YOMEDIA

Phân dạng bài tập Halogen, clo và hợp chất của clo môn Hóa học 10 năm 2020

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Phân dạng bài tập Halogen, clo và hợp chất của clo môn Hóa học 10 năm 2020. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được tổng hợp dưới đây hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

PHÂN DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG HALOGEN, CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO

 

PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG HALOGEN

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl

2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH

3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl

4. C2H2 → HCl → CuCl2 → KCl → KOH → KClO3 → Cl2

5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

6. NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2

7. CaF2 → HF →F2 → OF2 → CuF2 → HF → SiF4

8. Br2 → PBr3 → HBr → Br2 → HBrO3 → NaBrO3

9. I2 → NaI → HI → I2 → HIO3→ NaIO3

10. MnO2  → Cl2 →  nước javen →  NaHCO3.

11. MnO2 →  Cl2 →  KCl  → AgCl → Cl2  → KClO3.

12. MnO2  → Cl2 →  CaOCl2 →  CaCO3 →  CO2 → HClO → NaClO.

13. MnO2 →  Cl2 →  Br2  →  I2  → AgI.

14. Cl2 →  FeCl3 →  NaCl → Cl2 →  Br2 →  HBrO →  NaBrO.

15. H2  → HCl →  FeCl2 → Fe(NO3)2  → Fe(OH)2 → FeSO4 →  FeCl2 →   Fe

Bài 2: Bổ túc các phương trình phản ứng :

a. HCl + ……… → Cl2 + ……. + ………                       

b. ……… + ………..→   CuCl2 + ………

c. HCl + ………  → CO2 + ……… + ……..                     

d. HCl + ……… → AgCl + ……….

e. KCl + ……… →  HCl + ……….                                  

f. Cl2 + ………. →  HClO +  ………….

g. Cl2 + ……….. →  NaClO +  …...... + ….….                 

h. Cl2 + ……….→   CaOCl2 + ………..

i. CaOCl2 + ………→   HClO + …….. + ………        

k. NaClO + ……. →  NaHCO3  + ….. + ……….                  

Bài 3: Điều chế:

1. Viết các phương trình điều chế nước giaven khi chỉ có:Natri,Mangan đioxit, hiđroclorua.

2. Từ clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chế:

a. Nước giaven.           b. Clorua vôi.              c. Kali clorat.               d. axit hipoclorơ.

3.Từ các hóa chất : NaCl(r), MnO2(r), NaOH(dd), KOH(dd), H2SO4(đặc), Ca(OH)2(r).

Viết PTHH điều chế : 

a. HCl             

b. Nước Giaven          

c. Kali clorat               

d. Clorua vôi               

e. Oxi

BÀI TOÁN

1. Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.

a. Tính thể tích khí thoát ra đktc.

b. Tính nồng độ mol HCl.

c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?

2. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc).

a. Tính khối lượng mỗi kim loại.

b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.

c. Tính nồng độ % HCl.

3. Cho 15 g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí (đktc).

a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.

c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.

4. Cho 1,68g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc).

a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.

b. Tính thể tích dd HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản ứng trên.

5. Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe,Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl thu dược 11,2 lít khí (đktc).

a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.

b. Tính nồng độ mol HCl.

6. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250 ml dung dịch HCl 2M.

a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.

b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc).

7. Hòa tan 10,55g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24 lít khí (đktc).

a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

8. Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.

a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.

b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.

c. Khí sinh ra cho tác dụng với 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được(gỉa sử thể tích dd thay đổi không đáng kể).

d. Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % của dung dịch muối.

9. Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thì được 57,4g kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.

10. Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4đặc nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2(đktc).

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.

11. Cho 500ml dung dịch AgNO3 0,5M tác dụng với 200g dung dịch HCl 5,475%.(D = 0,5g/ml).

a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.

b. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi không đáng kể.

12. Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại A và B ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng đủ với V ml dung dịch HCl 1,25M thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được 8,08 gam hỗn hợp muối khan hóa trị II.

a. Xác định tên mỗi muối.

b. Tính m và V.

c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối.

13. Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau vào 200 ml H2O thu được 3,36 lít khí (đktc).

a. Xác định tên kim loại.

b. Tính nồng độ phần phần dung dịch thu được.

14. Hòa tan 10 gam hỗn hợp A chứa Mg, Al, Cu vào V lít dung dịch HCl 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 5,6 lít khí Y (đktc) và 4,9 gam chất rắn Z.

a. X, Y, Z là chất gì?              

b. Tính % (m) các chất trong A.                     

c. Tính V.

15. Cho 5,94 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3; K2CO3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl sinh ra 1,12 lít CO2 (đktc).

a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp X.

b. Tính nồng độ phần phần các chất trong dung dịch sau phản ứng.

16. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu mililít dd axit clohiđric 1M để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 gam FeCl3.

17. Cho 31,84 gam hh NaX và NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào ddAgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa.

a. Xác định công thức hai muối ban đầu.

b. Tính khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu..

18. Cho 1,3gam sắt clorua tác dụng với lượng dư bạc nitrat thu được 3,444gam bạc clorua. Định công thức của muối sắt.

19. Cho 0,54 gam một kim loại R có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl thu được 672ml H2(đktc)Xác định tên R?

20. Cho 1,03gam muối natri halogenua A tác dụng với AgNO3 dư thì thu được một kết tủa. Khử kết tủa thu được 1,08gam Ag. Định tên muối A.

21. Cho 10,8 gam kim loại hoá trị 3 tác dụng với khí clo tạo thành 53,4g clorua kim loại.

a. Xác định tên kim loại?

b. Tính lượng MnO2 và thể tích dung dịch HCl 37% (d = 1,19g/ml) cần để điều chế lượng clo dùng cho phản ứng trên. Biết hiệu suất phản ứng điều chế bằng 80%.

22. Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối đối với khí hiđro là 22.Lấy 17,6 gam hỗn hợp X đốt cháy hoàn toàn trong khí CO.

a. Tính thành phần phần trăm theo KL của 2 khí trong hỗn hợp đầu.

b. Tính thể tích khí CO thu được ở đktc.

23. Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại A trong dung dịch HCl thu được 0,672lít khí (đktc) và dung dịch B. Mặt khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại A cần dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M.

a. Xác định tên A. Biết A thuộc nhóm IIA

b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B biết rằng dung dịch HCl có nồng độ 10% .

24. Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh, cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thì thu được hỗn khí B và dung dịch A.

a.Tính thành phần % về thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp B.

b.Để trung hòa HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng.

25. Nung 0,54 g bột nhôm và 0,24g bột magie với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm sau phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng dư. Khí sinh ra dẫn vào dd Pb(NO3)2 0,1M.

a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra?

b.Tính thể tích dung dịch Pb(NO3)cần để hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra.

26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm than và lưu huỳnh bằng khí oxi vừa đủ,thu được 5,6 lít khí ở đktc hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với khí hiđro là 24.

a.Tính m.

b. Tính tp % theo khối lượng các chất có trong hỗn hợp X

c. Sục X vào dd nước vôi trong lấy dư thu được bao nhiêu gam kết tủa.

27.Cho 4,48 lít hỗn hợp gồm oxi và ozon ở đktc vào dd KI dư thì thu được dd A và khí B.Để trung hòa dd A cần vừa đủ 100ml dd axit sunfuric 1M.

a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp đầu.

b. Tính thể tích khí B thu được ở đktc.

28. Hòa tan hoàn toàn 4,35 gam hh hai kim loại gồm Mg và Al vào ddHCl .Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng dd tăng thêm 3,95 gam. Tính tp % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN

Dạng 1: Bài tập Clo

Dạng 1.1: Bài tập kim loại tác dụng với Clo

Bài 1: Cho 5,4 gam 1 kim loại X chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m  muối khan.

a. Tìm m muối khan X.  

A. 26,7 gam                      B. 30,4  gam             C. 20,1 gam                  D. 13,4 gam

b. Xác định kim loại X.  

A. Fe                                B. Al                           C. Cr                        D. Zn

Bài 2: Cho 14 gam 1 kim loại B chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 8,4 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m  muối khan.

a. Tìm m muối khan 

A. 27,8 gam                     B. 33,6  gam             C. 40,625 gam           D. 24,4 gam

b. Xác định kim loại B.

A. Fe                               B. Zn                          C. Mg                        D. Cu

Bài 3: Cho 12,8 gam 1 kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m  muối khan.

a. Tìm m muối khan

A. 27 gam                     B. 35,5  gam                C. 20,6 gam             D. 28,5 gam              

b. Xác định kim loại M.

A. Al                               B. Ca                          C. Fe                          D. Cu

Bài 4: Cho 13,5 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 66,75 gam muối khan.

a. Tìm V                                     

A. 5,6 lít                          B. 6,72 lít                    C. 16,8 lít                 D. 11,2 lít                    

b. Xác định kim loại M              

A. Fe                               B. Mg                          C. Al                        D. Zn

Bài 5: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M

A. Fe                               B. Al                          C. Cr                        D. Cu

Bài 6: Cho 22,75 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 47,6 gam muối khan.

a. Tìm V.       

A. 8,96 lít                      B. 7,84 lít                    C. 5,6 lít                   D. 19,5 lít                    

b. Xác định kim loại M.           

A. Pb                             B. Mg                          C. Ca                         D. Zn

Bài 7: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam                B.  12,3 gam.               C.  13,2 gam.              D.  23,1 gam.

Bài 8: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là

A. 1,08 gam.               B. 2,16 gam.                C. 1,62 gam.               D. 3,24 gam.

Bài 9:  Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?

A. 12,4 gam                B.  12,8 gam.               C.  6,4 gam.                D.  25,6 gam.

Bài 10: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khí Clo. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.Tìm giá trị của V, m:

A. 6,72 lít và 32,5 gam     

B. 8,96 lít và 16,25 gam   

C. 5,4 lít và 10,5 gam 

D. 11,2 lít và 18,6 gam 

Bài 11. Đốt cháy m gam bột Fe trong bình chứa khí Cl2. Sau phản ứng nhận thấy lượng khí Clo giảm 3,36 lít. Giá trị của m là:

A. 11,2                        B. 5,6                        C. 8,4                   D. 10,5

Bài 12: Cho 9,45 gam Al tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 145,45                  B. 150,675                       C. 126,65                 D. 133,6

Bài 13: Cho 28,8 gam Cu tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 129,15                  B. 156,6                       C. 161,1                 D. 193,5

Bài 14: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ lượng chất rắn Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7. Giá trị của m là:

A. 11,2                     B. 5,6                           C. 8,4                      D. 19,6

Bài 15: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn thì cần 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:

A. 70,65%                 B. 29,35%                C. 69,56%                  D. 87,84%

Dạng 1.2. Bài tập tính hiệu xuất phản ứng và điều chế Clo

Bài 1: Tính khối lượng Natri và thể tích khí clo cần dùng để điều chế 4,68 gam muối natri clorua, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

A. 2,3 gam  và 1,12l           

B. 4,6 gam  và 1,12l           

C. 2,3 gam  và 4,48l         

D. 4,6 gam  và 3,36l

Bài 2: Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lit clo thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng?           

A. 75%               B. 65%                          C. 80%                  D. 90%

Bài 3: Cho 5,4 gam Al phản ứng với 8,96 lit clo thì thu được 20,025 gam AlCl3. Tính hiệu suất phản ứng?           

A. 55%              B. 55%                          C. 70%                  D. 75%

Bài 4: Cho 17,4 gam MnO2 phản ứng với 7,1 gam HCl  thì thu được 1,008 lít khí Cl2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng?           

A. 85%               B. 60%                          C. 90%                  D. 70%

Bài 5: Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu được biết hiệu suất phản ứng là 83%?

A. 22,41 gam              

B. 23,45 gam                        

C. 36,8 gam               

D. 41,2 gam

Bài 6: Cho 11,2 gam Fe phản ứng với lượng dư khí Cl2. Sau phản ứng thu được 19,5 gam FeCl3. Tính hiệu xuất của phản ứng.

A. 65%                  B. 70%               C. 60%                    D. 80%

Bài 7: Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư thu được bao nhiêu lit khí và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất phản ứng là 90%?

A. 4,435 lít và 28,116 gam     

B. 4,356 lít và 27,19 gam     

C. 5,4 lít và 30,2 gam     

D. 2,54 lít và 45,56 gam

Bài 8: Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng để điều chế 5,6 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 80%

A. 25,56 gam và 36,5 gam   

B. 19,75 gam và 36,5 gam   

C. 23,45 gam và 72 gam   

D. 11,54 gamvà  36,5 gam

Bài 9: Tính khối lượng Al và thể tích khí Clo cần dùng để điều chế 20,025 gam muối Nhôm Clorua. Biết hiệu xuất của phản ứng là 75%.

A. 5,4 gam và 4,48 lít         B. 5,4 gam và 6,72 lít         C. 2,7 gam và 11,2 lít         D. 4,05 gam và 5,6 lít

Bài 10: Xác định khối lượng Manganđioit và axit HCl cần dùng để điều chế 6,72 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 90%.

A. 23,49 gam và 36,5 gam    

B. 23,49 gam và 39,42 gam    

C. 35,235 gam và 35,5 gam   

D. 11,745 gamvà 72 gam

Bài 11: Cho 21,75 gam MnO2 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc).

A. 95%                            B. 85%                        C. 70%                           D. 60%

Bài 12: Cho 63,2 gam KMnO4 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 19,04 lít khí Cl2 (đktc).

A. 90%                            B. 85%                        C. 75%                           D. 65%

Bài 13: Cho 158 gam KMnO4 có lẫn 20% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 60%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 22,4 lít                        B. 26,88 lít                  C. 13,44 lít                     D. 8,96 lít

Bài 14: Cho 43,5 gam MnO2 có lẫn 10% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 80%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lít                      B. 10,08 lít                  C. 8,064 lít                     D. 6,72 lít

Bài 15: Cho 158 kg KMnO4 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Al dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 128,158 kg              B. 135,56 kg                  C. 125,156 kg             D. 145,26 kg

Bài 16: Cho 87 kg MnO2 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Ca dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 71,04 kg                  B. 96,55 kg                C. 55,5 kg                      D. 45,2 kg

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Phân dạng bài tập Halogen, clo và hợp chất của clo môn Hóa học 10 năm 2020, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!   

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF