Tài liệu Ngữ pháp và từ vựng ôn tập giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022 được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TIẾNG ANH 12 NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Ngữ pháp
1.1.1. Bị động với động từ có 2 tân ngữ
Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từ:
Ví dụ:
- He gave me a book.
Ta thấy sau động từ: “gave” có 2 tân ngữ là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ này thì “a book” được gọi là tân ngữ trực tiếp (trực tiếp chịu tác động của động từ “gave” – đưa.) Còn “me” được gọi là tân ngữ gián tiếp (không trực tiếp chịu tác động của động từ).
Ta hiểu động từ “đưa” ở đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” ở trên tay rồi đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ”. Và “CÁi GÌ” ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ trực tiếp. Còn “AI ĐÓ” không trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ gián tiếp.
Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữ:
S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động
S + be + VpII + Od
- TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi
Ví dụ:
- Chủ động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.)
S V Oi Od
(me: tân ngữ gián tiếp; an apple: tân ngữ trực tiếp)
- Bị động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua)
S be VpII Od
Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I”.
TH2: An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.)
S be VpII
Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử dụng giới từ “to”.
Ví dụ 2:
- Her mother bought her a book yesterday.
S V Oi Od
-> She was bought a book yesterday.
S be VpII Od
-> A book was bought for her yesterday.
S be VpII giới từ Oi
- Bị động với động từ khuyết thiếu
Các động từ khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to
Chủ động : S + Modal V + V(nguyên thể) + O
Bị động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O)
Ví dụ:
- Chủ động: She can speak English fluently.
- Bị động: English can be spoken fluently.
- Bị động với “be going to”
Chủ động: S + be + going to + V + O
Bị động: S + be + going to + be + VpII + (by + O)
Ví dụ:
- My father is going to do the gardening.
-> The gardening is going to be done by my father.
- Bị động với câu mệnh lệnh thức
Ta thường gặp các câu mệnh lệnh thức như:
- Close the door! (Đóng cửa vào)
V O
- Open the book! (Mở sách ra)
V O
Ta thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó là:
Dạng chủ động: V + O
Bị động: S + should/ must + be + V-pII
Ví dụ:
- Chủ động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)
- Bị động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)
- Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done
Ví dụ:
- It is easy to make this cake.
-> It is easy for this exercise to be made.
- Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”
Ta có:
Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì
Ví dụ:
- I made my son clean the floor.
=> I made the floor cleaned by my son.
Let sb do st => let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì
Ví dụ:
My father let me cook the dinner yesterday.
-> My father let the dinner cooked by me yesterday.
Have to do st => St have to be done: phải làm gì
Ví dụ:
- My mother has to wash the clothes every day.
-> The clothes have to be washed by my mother every day.
Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
- I have the hairdresser cut my hair every month.
-> I have my hair cut by the hairdresser every month.
Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
- She got her father turn on the TV.
-> She got the TV turned on by her father.
- Bị động kép
- Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
S1 + V1 + that + S2 + V + …
* TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to have + V2-PII + …
Ví dụ:
They think that she works very hard.
-> It is thought that she works very hard.
-> She is thought to work very hard.
They think that she worked very hard last year.
-> It is thought that she worked very hard last year.
-> She is thought to have worked very hard last year.
- Khi V1 chia ở các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành).
S1 + V1 + that + S2 + V + ….
* TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:
S2 + was/ were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:
S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + …
Ví dụ:
People said that she was very kind.
=> It was said that she was very kind.
=> She was said to be very kind.
People said that she had been very kind.
=> It was said that she had been very kind.
=> She was said to have been very kind.
1.1.2. Ngoại động từ (Transitive verbs): động từ cần có lúc lừ / tân ngữ làm đầy đủ nghĩa, như: buy, meet, build, destroy,...
Một số ngoại động từ cần có HAI túc từ - túc từ trực tiếp (Od), và túc từ gián tiếp (Od) - mới đủ nghĩa. như give, send, lend.... etc...
Hai lúc từ có thể được viết hai cách.
a. S + V + Od + preposition + Oi ..
e.g.: He sent a letter (Od) to his brother (Oi).
b. S + V + Oi + Od.
e.g.: He sent his brother (Oi) it Tetter (Od).
1.1.3. Nội động từ (Intranstive verbs) : động lừ không cần lúc từ, tự nó đủ nghĩa như: sleep, cry. rise,...
e.g.: The baby is crying. (Đứa bé đang khóc.)
Nội động từ có thể có bổ từ.
e.g.: He flied to Japan last weekend.
(Anh ấy đã đáp máy hay đi Nhật ngày cuối tuần qua.)
Có một số động từ vừa ngoại động từ vừa nội động từ.
e.g.: He's reading.
He's reading a book.
1.1.4. The simple past tense: Thì quá khứ đơn
(+): S + V2/ -ed + O
(-): S + didn't + V1 + O
(?): Did + S + V1 + O?
Ex: Vietnam won 158 gold medals.
1.1.5. The + tính từ chỉ quốc tịch
- Vietnam - the Vietnamese
- Thailand - the Thai
- Indonesia - the Indonesian
- Malaysia - the Malaysian
- Philippines - the Filipino/ the Philippine
1.1.6. Wish clause: Mệnh đề mong ước
- Hiện tại: S + wish(es) + V2/-ed
- Quá khứ: S + wish(es) + had + V3/-ed
- Tương lai: S + wish(es) + would + V1
1.1.7. So sánh kép - Double comparison
A. Để diễn tả sự thay đổi theo thời gian của sự kiện, chúng ta dùng so sánh kép (double comparative / comparison).
- Tăng dần (Gradual increae)
S + V + comparative and comparative
a. Tính từ/Trạng từ ngắn (Short adjectives / adverbs).
S + V + adj/ ad+ER + and + adj/adv. ER.
e.g.: The prices of goods get higher and higher.
(Giá hàng hóa càng ngày càng cao.)
b. Tính từ / Trạng từ dài (Long adjectives / adverbs)
S + V + more and more + adj/ adv.
e.g.: The exercises get more and more difficult.
(Bài tập (càng) ngày càng khó hơn.)
- Giảm dần (Gradual decrease)
S + V + less and less + adj/ adv
e.g.: He seems to get less und less attentive.
(Anh ấy dường như ngày càng ít chăm chỉ hơn.)
The polar climate gets less and less cold.
(Khí hậu địa cực ngày càng ít lạnh hơn.)
1.1.8. Để diễn tả mối tương quan nguyên nhân - hậu quả của sự biến đổi của hai sự kiện chúng ta dùng:
Comparative + S + V, comparative + S+ V.
- Tăng dần (Gradual increase)
a. Tính từ/Trạng từ (With adjectives / Adverbs)
a1. Tính từ / Trạng từ ngắn (Short adjectives /adverbs)
The + adj / adv + HR + S + V.....
e.g.: The stronger the wind is, the higher the waves get.
(Gió càng mạnh, sóng càng cao.)
The harder he studies, the better he gets.
(Học càng chăm, anh ấy càng giỏi hơn.)
a2. Tính từ/Trạng từ dài (Long adjs/advs)
The more + adj. / adv. + S + V
e.g.: The more comfonable the hold is, the more expensive the rents are. (Khách sạn càng tiện nghi, giá thuê càng đắt.)
b. Danh từ (With nouns)
The more + noun + S + V.
e.g.: The more books you read, the more knowledge you can get.
(Càng đọc nhiều sách, bạn càng có nhiều kiến thức.)
c. Động từ (With verbs)
e.g.: The more he earns, the more he wants.
(Càng kiếm được nhiều (tiền), anh ấy càng muốn hơn.)
- Giảm dần (Gradual decrease)
Để diễn tả sự giảm dần, chúng ta chỉ cần thêm “THE LESS" trước tính từ, trạng từ, danh từ hoặc động từ.
e.g.: The less attentive he is, the less he understands the lessons.
(Càng ít chăm chỉ, anh ấy càng ít hiểu bài.)
The less carefully he drives, the fewer passengers he gets.
(Càng lái xe ít cẩn thận, anh ấy càng có ít hành khách.)
C. Dạng tỉnh lược (Some elliptical forms)
The comparative, the better.
e.g.: The mure, the better. (Càng nhiều càng tốt.).
The faster, the better. (Càng nhanh càng tốt.)
The comparative, the merrier.
e.g.: The more crowded, the merrier. (Càng đông càng vui.)
1.2. Từ vựng
- On the subject of reading Về chủ đề đọc sách
- lived at about sống vào khoảng
- are to be tasted để đọc thử
- to be swallowed để đọc ngấu nghiến
- to be chewed and digested để nghiền ngẫm và để đọc và suy nghĩ
- read different types đọc những loại sách khác nhau
- pick up a travel book nhặt được một quyển sách về du lịch
- dip into đọc qua loa
- tasting đọc thử
- swallowing đọc ngấu nghiến
- even more important ngay cả quan trọng hơn
- be on holiday đang đi nghỉ hè
- on a long train journey trên một cuộc hành trình dài bằng xe lửa
- It's so good I can't put it down Nó hay quá tôi không thể bỏ nó xuống được
- belong to thuộc về
- hard-to-pick-up-again không thể đọc lần nữa
- a book on a subject một quyển sách nói về chủ đề
- chew and digest it nghiền ngẫm và suy nghĩ
- pick up a book for the first time cầm một quyển sách lần đầu tiên
- more and more people have television in their homes càng ngày càng có nhiều người có tivi ở gia đình
- bring you all the information mang lại cho bạn tất cả thông tin
- are sold than ever before được bán hơn trước
- are still a cheap way to get information là một phương tiện rẻ tiền để thu thập thông tin
- a wonderful source of knowledge một nguồn kiến thức phong phú
- canoeing /kəˈnuːɪŋ/(n): môn đi thuyền
- cap /kæp/ (n): mũ lưỡi trai
- eject /i:'dʒekt/ (v): tống ra
- foul /faul/ (n): phạm luật,sai sót
- scuba-diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: lặn có bình khí
- synchronized swimming /ˈsɪŋkrənaɪz/:bơi nghệ thuật
- tie /taɪ/ = drawn /drɔːn/ (n): trận hoà
- vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a): phương thẳng đứng
- windsurfing (n): môn lướt ván buồn
- water polo (n): môn bóng nước
- cross-bar (n): xà ngang
- goalie = goalkeeper /ˈɡəʊlkiːpə(r)/ (n): thủ môn
- sprint /sprɪnt/ (v): chạy hết tốc lực
- defensive /di'fensiv/ (a): để phòng thủ
- penalize = penalise /ˈpiːnəlaɪz/ (v): phạt
- overtime /ˈəʊvətaɪm/ (n): giờ làm thêm,(a): quá giờ
- referee /,refə'ri:/ (n): trọng tài
- commit /kə'mit/ (v): vi phạm
- sail /seil/ (n): buồm,(v): lướt
- bend /bend/ (v): cúi xuống
- set /set/ (v): lặn
- conduct /kənˈdʌkt/ (v):hướng dẫn
- postman /ˈpəʊstmən/ (n): người đưa thư
- castle /'kɑ:sl/ (n): lâu đài
- take place: diễn ra
- Sea Games = Southeast Asian Games: Thế Vận Hội Đông Nam Á
- hold – held – held - be held: tổ chức
- host (n, v): nước chủ nhà
- spirit (n): tinh thần
- enthusiast /inj‘θju:æst/ (n): người say mê
- enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình
- enthusiastic (a): hăng hái, nhiệt tình
- solidarity (n): sự đoàn kết sự hợp tác
- co-operation (n): hợp tác
- co-operate (v): hợp tác
- co-operative (a)
- athlete (n): vận động viên
- participating country: nước tham gia thi đấu
- compete (v): tranh tài
- competitor (n): người tranh tài
- compose of = consist of: bao gồm
- close to: gần
- standing (n): vị trí, thứ hạng
- rank (v): xếp hạng
- rank (n): vị trí, thứ hạng
- participant (n): người tham gia
- present (v): trao tặng
- outstanding (a) = excellent (a): xuất sắc
- event (n): sự kiện
- defend (v): bảo vệ
- defense/ defence (n): sự bảo vệ
- title (n) danh hiệu
- bodybuilding (n) thể dục thể hình
- energy (n) năng lượng, nghị lực
- energetic (a) đầy sinh lực
- prepare for chuẩn bị
- carry out thực hiện
- countryman – countrymen (n) đồng bào
- propose (v) + suggest (v) đề nghị
- proposal (n) = suggestion (n) lời đề nghị
- athletics (n) môn điền kinh
- cycling (n) chạy xe đạp
- odd (a) = strange (a) kì quặc
- tempting (a) cám dỗ
- deal (n) sự thỏa thuận
- clear (v) nhảy qua
- podium (n) bục danh dự
- pole 'vaulting môn nhảy sào
- break a record phá kỷ lục
- jobless (a) = unemployed (a) thất nghiệp
- attitude (n) thái độ
- score a goal ghi bàn
- defender (n) hậu vệ
- midfielder (n) trung vệ
- attacker (n) = 'forward/ striker tiền đạo
2. Bài tập ôn tập
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other three:
1. A. bamboo B. cap C. labor D. parrot
2. A. stretch B. eject C. reunite D. eradicate
3. A. any B. many C. parrot D. said
4. A. style B. type C. classify D. sympathy
5. A. dips B. lives C. digests D. thanks
6. A. athletics B. thought C. enthusiast D. themselves
7. A. swallowed B. replaced C. described D. dramatized
8. A. reunite B. survive C. wilderness D. digest
9. A. bats B. speaks C. baths D. nurses
10. A. chew B. characterize C. choose D. check
11. A. walked B. explained C. helped D. missed
12. A. church B. children C. chemistry D. chair
13. A. hosted B. impressed C. finished D. watched
14. A. peace B. great C. increase D. team
15. A. sports B. enthusiasts C. games D. thanks
16. A. picture B. action C. question D. future
17. A. swallow B. below C. slowly D. allow
18. A. enough B. loud C. about D. amount
19. A. killed B. enjoyed C. described D. digested
20. A. desert B. preference C. expedition D. education
21. A. caps B. meters C. swimmers D. lines
22. A. events B. spirit C. Asian D. silver
23. A. gold B. region C. organize D. game.
24. A. competitor B. medal C. level D. development
25. A. honor B. high C. host D. hold
II. Choose the word whose stressed syllable is different from that of the other three:
1. A. derive B. urbanize C. reserve D. enact
2. A. difficulty B. entertainment C. television D. fascinating
3. A. swallow B. digest C. happen D. offer
4. A. illegal B. sociable C. vulnerable D. decent
5. A. miraculous B. eject C. typhoon D. abstract
6. A. opponent B. canoeing C.penalty D. inhabitant
7. A. opponent B. mischievous C. family D. leftovers
8. A. entertainment B. information C. difficulty D. understanding
9. A. importance B. anniversary C. personality D. lemonade
10. A. windsurfing B. endangerment C. investment D. inflation
11. A. different B. carefully C. holiday D. reviewer
12. A. knowledge B. forever C. journey D. action
13. A. water B. football C. begin D. meter
14. A. personal B. penalty C. defensive D. vertical
15. A. award B. prevent C. visit D. except
16. A. goalie B. advanced C. above D. depend
17. A. wildlife B. rainfall C. retail D. cactus
18. A. incredible B. invisible C. vulnerable D. disastrous
19. A. stagnant B. incredible C. external D. illegal
20. A. terrorist B. biologist C. ecologist D. geologist
III. Choose the best answer:
1. Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened with ______ .
A. extinct B. extinction C. extinctive D. extinctly
2. Johnny used to be one of the most _______ athletes in my country.
A. succeed B. success C. successful D. successfully
3. We want to modernize our plant, _______ we are lack of capital.
A. because B. so C. but D. however
4. Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water and fertile soil for agriculture.
A. destruction B. contamination C. fertilizer D. variety
5. Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.
A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying
6. Keep quiet. You ______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may B. must C. might D. mustn't
7. John is not at home. He _______ go somewhere with Daisy. I am not sure.
A. might B. will C. must D. should
8. ________ I have a day off tomorrow? – Of course not. We have a lot of things to do.
A. Must B. Will C. May D. Need
9._______, the athlete broke the world's record with two attempts.
A. Surprise B. Surprised C. Surprising D. Surprisingly
10. ________ I be here by 6 o'clock? – No, you ________.
A. Shall/mightn't B. Must/needn't C. Will/mayn't D. Might/won't
11. If I had gone white water rafting with my friends, I _______ down the Colorado River right now.
A. should have floated B. must be floating
C. would be floating D. would have been floating
12. You ________ touch that switch, whatever you do.
A. mustn't B. needn't C. won't D. wouldn't
13. Susan ______ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't
14. You ________ be rich to be a success. Some of the most successful people I know haven't got a penny to their name.
A. needn't B. couldn't C. mayn't D. mustn't
15. Vietnam is now willing to _______ part in the 24th SEA Games hosted by Thailand by the end of 2007 with a total of 958 athletes.
A. play B. lose C. take D. enjoy
16. Jane often wears beautiful clothes. She ______ be very rich.
A. must B. could C. might D. needn't
17. Our new flat is on a very busy street. I expect we'll ________ the noise, but at the moment it's very disturbing.
A. use to B. get used to C. be used D. used to
18. You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You ________ be really hungry! "I am"
A. might B. will C. can D. must
19. "This movie is boring and too violent," "I agree. ________ leave?"
A. Will we B. why don't we C. must we
20. Books are still a cheap way to get __________ and entertainment.
A. inform B. information C. informative D. informatively
21. Whenever he picks up a book, he reads bits here and there or in other words he _____ .
A. digests B. tastes C. chews D. swallows
22. Books are a wonderful source of __________ and pleasure.
A. know B. knowing C. knowledgeable D. knowledge
23. A ____ is a type of book that is based on imagined scientific discoveries of the future.
A. novel B. science fiction book C. fiction book D. romance
24. I feel much more __________ when I read an interesting book..
A. relaxed B. relaxing C. relax D. to relax
25. A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually __________ .
A. imagine B. imaginary C. imagination D. imaginatively
26.The journey was the most difficult for him, but __________ he found the strength to make it.
A. amaze B. amazing C. amazingly D. amazement
27. Sue: "I love comic books." Alice: "__________."
A. I do, too B. No, I won't C. Yes, I like it D. Neither do I
28. Mary: "I've got an interview for a job today." Peter: "__________."
A. Thank you. B. The same to you C. Good luck D. See you
29 . A: I'm not sure about this soup. It tastes like something's missing.
B:_________ It tastes fine to me.
A. You're right B. Oh, I don't know
C. I don't think so D. I couldn't agree more
30. Paula wishes she __________ more time to spend on reading books.
A. had B. has C. has had D. will have
31. I can't decide now. I need __________ time to think about it.
A. most B. few C. many D. a little
32. Your bill __________ before you leave the hotel.
A. should pay B. will pay C. should be paid D. must be paying
33. The application forms __________ before March 5th, 2011.
A. must submit B. must be submitted
C. must have submitted D. must be submitting
34. Ellen: "__________ ?" Tom: "He is tall and thin with blue eyes."
A. What does John look like B. How is John
C. How is John doing D. Who does John look like
35. If he isn't Spanish, what ___________is he?
A. nation B. international C. nationality D. national
36 . A water polo cap is used to _____ the players' head and to identify them.
A. tie B. penalize C. protect D. move
37. I have never taken part in any water sports __________ I cannot swim.
A. because B. because of C. due to D. although
38. Many people do not like scuba diving __________.
A. because its danger B. because of it is danger
C. because it is dangerous D. due to it is dangerous
39.. What kind of sport one chooses to play mostly depends _________his preference and health.
A. with B. for C. in D. on
40. In water polo game, only the goalie can hold the ball _______ two hands.
A. at B. in C. with D. from
41. They are going to __________ the pool to 1.8 meter.
A. deep B. depth C. deepen D. deeply
42. The referee had no hesitation in awarding the visiting team a __________.
A. penalty B. penalize C. penal D. penalization
43. __________ is a sport in which you move along the surface of the sea or a lake on a long narrow board with a sail on it.
A. Water polo B. Diving C. Windsurfing D. Scuba diving
44. I __________ think that scuba diving is more of danger than adventure.
A. person B. personal C. personally D. personalize
45. The referee's __________ is the most important in any sport competition.
A. decide B. decisive C. decision D. decider
46. The main task of a defender in a sport game is to __________ the opponents from scoring.
A. prevent B. preventing C. prevention D. preventable
47. The more goals the players _______, the more exciting the match became.
A. marked B. made C. scored D. sprinted
48: We are not used________ on the left.
A. driving B. to driving C. to be driven D. to drive
49: Peter ________ at the moment, so he can't answer the telephone.
A. works B. worked C. is working D. has worked
50. A: " Thanks for your help." B: " ________ ."
A. You are welcomed B. The same to you
C. Thank you, too D. That's all right
....
--(Để xem tiếp nội dung ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. Đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other three:
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
6 - D; 7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - B;
11 - B; 12 - C; 13 - A; 14 - B; 15 - C;
16 - B; 17 - D; 18 - A; 19 - D; 20 - D;
21 - A; 22 - C; 23 - B; 24 - C; 25 - A;
II. Choose the word whose stressed syllable is different from that of the other three:
1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - D;
6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - A;
11 - D; 12 - B; 13 - C; 14 - C; 15 - C;
16 - A; 17 - C; 18 - C; 19 - A; 20 - A;
III. Choose the best answer:
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - A;
6 - D; 7 - A; 8 - C; 9 - D; 10 - B;
11 - D; 12 - A; 13 - B; 14 - A; 15 - C;
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Ngữ pháp và từ vựng ôn tập giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.