YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Thành Được

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em học sinh đề cương ôn tập môn Hóa HK2 lớp 10 năm 2019, tài liệu này sẽ giup các em củng cố kiến thức Hóa học 10, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới đồng thời tạo nền tảng vững chắc cho chương trình Hóa 10 trong năm học sắp tới. Mời các em tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Thành Được

 

Một số phản ứng thường gặp của lưu huỳnh.

1/ S+ O2 → SO2

2/ H2 + S → H2S

3/ 2K +S→ K2S

4/H2S + 2KOH → K2S + H2O

5/ H2S + KOH → KHS + H2O

6/ H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4

7/ H2S +4Br2+4H2O→ H2SO4 + 8HBr

8/ 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

9/ 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

10/ H2S + Cl2→ S +2 HCl

11/ 2 SO2 + O2 → 2SO3

12/ SO3 + H2O → H2SO4

13/ SO2 +2 KOH → K2SO3+H2O

14/ SO2 + KOH→ KHSO3

15/ SO2 + 2Mg → S +2MgO

16/ SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr

17/ SO2 + Cl2+ 2H2O→ H2SO4 + 2HCl

18/ 2FeS2 +11/2 O2→ 4SO2 +Fe2O3

19/ Na2SO3+ H2SO4→ Na2SO4 +SO2 +H2O

20/ FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S

21/ Fe2(SO4)3 +6 NaOH → 2Fe(OH)3 +3 Na2SO4

Chuỗi 1: FeS2 → SO2 →S→ H2S→ S → FeS → H2S → H2SO4→ CuSO4 → H2SO4 → SO2 → K2SO3 → K2SO4

Chuỗi 2: SO2 → H2SO4 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → ZnS → H2S → S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3 → Na2SO4

Chuỗi 3: Na → Na2S→ H2S → S → SO2 → SO3→ H2SO4→ HCl→ CuCl2→ HCl → H2S→ SO2 → Na2SO3→ SO2 → Na2SO3→ Na2SO4 → BaSO4

Viết các phản ứng các chất với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng?

1/ Fe + H2SO4 loãng

2/ FeO + H2SO4 loãng

3/ Fe2O3 + H2SO4 loãng

4/ Fe3O4 + H2SO4 loãng

5/ Fe(OH)3 + H2SO4 loãng

6/ Fe(OH)2 + H2SO4 loãng

7/ Fe + H2SO4 đặc…+ SO2↑…+…

8/ FeO + H2SO4 đặc…+ SO2…+…

9/ Fe2O3 + H2SO4 đặc

10/ Fe3O4 + H2SO4 đặc…+ SO2 +…

11/ Fe(OH)3 + H2SO4 đặc…

12/ Fe(OH)2 + H2SO4 đặc…+ SO2 +…

13/ C + H2SO4 đặc… + SO2 +…

14/ P + H2SO4 đặc…+ SO2 + …

15/ C + H2SO4 đặc…+ SO2 + …

16/ NaBr + H2SO4 đặc… + SO2 + …

12/ FeCO3 + H2SO4 đặc…+ SO2 + …

Cho kim loại tác dụng với Lưu Huỳnh?

Bài 1: Đun nóng hh gồm 0,65 gam bột Kẽm với 0,224 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. a/ Sau phản ứng thu đượcc chất nào? Tính khối lượng của chúng? b/ Nếu đun hh trên ngoài không khí, tính khối lưọng các chất thu được?

Bài 2: Đun nóng hh gồm 1,62 gam bột Al với 2,4 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. a/ Sau phản ứng thu đựợc chất nào? Tính khối lưọng của chúng? b/ Nếu đun hh trên ngoài không khí, tính khối lưọng các chất thu được?

Bài 3: Đun nóng 8 gam hh Y gồm Mg,S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu đựoc 4,48 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?

Bài 4: Đun nóng 35,6 gam hh Y gồm Zn, S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu được 8,96 lít hh khí B (đktc). Tính khối lưọng chất trong Y?

Bài 5: 1,1 gam hh bột Al và Fe tác dụng đủ với 1,28 gam bột S. Tính khối lượng Al, Fe?

Bài 6: Nung nóng 3,72 gam hh Zn, Fe trong bột S dư. Chất rắn thu đựoc hoà tan hoàn toàn bằng dd H2SO4 loãng, thu đựợc 1,344 lít khí (đktc). Tính khối lượng các kim loại?

Cho khí SO2 hoặc H2S tác dụng với dd bazo KOH hay NaOH (tính T)?

Bài 1: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau?

Bài 2: Dẫn 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,95M. Tính nồng độ mol các chất sau? Bài 3: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 gam dung dịch KOH 10,08%. Tính nồng độ phầm trăm các chất sau?

Bài 4: Cho 12,8 gam khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau?

Bài 5: Dẫn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 18 %. Tính nồng độ phần trăm các chất sau?

Cân bằng phản ứng oxi hoá – khử và xác định vai trò các chất?

Bài 1: Dẫn khí H2S vào dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. Viết và cân bằng pt, cho biết vai trò của H2S và KMnO4 ?

Bài 2: Cho phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của SO2 và KMnO4?

Bài 3: Cho phản ứng H2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của H2S và Cl2 ?

Bài 4: Cho phản ứng H2SO4 đ + HI → I2 + H2S + H2O. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của H2SO4 và HI?

Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng?

Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hh Fe, Al bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu đựoc 10,08 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lưọng các kim loại?

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 35,2 gam hh Cu, Fe bằng dd H2SO4 đặc, nóng ,dư thu được 17,92 lít khí SO2 

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung đề cương ôn tập HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019, để xem nội dung đầy đủ, mời quý thầy cô và các em vui lòng đăng nhập vào HOC247.net để xem online hoặc tải về máy.

Huy vọng tài liệu này sẽ giúp các em đạt điểm số thật cao trong kỳ thi sắp tới!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON