YOMEDIA

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tra kết quả ngay sau khi làm bài. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn tập cho kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – 2024

BÀI THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. Đề thi

Câu 1: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=4;{{u}_{2}}=7\). Giá trị của \({{u}_{3}}\) bằng?

​A. 4.                                B. 3.                              C. 10.                            D. 7.

Câu 2: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách chọn là?

A. \(A_{15}^{3}\).                            B. \(C_{4}^{3}+C_{5}^{3}+C_{6}^{3}\).         C. \(C_{15}^{3}\).                           D. 9.

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên dưới)?

Góc giữa đường thẳng BC và B'D' bằng?

A. \({{30}^{o}}\).                          B. \({{135}^{o}}\).                         C. \({{45}^{o}}\).                             D. \({{90}^{o}}\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1\,;\,0 \right)\).                  B. \(\left( -1\,;\,1 \right)\).                     C. \(\left( 0\,;\,1 \right)\).                         D. \(\left( 1\,;\,+\infty \right)\).

Câu 5: Cho hàm số y=f\left( x \right), bảng xét dấu của {f}'\left( x \right) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là?

A. 0.                                B. 2.                              C. 1.                              D. 3.

Câu 6: Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) đạt cực tiểu tại điểm?

A. x = 0.                          B. x = 2.                        C. x = 1.                        D. x = -3.

Câu 7: Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x\,+4}{x-1}\) có đường tiệm cận ngang là?

A. y = -2.                         B. y = 1.                        C. y = -1.                      D. y = 2.

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+3}{{{x}^{3}}-3x}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4.                                B. 1.                              C. 3.                              D. 2.

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\).       B. \(y={{x}^{4}}-2x+1\).      C. \(y={{x}^{3}}-3x+1\).      D. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).

Câu 10:  Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên:

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+1=0\) là?

A. 4.                                B. 3.                              C. 2.                              D. 1.

Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và đồ thị \(y={{x}^{2}}-1\) là?

A. 2.                                B. 3.                              C. 1.                              D. 4.

Câu 12: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;5 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 1;5 \right]\). Giá trị M - m bằng?

A. 2.                                B. 1.                              C. 4.                              D. 5.

Câu 13:  Hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{-4}}\) có tập xác định là?

A. \(\left( 1;+\infty \right)\).                     B. \(\mathbb{R}\).                             C. \(\left( -\infty ;1 \right)\).                    D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Câu 14: Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( 3-2x \right)\) là?

A. \( D=\left( 0;+\infty \right)\).             B. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty \right)\).         C. \(D=\left( -\infty ;0 \right)\).             D. \(D=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right)\).

Câu 15:  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-1 \right)=3\) là?

A. \(x=\frac{7}{3}\).                        B. x = 2.                        C. x = 3.                          D. \(x=\frac{10}{3}\).

Câu 16: Nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x-2}}\le 243\) là?

A. x < 7.                          B. \(x\le 7\).                       C. \(x\ge 7\).                         D. \(2\le x\le 7\).

Câu 17:  Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \(P={{a}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt{a}\) bằng?

A. \({{a}^{\frac{5}{6}}}\).                             B. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).                            C. \({{a}^{\frac{1}{6}}}\).                              D. \({{a}^{5}}\).

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\)?

A. \(y'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).                    B. \(y'={{3}^{x}}\ln 3.\)               C. \( y'=x{{.3}^{x-1}}\).                D. \(y'=\frac{\ln 3}{{{3}^{x}}}\).

Câu 19: Cho hàm số f(x) xác định trên K và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(f'\left( x \right)=F\left( x \right),\,\forall x\in K\).                                   B. \(F'\left( x \right)=f\left( x \right),\,\forall x\in K\).

C. \(F\left( x \right)=f\left( x \right),\,\forall x\in K\).                                    D. \(F'\left( x \right)=f'\left( x \right),\,\forall x\in K\).

Câu 20: Cho \(f\left( x \right)\,,\,g\left( x \right)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x=\int{f\left( x \right)\text{d}x\,-\,\int{g\left( x \right)\text{d}x}}}\)

B. \(\int{f\left( x \right)g\left( x \right)\text{d}x=\int{f\left( x \right)\text{d}x\,.\,\int{g\left( x \right)\text{d}x}}}\).

C. \(\int{2f\left( x \right)\text{d}x=2\int{f\left( x \right)}}\text{d}x\).

D. \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x=\int{f\left( x \right)\text{d}x\,+\,\int{g\left( x \right)\text{d}x}}}\).

Câu 21:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}\) là?

A. \(\frac{1}{2}{{e}^{x}}+C\).                     B. \(\frac{1}{2}{{e}^{2x}}+C\).                C. \(2{{e}^{2x}}+C\).                     D. \(2{{e}^{x}}+C\).

Câu 22: Khối chóp tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng?

A. 11.                              B. 30.                            C. 10.                              D. 15.

Câu 23: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là?

A. 3Bh.                           B. Bh.                           C. \(\frac{4}{3}Bh\).                          D. \(\frac{1}{3}Bh\).

Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng?

A. \( 8{{a}^{3}}\).                            B. \(2{{a}^{3}}\).                          C. \({{a}^{3}}\).                               D. \(6{{a}^{3}}\).

Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(V=AB.BC.A{A}'\).                         B. \(V=\frac{1}{3}AB.BC.A{A}'\).

C. \(V=AB.AC.A{A}'\).                         D. \(V=AB.AC.AD\).

Câu 26: Thể tích của khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r và đường sinh l là?

A. \( \pi lr\).                          B. \(\pi {{r}^{2}}h\).                          C. \(2\pi lr\).                            D. \( \frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).

Câu 27: Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là?

A. \({{S}_{xq}}=12\pi \).               B. \( {{S}_{xq}}=4\sqrt{3}\pi \).              C. \({{S}_{xq}}=\sqrt{39}\pi \).                D. \({{S}_{xq}}=8\sqrt{3}\pi \).

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là?

A. hình cầu.                                         B. hình trụ tròn xoay.  

C. khối trụ tròn xoay.                            D. hình nón tròn xoay.

Câu 29: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ?

A. \(\frac{46}{57}\).                           B. \(\frac{251}{285}\).                           C. \(\frac{11}{57}\).                                  D. \( \frac{110}{570}\).

Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và SO = a (tham khảo hình vẽ bên dưới)?

Khoảng cách giữa SC và AB bằng?

A. \(\frac{2a\sqrt{3}}{15}\).                 B. \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\).                         C. \(\frac{a\sqrt{5}}{5}\).                                D. \(\frac{a\sqrt{3}}{15}\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. Đáp án

1.C

2.C

3.C

4.C

5.D

6.B

7.D

8.A

9.C

10.A

11.D

12.C

13.D

14.D

15.C

16.B

17.A

18.B

19.B

20.B

21.B

22.C

23.B

24.A

25.A

26.D

27.D

28.D

29.A

30.B

31.C

32.C

33.C

34.A

35.C

36.B

37.A

38.C

39.B

40.D

41.B

42.D

43.A

44.D

45.D

46.B

47.B

48.B

49.B

50.D

 
 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF