anh ấy có địa vị xã hội cao.

Honeymoon

/ˈhʌnimuːn/ 

(n)

Tuần trảng mật

 

They decided to go to Da Laton their honeymoon.

Họ đã quyết định đi Đà Lạt nghỉ tuán trăng mật

Import

/ ˈɪmpɔːt /
 (n)      

sự nhập khẩu, hàng nhập khẩu

 

We like Korean imports. 

Chúng tôi thích hàng nhập khẩu Hàn Quốc.

Import 

/ɪmˈpɔːt/ 

(v)

nhập khẩu

 

They often import goods from Japan.

Họ thường nhập khẩu hàng hóa từ Nhật bản.

Legend 

/ ˈlɛʤənd /

(n)

Truyền thuyết, truyện cổ tích

 

He is reading a book on Greek legend

Anh ta đang đọc sách về thần thoại Hy lạp

Mystery

/ˈmistəri/

(n)

Điều bí ẩn

 

That is a mystery to me

Đó là một điều bí ẩn đối với tôi

Object

(v)

Phản đối

 

He objects to my decision

Anh ấy phản đối quyết định của tôi

Prestigious

/prɛˈstɪʤəs/

(adj)

Có uy tín

 

He studies at a prestigious university In the United States. Anh ấy học ở một trường đại học có uy tin ở Mỷ.

Proposal

/prəˈpəʊzl/ 

(n)

Lời cầu hôn

 

I couldn’t understand why she Ị

didn t accept his proposal.

Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy không chấp nhận lời cầu hôn của anh ta.

Protest

(n)

Sự phản kháng, chống đối

 

Despite protects from local residents, the building will be

built in this area.

Mặc dù người dân địa phương phản đối nhưng tòa nhà vẫn sẽ

được xây tại khu vực này.

Rebel

 /rɪˈbel/ 

(V)

Nổi loạn, chống đối

 

He rebelled against his family. Anh ta đã chống đối lại gia đình mình.

Superstitious

/ˌsjuːpəˈstɪʃəs/

 (adj)

Mê tín

 

I am superstitious about the  number 13.

Tôi mê tín về con số 13.

B. GRAMMAR

I. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE

1. Comparative (So sánh hơn, kém)

Eg:

He is taller than his brother

Mr Nam speaks English more fluently than I do.

She visits her grandparents less frequency than he does.

* Note: 

- ĐỂ nhấn mạnh cho tinh từ và pho từ so sánh người ta dùng far hoặc much trước so sánh hơn kém.   

E.g: This book is much more expensive than that one.

2. Superlative (So sánh nhất/ kém nhất)

E.g:

Tim is the tallest boy in the class.

He is the most careful of the three brothers.

She works the hardest of all students.

• Ta cũng có thể so sánh 2 thực thể (người hoặc vật) mà không sử dụng than. Trong trường hợp này thành ngữ of the two sẽ được sử dụng trong câu (nó có thể đứng đầu câu và sau danh từ phải có dấu phẩy, hoặc đứng ở cuối.

Hoặc:

E.g: Nam is the tallest of the two boys

Of the two shirts, this one is the shorter

PHẦN B: BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Write the comparative and superative forms of the advers.

advers

comparative

superative

1. hard 

2. carefully

3. early

4. quickly

5. slowly

6. beautifully

7. well

8. clearly

9. late

10. far

   

Bài 2: Choose the best answer to complete the sentence. 

1. He was older ____________ I thought.

A. then             B. than                        C. as                            D. like

2. China is ______________ Vietnam.         

A. bigger then B. bigger than C. more big than         D. biger than

3. Sue is ________ of the four girls.  

A. the prettier  B. prettier                    C. the prettiest D. prettiest

4. I am not as __________ my brother.

A. successful as          B. successful so          C. successful than      D. more successful than

5. That was the _______ thing to do.

A. stupid                      B. funnier                    C. funny                      D. funniest

6. It was _______ gift I have ever received.

A. most expensive                                          B. the most expensive

C. the more expensive                                   D. more expensive

7. She owns a ______ collection of antiques

A. fine              B. finer            C. finest                       D. the fine

8. It was _______ than I was expecting.

A. cheap                      B. cheaper                  C. cheapest                 D. more cheap

Bài 3:  Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).

1. This chair is ..  than the old one. (comfortable)

2. Trains are   than planes. (slow)

3. I bought the ..  car I could afford. (expensive)

4.  In this classroom there are girls than boys. (many)

5. Ann is the   child in the family. (young)

6. That TV set is the .. of all. (cheap)

7. This place is than that one. (safe)

8. Lisa is than Kate. (pretty)

9. This is the film I have ever seen. (exciting)

10. Tom is   than Peter. (talented)

Bài 4:   Make questions using the words provided and the superlative form of the adjectives.

E.g. what/ big mistake/ ever made 

→ What is the biggest mistake you have ever made? 

1. what /beautiful place to visit/ your country 

2. who/ intelligent person/ you know 

3. what/ good movie/ ever seen 

4. what/ crazy thing/ ever done 

5. what/ expensive thing/ ever bought

Bài 5:   Complete the sentences with the correct coparative form of the words in the box.

1. In Canada, January is than March.

2. I think that good health is ..  than money.

3. I can’t carry my suicase. It’s than yours.

4. A car is  than a bike.

5. You look than the last time I saw you. Have you lost weight?

6. I couldn’t get a seat in the restaurant It was than usual.                                  

7. Mountains are   than hills.

8. He got good marks in the exam. The exam was than he had expected.

9. I think you should go to the doctor. Your cold is than it was a few days ago.

10. I don't understand this lesson. It is …. than the last one we did.

II. ARTICLES (MẠO Từ)

1. Mạo từ bất định A/An

- 'A' đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có phiên âm là phụ âm:

+ a girl; a game; a boat; a book

+ a university /ə juːnɪˈvɜːsəti/; a European / ə jʊə.rəˈpiːən /; a one-parent family…

-'An' đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U. E, o. A. I);

+ an orange; an umbrella; an egg

+ an hour /ən ˈaʊə(r)/; an honest child /ən ˈɒnɪst tʃaɪld/; an honour /ən ˈɒnə(r)/

-'An' đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với A,E,F,H,I,L,M,N,O,R,S,X

+ an MP /ən ˌem piː /; an SOS /ən ˌes əʊ ˈes/; an X-ray /ən ˈeks reɪ/; an MSc /ən ˌem es ˈsiː/ …

* Use (Cách dùng)

Chúng ta dùng a/an:

- Trước danh từ đếm được số ít với nghĩa là 1:

E.g: We need a microcomputer/chair/pen.

- Giới thiệu về một ai hay vật gì chung chung, không cụ thể hoặc chưa được đề cập trước đó

E.g: I saw a snake

- Khi nói về nghề nghiệp

E.g: He is an engineer

- Trong các cụm thành ngữ chỉ số lượng

E.g: A dozen, a couple, a third, a hundred, a lot of….

- Mang nghĩa  là “per”

E.g: Three times a year; $ 10 a day

-Trong câu cảm thán với danh từ đếm được số ít

E.g: What a pretty girl!

- “A”có thể được đặt trước Mr/Mrs/Miss + Surname

E.g: A Mr. Smith, a Mrs. Smith, a Miss. Smith

A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ông gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một người lạ với người nói.

Mr. Smith, không có “a”, ngụ ý rằng người nói biết Mr. Smith hoảc biết về sự tồn tại cùa anh ấy. 

2. Mạo từ xác định 'the'

Chúng ta dùng the trong các trường hợp sau:

- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth;...

- Khi cả người nói và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đó được nói tới

E.g: Could you open the door please? (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là cái cửa nào)

- Trước một danh từ được nói đến lần thứ 2

E.g: A bird flew into the classroom. The bird sat on my desk

- Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề

E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you.

•Trước so sánh nhất của tính từ

E.g: She is the most beautiful girl in this class.

-Trước tên các loại nhạc cụ

E.g: Can you play the guitar?

I like listening the piano

(but) I’ve just bought a guitar and a piano.

- Trước danh từ số ít đại diện cho một nhóm (tên động vật, phat minh, bộ phận cơ thể …)

E.g: The dodo is an extinct bird.

Alexander Graham Bell invented the telephone.

He hit me on the head.

- Trước thập kỷ và thế kỷ 

E.g: The 1800s; The twenties

- Trước cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn

E.g: The moming/afternoon/evening; The future/present/past; The north/south/west/east; The front/back/middle/top/bottom

- Trước số thứ tự

E.g: The first/second day; the sixth lesson

- Khi người nói nói đến một danh từ cụ thế 

E.g: Coffee originated In Ethiopia, (general)

The coffee I had this morning was Brazilian.

- Trước tên quốc gia. bang, thành phổ, trường học có chứa “of”, trước quốc gia có tên số nhiều hoặc có tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain.

The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of Texas; The Netherlands; The Philippines

- Trước tên núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tầu.

E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean

- Trước vùng, miền địa lý, nhưng không phải các châu lục

E.g: The Middle East; The Orient 

(but) Europe; Asia

- Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng có chứa “of”

E.g: The history of the United States

- Trước tên các cuộc chiến tranh

E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but “World War II)

- Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhóm người

E.g: The rich are not always happy.

The Japanese work very hard.

- Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chóng hay cả họ (cả gia đình)

E.g: The Smiths always go fishing at the weekend.

PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 6: Fill in the blanks with a, an, the

1. She's ____ good musician. She plays ___ ___ piano beautifully.

2. I don't see him often, only once or twice ___ __ month.

3. Mary’s not at __ ___ office. I think she’s gone _____ home.

4. Do you want to see Nam? He’s in__ ___ garden.

5. I’m studying _______ French and___ ____  Italian.

6. I like Minh. He has_______ of ____ ___ wamth.

7. Shall we sit outside? ___ ____ sun is really warm.

8. Where's___ ____ dog? I want to go out for______ walk.

9. I don’t use____ ___ sugar when I’m cooking.

10. Do your parents still live in ___ ___ Vietnam?

11. Would you mind waiting for_______ couple of minutes?

12. I think_______ piano is one of ______ easiest instruments to play.

13. It's_______ fast car. Its top speed is 150 miles_______ hour.

14. I saw Linh when she was going to ___ ____ work.

15. There's someone at______ front door.

16. Do you like _______  wine? - No. I don't drink_______  alcohol.

17. I’ll have______ dozen eggs and______ load, please.

18. Have you done______ washing-up?

19. I think it's made of ____  ___ glass.

20. I like_______ tea with____  ___ milk in it.

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 7:  Fill in the blanks with a, an, the or zero article.

1. Nam's father bought him    ___ bike that he wanted for his birthday.

2. ____ Statue of Liberty was ____ gift of friendship from ____ France to____ United States.

3. Nga is studying _______ English and ____ ___Math this semester.

4. ___ ____ judge asked___ ____witness to tell ____ ___truth.

5. Please give me _____cup of ___ ___coffee with __ __ tream and__  ___sugar

Bài 8:  Fill in the correct form of the words in the brackets (comparative or superative).

1. My house is (big) ..  than hers.

2. This girl is (beautiful)   than that one.

3. This is the (interesting)   book I have ever read.

4. Non-smokers usually live (long)   than smokers.

5. Which is the (dangerous)   animal in the world.

6. A holiday by the sea is (good)   than a holiday in the mountain.

7. This car is (expensive)   than that car.

8. Who is the (rich) man on earth?

9. The weather in the afternoon is even (bad) than that in the morning.

10. He was the (clever)   students of all.

Bài 9:  Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one

1. The film I saw last week was better than this one. (good)

→This film …. the one I saw last week.

2. Kate used to be better paid than she is these days (as)

→These days Kate is   she used to be.

3. There are very few buildings in the city higher than this. (one)

→ This is  buildings in the city.

4. I can't believe this is the best room there is. (better)

→ There must …  this one.

5. My house is as big as Mary's (same)

→ Mary's house …. mine.

Bài 10:   Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.

1. most / he / the I intelligent / is /1 / met / have / man / ever

2. the / David / third / best / is / in / competition / the

3. active / is / she / less / her / than / classmates

4. considered / obesity / con / be / to / one / of the / serious / health / most / problem

5. achievements / in / information / technology / and / will / made / be / scientists / more / by / and / more

ANSWERS KEY

Bài 1: Write the comparative and superative forms of the advers.

advers

comparative

superative

1. hard 

2. carefully

3. early

4. quickly

5. slowly

6. beautifully

7. well

8. clearly

9. late

10. far

harder

more carefully 

earlier

more quickly 

more slowly 

more beautifully

 better

more clearly 

later

farther/ further

the hardest

the most carefully

the earliest

the most quickly

the most slowly

the most beautifully

the best

the most clearly

the latest

the farthest/ the furthest

Bài 2: Choose the best answer to complete the sentence. 

1. He was older ____________ I thought.

A. then             B. than                        C. as                            D. like

2. China is ______________ Vietnam.         

A. bigger then B. bigger than           C. more big than         D. biger than

3. Sue is ________ of the four girls.  

A. the prettier  B. prettier                    C. the prettiest          D. prettiest

4. I am not as __________ my brother.

A. successful as        B. successful so          C. successful than      D. more successful than

5. That was the _______ thing to do.

A. stupid                      B. funnier                    C. funny                      D. funniest

6. It was _______ gift I have ever received.

A. most expensive                                          B. the most expensive

C. the more expensive                                   D. more expensive

7. She owns a ______ collection of antiques

A. fine             B. finer            C. finest                       D. the fine

8. It was _______ than I was expecting.

A. cheap                      B. cheaper                 C. cheapest                 D. more cheap

Bài 3:  Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).

1. This chair is more comfortable  than the old one. (comfortable)

2. Trains are slower  than planes. (slow)

3. I bought the most expensive  car I could afford. (expensive)

4.  In this classroom there are more girls than boys. (many)

5. Ann is the youngest  child in the family. (young)

6. That TV set is the cheapest of all. (cheap)

7. This place is safer than that one. (safe)

8. Lisa is prettier than Kate. (pretty)

9. This is the most exciting film I have ever seen. (exciting)

10. Tom is more talented  than Peter. (talented)

Bài 4:   Make questions using the words provided and the superlative form of the adjectives.

E.g. what/ big mistake/ ever made 

→ What is the biggest mistake you have ever made? 

1. what /beautiful place to visit/ your country 

What í the most /beautiful place to visit in your country 

2. who/ intelligent person/ you know 

Who is the most intell.gem person you know?

3. what/ good movie/ ever seen 

What is the best movie you’ve ever seen?

4. what/ crazy thing/ ever done 

What is the craziest thing you've ever done?

5. what/ expensive thing/ ever bought

What is the most expensive thing you've ever bought?

 

Bài 5:   Complete the sentences with the correct coparative form of the words in the box.

 

1. In Canada, January is colder than March.

2. I think that good health is more important  than money.

3. I can’t carry my suicase. It’s heavier than yours.

4. A car is more expensive  than a bike.

5. You look thinner than the last time I saw you. Have you lost weight?

6. I couldn’t get a seat in the restaurant It was more crowded than usual.                         

7. Mountains are higher  than hills.

8. He got good marks in the exam. The exam was easier than he had expected.

9. I think you should go to the doctor. Your cold is worse than it was a few days ago.

10. I don't understand this lesson. It is more difficult than the last one we did.     

II. ARTICLES (MẠO Từ)

1. Mạo từ bất định A/An

- 'A' đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có phiên âm là phụ âm:

+ a girl; a game; a boat; a book

+ a university /ə juːnɪˈvɜːsəti/; a European / ə jʊə.rəˈpiːən /; a one-parent family…

-'An' đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U. E, o. A. I);

+ an orange; an umbrella; an egg

+ an hour /ən ˈaʊə(r)/; an honest child /ən ˈɒnɪst tʃaɪld/; an honour /ən ˈɒnə(r)/

-'An' đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với A,E,F,H,I,L,M,N,O,R,S,X

+ an MP /ən ˌem piː /; an SOS /ən ˌes əʊ ˈes/; an X-ray /ən ˈeks reɪ/; an MSc /ən ˌem es ˈsiː/ …

* Use (Cách dùng)

Chúng ta dùng a/an:

- Trước danh từ đếm được số ít với nghĩa là 1:

E.g: We need a microcomputer/chair/pen.

- Giới thiệu về một ai hay vật gì chung chung, không cụ thể hoặc chưa được đề cập trước đó

E.g: I saw a snake

- Khi nói về nghề nghiệp

E.g: He is an engineer

- Trong các cụm thành ngữ chỉ số lượng

E.g: A dozen, a couple, a third, a hundred, a lot of….

- Mang nghĩa  là “per”

E.g: Three times a year; $ 10 a day

-Trong câu cảm thán với danh từ đếm được số ít

E.g: What a pretty girl!

- “A”có thể được đặt trước Mr/Mrs/Miss + Surname

E.g: A Mr. Smith, a Mrs. Smith, a Miss. Smith

A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ông gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một người lạ với người nói.

Mr. Smith, không có “a”, ngụ ý rằng người nói biết Mr. Smith hoảc biết về sự tồn tại cùa anh ấy. 

2. Mạo từ xác định 'the'

Chúng ta dùng the trong các trường hợp sau:

- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth;...

- Khi cả người nói và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đó được nói tới

E.g: Could you open the door please? (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là cái cửa nào)

- Trước một danh từ được nói đến lần thứ 2

E.g: A bird flew into the classroom. The bird sat on my desk

- Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề

E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you.

•Trước so sánh nhất của tính từ

E.g: She is the most beautiful girl in this class.

-Trước tên các loại nhạc cụ

E.g: Can you play the guitar?

I like listening the piano

(but) I’ve just bought a guitar and a piano.

- Trước danh từ số ít đại diện cho một nhóm (tên động vật, phat minh, bộ phận cơ thể …)

E.g: The dodo is an extinct bird.

Alexander Graham Bell invented the telephone.

He hit me on the head.

- Trước thập kỷ và thế kỷ 

E.g: The 1800s; The twenties

- Trước cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn

E.g: The moming/afternoon/evening; The future/present/past; The north/south/west/east; The front/back/middle/top/bottom

- Trước số thứ tự

E.g: The first/second day; the sixth lesson

- Khi người nói nói đến một danh từ cụ thế 

E.g: Coffee originated In Ethiopia, (general)

The coffee I had this morning was Brazilian.

- Trước tên quốc gia. bang, thành phổ, trường học có chứa “of”, trước quốc gia có tên số nhiều hoặc có tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain.

The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of Texas; The Netherlands; The Philippines

- Trước tên núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tầu.

E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean

- Trước vùng, miền địa lý, nhưng không phải các châu lục

E.g: The Middle East; The Orient 

(but) Europe; Asia

- Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng có chứa “of”

E.g: The history of the United States

- Trước tên các cuộc chiến tranh

E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but “World War II)

- Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhóm người

E.g: The rich are not always happy.

The Japanese work very hard.

- Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chóng hay cả họ (cả gia đình)

E.g: The Smiths always go fishing at the weekend.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 6: Fill in the blanks with a, an, the

1. She's __a__ good musician. She plays ___the___ piano beautifully.

2. I don't see him often, only once or twice ___a___ month.

3. Mary’s not at __the___ office. I think she’s gone ___Ф__ home.

4. Do you want to see Nam? He’s in__the___ garden.

5. I’m studying ___ Ф ____ French and___ Ф ____  Italian.

6. I like Minh. He has___a____ of ____ Ф ___ wamth.

7. Shall we sit outside? ___The____ sun is really warm.

8. Where's___the____ dog? I want to go out for___a____ walk.

9. I don’t use____ Ф ___ sugar when I’m cooking.

10. Do your parents still live in ___ Ф ___ Vietnam?

11. Would you mind waiting for___a____ couple of minutes?

12. I think___the____ piano is one of ____the___ easiest instruments to play.

13. It's___a____ fast car. Its top speed is 150 miles___an____ hour.

14. I saw Linh when she was going to ___ Ф ____ work.

15. There's someone at____the___ front door.

16. Do you like ____ Ф ___  wine? - No. I don't drink____ Ф ___  alcohol.

17. I’ll have___a____ dozen eggs and____a___ load, please.

18. Have you done____the___ washing-up?

19. I think it's made of ____ Ф ___ glass.

20. I like___ Ф ____ tea with____ Ф ___ milk in it.

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 7:  Fill in the blanks with a, an, the or zero article.

1. Nam's father bought him    __the__ bike that he wanted for his birthday.

2. __The__ Statue of Liberty was __a__ gift of friendship from __ Ф __ France to__the___ United States.

3. Nga is studying ___ Ф ____ English and ____ Ф ___Math this semester.

4. ___The____ judge asked___the____witness to tell ____the___truth.

5. Please give me ___a___cup of ___ Ф ___coffee with __ Ф __ tream and__ Ф ___sugar

Bài 8:  Fill in the correct form of the words in the brackets (comparative or superative).

1. My house is (big) bigger  than hers.

2. This girl is (beautiful) more beautiful  than that one.

3. This is the (interesting) most interesting  book I have ever read.

4. Non-smokers usually live (long) longer  than smokers.

5. Which is the (dangerous) most dangerous  animal in the world.

6. A holiday by the sea is (good) better  than a holiday in the mountain.

7. This car is (expensive) more expensive  than that car.

8. Who is the (rich) richest man on earth?

9. The weather in the afternoon is even (bad) worse than that in the morning.

10. He was the (clever) cleverest  students of all.

Bài 9:  Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one

1. The film I saw last week was better than this one. (good)

→This film isn't as / so good as the one I saw last week.

2. Kate used to be better paid than she is these days (as)

→These days Kate is not as /so well paid as  she used to be.

3. There are very few buildings in the city higher than this. (one)

→ This is one of the highest  buildings in the city.

4. I can't believe this is the best room there is. (better)

→ There must be a better room than this one.

5. My house is as big as Mary's (same)

→ Mary's house is the same size as mine.

Bài 10:   Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.

1. most / he / the I intelligent / is /1 / met / have / man / ever

He is the most intelligent man I have ever met.

2. the / David / third / best / is / in / competition / the

 David is the third best in the competition.

3. active / is / she / less / her / than / classmates

 She is less active than her classmates.

4. considered / obesity / con / be / to / one / of the / serious / health / most / problem

 Obesity can be considered to be one of the most serious health problems.

5. achievements / in / information / technology / and / will / made / be / scientists / more / by / and / more

More and more achievements in information and technologhy will be made by scientists.

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Vocabulary and Grammar Revision for Unit 7 Tiếng Anh 10. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON