YOMEDIA

Một sô bài tập có hướng dẫn giải về chu vi hình tròn cấp tiểu học

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Một sô bài tập có hướng dẫn giải về chu vi hình tròn cấp tiểu họcTài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

 Bài tập về chu vi hình tròn

1. Chu vi hình tròn

Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

C = d x 3,14

(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).

Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.

C = r x 2 x 3,14

(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn).

Ví dụ 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính là 8cm.

Giải:

Chu vi hình tròn là:

8 x3,14 = 25,12 cm2

Ví dụ 2: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 3cm.

Giải:

Chu vi hình tròn là:

3 x 2 x 3,14 = 18,84 cm2

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Tính chu vi khi biết đường kính

Phương pháp: Áp dụng công thức: C = d x 3,14

(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).

Dạng 2: Tính chu vi khi biết bán kính

Phương pháp: Áp dụng công thức: C = r x 2 x 3,14

(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn).

Dạng 3: Tính đường kính khi biết chu vi

Phương pháp: Từ công thức tính chu vi C = d x 3,14, ta có thể tính đường kính theo công thức:

d = C : 3,14

Dạng 4: Tính bán kính khi biết chu vi

Phương pháp: Từ công thức tính chu vi C = r x 2 x 3,14, ta có thể tính bán kính theo công thức:

r = C : 3,14 : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14.

Dạng 5: Toán có lời văn

Phương pháp: Đọc kĩ đề bài, xác định dạng toán và yêu cầu của đề bài rồi giải bài toán đó.

3. Bài tập vận dụng

Bài 1

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

     

Hướng dẫn giải

Chu vi hình tròn (1): C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm

Chu vi hình tròn (2): C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm

Chu vi hình tròn (3): C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m

Vậy ta có bảng kết quả như sau:

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

3,768cm

5,024dm

1,413m

 Bài 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

     

Hướng dẫn giải

Chu vi hình (1): C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m

Chu vi hình (2): C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm

Chu vi hình (3): C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm

Vậy ta có bảng kết quả như sau :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

31,4m

16,956dm

2,826cm

Bài 3

Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Hướng dẫn giải

Chu vi bánh xe là:

1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số: 3,768m

Bài 4: Tính chu vi hình tròn có đường kính r

a) r = 2,75 cm

b) r = 6,5 dm

Hướng dẫn giải

a) Chu vi của hình tròn là

2,75 × 2 × 3,14 = 17,27 (cm)

b) Chu vi của hình tròn là

6,5 × 2 × 3,14 = 40,82 (dm)

Bài 5: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Hướng dẫn giải

Chu vi của bánh xe là:

0,75 × 3,14 = 2,355 m

Đáp số: 2,355 m

Bài 6

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Chu vi hình A bằng chu vi hình B

b. Chu vi hình A bằng chu vi hình C

c. Chu vi hình B bằng chu vi hình C

Hướng dẫn giải

Chu vi hình vuông A là:

11,75 ⨯ 4 = 47 (cm)

Chu vi hình chữ nhật B là:

(9 + 14,5) ⨯ 2 = 47 (cm)

Chu vi của hình C là:

(10 ⨯ 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm)

Ta có kết quả như sau

a. Chu vi hình A bằng chu vi hình B: Đ

b. Chu vi hình A bằng chu vi hình C: S

c. Chu vi hình B bằng chu vi hình C: S

Trên đây là nội dung tài liệu Một sô bài tập có hướng dẫn giải về chu vi hình tròn cấp tiểu học. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON